Giáo án Đại số 9 - Tiết 18 đến 32 - Trường THCS Thượng Lâm

 Tiết 25 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU

I – Mục tiêu:

 -Kiến thức cơ bản:

HS nắm được điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và đường thẳng

 y = ax + b (a 0) cắt nhau, song song, trùng nhau.

-Kĩ năng:- HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.

II – Chuẩn bị: GV thước thẳng,

 HS làm các bài tập

 

doc42 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 18 đến 32 - Trường THCS Thượng Lâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
1
2
4
6
y = 2x + 3
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
* Tổng quát: (SGK)
* Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax +b
.( a 0 ) còn gọi là đường thẳng 
y = ax +b ; b là tung độ gốc.
2- Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
 ( a 0)
a) y = 2x - 3
Cho x = 0 thì y = -3 => P (0; -3 ).
Cho y = 0 thì x = => Q (; 0 ).
 y
 x
+ Bước 1: 
Cho x = 0 thì y = b => P(0; b)
Cho y = 0 thì x = => Q (; 0)
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q đượcđồ thị của hàm số 
y = ax + b.
* áp dụng: Vẽ đồ thị của các hàm số 
 y = - 2x + 3
Nếu x = 0 thì y = 3 y
Nếu y = 0 thì x = 
 x
IV. Củng cố. 
- Hàm số y = a x và hàn số y = a x + b có mối liên hệ gì?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = a x + b ?
? Ta không xác định điểm có toạ độ ( 0; b) và ( - ; 0) mà xác định điểm khác có được không?
* GV chốt: Nếu b hay - dễ xác định thì chọn.V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK và cở ghi.- Làm bài tập 15; 16 -SGK - HD bài 16-SGK:
+) Tìm toạ độ điểm A: Hoành độ là nghiệm của phương trình 2x + 2 = x.
 Tung độ thì thay x vừa tìm được một trong hai PT đường thẳng.
Soạn ngày : 9/11/2014 
Tiết 24: Luyện tập
A. Mục tiêu
Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a 0 và trùng với đt y = ax với b = 0.
Biết vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ đồ thị.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Thước thẳng, 
	Học sinh: Thước thẳng.
C. Hoạt động trên lớp.
	I. Tổ chức lớp
	II. Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu cách vẽ đồ thị của h/s y = ax + b với a 0, b 0?
 Vẽ đồ thị h/s y = 2x + 5.
HS2: Vẽ đồ thị h/s y = .
	=> Nhận xét, đánh giá.
III. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV - HS 
Ghi bảng
? Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số 
 y = ax + b ?
TL:
-GV gọi 1 hs lên bảng xác định các giao điểm với các trục toạ độ.
-Dưới lớp làm cá nhân.
=> Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ đt của hai h/s trên cùng một hệ trục toạ độ.
-Dưới lớp làm vào vở.
-GV kiểm tra học sinh dưới lớp.
=> Nhận xét?
? Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C?
-Nhận xét?
? ABC là gì? đã biết các yếu tố nào?
TL: ABC là vuông.
? Hãy nêu cách tính chu vi và diện tích của ABC? 
TL: 
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét?
GV yêu cầu hs thảo luận làm bài 18 SGK
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm .
GV – hs nhận xét bổ xung 
? Tìm a và b trong hàm số làm như thế nào ?
TL: thay x, y vào hàm số 
 GV chốt: khi tìm hệ số a hoặc b trong hàm số bài toán thường cho biết x và y, đôi khi còn cho x, y dưới dạng tọa độ điểm . Tìm a hoặc b phải thay x, y vào hàm số để tính.
- GV yêu cầu HS làm bài 19 - SGK.
? Hãy xác định giao của đồ thị với 2 trục toạ độ?
TL: + Giao Ox : ( -1 ; 0 )
 + Giao oy : ( 0 ; )
? Hãy nêu cách xác định điểm ( 0 ; )?
TL:
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
=> Nhận xét.
Bài 17.tr 51 . 
*Vẽ đt h/s y = x + 1.
-Giao Oy : x = 0 ta có y = 1,
 -Giao Ox: y = 0 ta có x = -1, vậy đồ thị hs đi qua hai điểm ( 0; 1) và ( -1;0).
*Vẽ đt h/s y = - x + 3.
-Giao Oy : x = 0 ta có y = 3, 
-Giao Ox: y = 0 ta có x = 3, vậy đồ thị hs đi qua hai điểm ( 0; 3) và (3 ;0).
Đồ thị:
b) Dựa vào đồ thị ta thấy A(1; 0), B(3; 0), C(1; 2).
c) Dễ thấy ABC vuông tại A có AB = AC =2 nên BC = 2.
Vậy: 
Chu vi ABC là 2+ 2 + 2 = 4 + 2cm 
Diện tích ABC là cm2.
Bài 18 tr 52 . 
a) Thay x = 4, y = 11 ta có :
11 = 3.4 + b b = -1.
Vậy h/s đã cho là y = 3x – 1 .
 (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ).
b) Vì đt hs y = ax + 5 đi qua điểm 
A( -1;3) nên ta có :
a.(-1) + 5 = 3 a = 2
Vậy h/s đã cho là y = 2x + 5.
(Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ).
Bài 19 tr 52 .
Cách vẽ :
-Xác định điểm A(1; 1).
-vẽ (O, OA) cắt Ox tại điểm .
-Xác định điểm B(; 1).
-Vẽ (O, OB) cắt Oy tại điểm .
-Vẽ đt đi cắt trục Ox tại -1, cắt trục Oy tại . đường thẳng đó chính là đồ thị của hàm số y = x + .
 IV. Củng cố 
-Dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0). Cách vẽ đồ thị,Tìm hệ số a và b trong hàm số khi biết x, y. GVkhái quát toàn bài
Tính chu, diện tích tam giác tạo bởi các điểm trên mặt phẳng tọa độ.
-Vẽ điểm B(0; 2 ) , Qua B vẽ 1 đt // Ox , cắt đt y = x tại C. Tìm toạ độ C và SABC.
V. Hướng dẫn học ở nhà :
-Xem lại cách giải các BT.Hoàn thành đầy đủ trong vở bài tập
-Làm các bài 14, 15, 16 .
- Đọc trước bài 4
Ngày soạn: 16/11/2014
Tiết 25 : ĐƯờng thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
I – Mục tiêu: 
 -Kiến thức cơ bản:
HS nắm được điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a ạ 0) và đường thẳng
 y = a’x + b’ (a’ ạ 0) cắt nhau, song song, trùng nhau.
-Kĩ năng:- HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, 
 HS làm các bài tập 
III- Tiến trình bài dạy:
ổn định: 
Kiểm tra: 
 ? Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +3; y = 2x ; y = 2x – 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ? Nêu nhận xét về các đồ thị này ?
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Đường thẳng song song
? Trên cùng 1 mp, 2 đ/t có những vị trí tương đối nào ?
? Qua bài tập trên (Phần kiểm tra bài cũ) giải thích vì sao đ/t
y = 2x + 3 // đ/t y = 2x – 2 ?
GV giải thích đầy đủ: hai đ/th
 y = 2x + 3 và đ/t y = 2x – 2 khụng thể trựng nhau ( vỡ chúng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau 
(0; 3) và (0; -2) ) và chỳng cựng song song với đường thẳng y= ax suy ra chúng // với nhau.
? Nhận xét hệ số a, b của hai đ/t ?
? Tổng quát 2 đ/t y = ax + b và đ/t 
y = a’x + b’ (a, a’ ạ 0) song song, cắt nhau, trùng nhau khi nào ?
GV kết luận 
HS song song; cắt nhau; trùng nhau.
HS hai đ/t trên cùng // với đ/t y = 2x
HS nêu nhận xét.
HS trả lời
HS đọc kết luận
y
y = 2x + 3
y = 2x
3
 y = 2x -2
-1,5
0
 1
x
* Kết luận: sgk/53 
 đ/t y = ax + b (a ạ 0) (d) và
 đ/t y = a’x + b’ (a’ạ 0) (d’)
(d) // (d’) Û a = a’; b ạ b’
(d) º (d’) Û a = a’ ; b = b’
 Hoật động 2: Đường thẳng cắt nhau 
GV nêu bài tập: Tìm các cặp đ/t //, trùng nhau, cắt nhau trong các đ/t sau: y = 0,5x + 2
 y = 0,5x – 1
 y = 1,5x + 2
GV Đưa hình vẽ 3 đồ thị trên để minh hoạ cho nhận xét
? Vậy 2 đ/t (d) và (d’) cắt nhau khi nào ?
? Hai đ/t y = 0,5x + 2 và đ/t
 y = 1,5x + 2 có a = ?; b = ?
? Hai đ/t trên có đặc điểm gì ?
GV giới thiệu chú ý
HS đ/t // là 
y = 0,5x + 2 và đ/t
 y = 0,5 x – 1 
đ/t không // và cũng không trùng nhau là
 y = 0,5x + 2 và đ/t 
y = 1,5x + 2 suy ra hai đ/t này cắt nhau.
HS quan sát đồ thị
HS trả lời
HS a = 0,5 và a’ = 1,5 b = 2
HS cắt nhau tại điểm trờn trục tung cú tung
 độ b = 2
HS đọc chú ý
* Kết luận: sgk/53
* Chú ý : sgk/ 53
Hoạt động 3: Bài toán áp dụng 
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Xác định hệ số a, b, a’, b’ trong 2 hàm số trên ?
? Hai hàm số trên là hàm số bậc nhất khi nào ?
? Hai đ/t trên cắt nhau khi nào ? // khi nào ?
GV giới thiệu bài toán trên với tham số m – cách giải bài toán 
Chú ý trình bày ngắn gọn không cần ghi hệ số a, b
 HS đọc đề bài
HS trả lời 
HS trả lời 
HS khi a ạ 0 
HS trả lời 
HS nghe hiểu
 * Bài toán: sgk/54 
 Hàm số y = 2mx + 3 có a = 2m; b = 3
y = (m +1)x + 2 có a’ = m + 1; b = 2 
Các hàm số trên là hàm số bậc nhất khi a ạ 0 ; a’ ạ 0 hay 2m ạ 0 và m + 1ạ 0 
Suy ra m ạ 0; m ạ -1 (1)
a) Hai đ/t cắt nhau Û 2m ạ m + 1 
Û m ạ 1 Kết hợp với (1) ta có 
m ạ 0; m ạ 1
b) Hai đ/t // Û 2m = m + 1 Û m = 1 giá trị cần tìm là m = 1
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập
? Bài toán yêu cầu gì ? 
GV cho HS thảo luận 
GV – HS nhận xét 
GV chỉ rõ trong bài có 12 cặp đ/t cắt nhau.
? Qua bài tập cho biết hai đường thẳng //, cắt nhau khi nào ?
 HS đọc yêu cầu của đề bài 
HS trả lời 
HS hoạt động nhóm thực hiện 
Đại diện nhóm trả lời và giải thích 
HS nghe hiểu 
HS // khi a = a’; cắt nhau khi a ạ a’
 Bài tập 20 (sgk /54)
Ba cặp đ/t cắt nhau 
y = 1,5 x + 2 và y = x + 2 (a ạ a’)
y = x + 2 và y = 0,5 x – 3 (a ạ a’)
y = 0,5x – 3 và y = 1,5 x – 1 (a ạ a’)
Các cặp đ/t // 
y = 1,5 x + 2 và y = 1,5 x – 1
y = 0,5 x – 3 và y = 0,5 x + 3
y = x + 2 và y = x – 3
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững điều kiện để các đ/t //, cắt nhau, trùng nhau
Làm bài tập 21; 22 (sgk) 18; 19 (sbt) Hoàn thành đầy đủ trong vở bài tập.
-----------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/11/2014
Tiết 26: Luyện tập
I – Mục tiêu: 
HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ạ 0), và y = a’x + b’ 
(a’ạ 0) cắt nhau, //, trùng nhau.
 HS xác định được các hệ số a, b trong các hàm số, các bài toán cụ thể.
 Rèn luyện kỹ năng xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau.
II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, 
 HS thước kẻ, làm bài tập được giao
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: 
 2)Kiểm tra: +, Cho hai đường thẳng (d) y=ax+b 
với a ≠ 0 và đường thẳng (d’) y=a’x+b’ với a’ ≠ 0. Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau và cắt nhau?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập 
GV yêu cầu HS lên chữa
GV nhận xét bổ xung
? Đ/t y = - 2x và đ/t 
y = 2x +3 có vị trí ntn ? vì sao ?
HS đọc đề bài
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HS 2 đ/t cắt nhau vì 2 ạ – 2
Bài tập 22 (sgk/55)
a) Đồ thị hàm số y = ax + 3 // đ/t y = - 2x
 khi a = - 2 ị hàm số đã cho y = - 2x + 3 
b) Thay x = 2 và y = 7 và hàm số y = ax + 3 
ta có: 7 = a..2 + 3 ị a = 2 
 Vậy hàm số đã cho y = 2x + 3
Hoạt động 2: Luyện tập 
? Điều kiện để hàm số trên là hàm số bậc nhất ?
? Hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau khi nào ?
GV yêu cầu 3 HS lên làm đồng thời.
GV nhận xét bổ xung 
Lưu ý HS tìm tham số dựa vào ĐK 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
Yờu cầu một hs lờn bảng vẽ hỡnh
GV cho Hs hoạt động nhóm làm phàn b/
GV bổ xung hoàn thiện lời giải
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
? Em hiểu đồ thị hàm số 
y = ax – 4 cắt đ/t y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 nghĩa là ntn ?
? Hãy tìm hệ số a trong hàm số y = ax – 4 ?
GV yêu cầu HS làm tương tự với câu b
GVnhận xét sửa sai
Lưu ý HS biết y tìm x ntn; đ/t y = ax – 4 đi qua (-1;5) thay vào h/số tìm a ntn ?
HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài
HS a, a’ ạ 0 
HS a ạ a’
 a = a’ ; b ạ b’
 a = a’; b= b’
HS 1 câu a 
HS 2 câu b 
HS 3 câu c
HS còn lại cùng làm và nhận xét
HS nghe hiểu 
Hoạt động nhóm.
Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả
Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ xung 
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS x= 2 
HS nêu cách tìm a
HS hoạt động nhóm trình bày câu b 
Đại diện nhóm trình bày 
HS nghe hiểu 
Bài tập 24 (sgk/55)
Hai hàm số trên là hai hàm số bậc nhất khi
 2m + 1 ạ 0 ị m ạ – 
a) Hai đ/t song song Û
2m + 1 ạ 0
2m + 1 = 2 Û 3k ạ 2k – 3
 m ạ – 
 m = 
 k ạ – 3
Û
m = kạ - 3k
 b) Hai đ/t cắt nhau Û 2m + 1 ạ 2 
 và m ạ –ị m ạ ± 
c) Hai đ/t trùng nhau Û
 m ạ – 
 2m + 1 = 2 Û
 3k = 2k – 3
m ạ – m = 
 k = - 3
 ị m = ; k = -3 
Bài 25( SGK trang 55)
* Tìm toạ độ đi ểm M.
Thay y=1 vào ta được x=-3/2. Vậy M(-3/2;1)
*Tìm toạ độ điểm N.
Tay y=1 vào ta được x=2/3.
Vậy N(2/3;1) 
Bài tập 26 (sgk / 55)
a) Đồ thị hàm số y = ax – 4 cắt đ/t y = 2x – 1 tại 
điểm có hoành độ bằng 2 ị x = 2
 thay x = 2 vào 2 hàm số trên ta có 
 a.2 – 4 = 2.2 – 1 Û 2a = 7 Û a = 3,5 
 Vậy hàm số đã cho y = 3,5 x - 4
b) Đồ thị y = ax – 4 cắt đ/t y = - 3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5 ị y = 5.
Đ/t y = -3x + 2 đi qua điểm có tung độ bằng 5 do đó hoành độ của điểm này là nghiệm của phương trình 5 = - 3x + 2 Û 3x = -3 Û x = -1 
Đ/t y = ax – 4 đi qua điểm có tọa độ (-1; 5) 
ta có 5 = a . (-1) – 4 Û a = -9 
Vậy hàm số đã cho là y = - 9x – 4
4) Củng cố hướng dẫn về nhà: 
 Các dạng bài tập – Tìm điều kiện của tham số để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
 - Tìm hệ số a, b.
Kiến thước vận dụng - ĐK để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau.
 - Cho toạ độ (x; y) thay vào hàm số rồi giải PT 
GV lưu ý HS khi bài tập cho giá trị y, toạ độ điểm.
* Hướng dẫn về nhà 
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0); ĐK để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau. Làm bài tập 23 (sgk/55). Đọc trước bài 5
---------------------------------------------------
Ngày soạn23/11/2014
 Tiết 27: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ạ 0)
I – Mục tiêu:
Về kiến thức:
 HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x , khỏi niệm hệ số gúc của đường thẳng y= ax + b và hiểu được hệ số góc của đ/t liên quan mật thiết với góc tạo bởi đ/t đó với trục 0x.
Về kĩ năng:
 HS biết tính góc a hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tana . 
II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, phấn màu.
 HS thước kẻ, tìm hiểu trước bài mới.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Kiểm tra:
HS 1 vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2. 
HS 2 vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3
Bài mới: GV nêu vấn đề: Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0 ) trên mặt phẳng toạ độ x0y, gọi giao điểm của đ/t này với trục 0x là A thì đ/t tạo với trục 0x 4 góc phân biệt có 1 đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (aạ 0) với trục 0x là góc nào ? và góc đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số không ? ta học bài hôm nay
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ạ 0)
GV đưa hình vẽ 10 lên bảng 
? Góc a là góc nhọn hay góc tù ?
GV nêu khái niệm về góc a tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x
GV bảng phụ hình 11 sgk
? Yêu cầu HS trả lời ?1
? Dựa vào đâu để so sánh góc a1, a2, a3 ? 
? So sánh các giá trị tương ứng của hệ số a trong các hàm số trên ?
Hóy rỳt ra nhận xột?
? Tương tự so sánh b1, b2, b3 và các hệ số a tương ứng trong các hàm số trên ?
GV giới thiệu hệ số góc 
GV giới thiệu chú ý 
HS quan sát hình vẽ
HS a > 0 góc nhọn a < 0 góc tù
HS quan sát hình vẽ và trả lời 
HS tam giác vuông 
tana = đ/ k ị
a1 0)
HS a1< a2 < a3
HS đọc nhận xét
HS b1< b2 < b3 
a1 < a2 < a3
HS đọc chú ý
a) Góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a ạ 0) với trục 0x.
góc tạo bởi tia At và tia Ax gọi là góc a 
Khi a > 0 đ tạo bởi góc nhọn; 
a < 0 đ tạo bởi góc tù 
 y T
 A
 0 x
b) Hệ số góc
- Khi a > 0 đ/t y = ax + b tạo với trục 0x một góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc a càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900
- Khi a < 0 góc tạo bởi đ/t y = ax + b với trục 0x là góc tù, a càng lớn thì góc a càng lớn.
ị a được gọi là hệ số góc
* Chú ý: sgk/57 
Hoạt động 2: Ví dụ 
GV yêu cầu HS đọc tìm hiểu VD1 về cách vẽ đồ thị.
? Để tính góc a vận dụng kiến thức nào ?
? áp dụng tỉ số nào để tính ?
? Nêu công thức tính góc a khi a > 0 ?
HS đọc VD1 sgk
HS tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS tan a = đ/ k
HS a = tan a
* VD1: sgk/ 57
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2 
b) Tính góc a 
Giải 
Ta có góc AB0 = a 
Xét tam giác vuông A0B Ta có 
tan a = = 3
(3 là hệ số góc của đ/t y = 3x + 2 ) 
 tana = 3 ị a ằ 710 34’
Hoạt động 4: Củng cố 
 ? Vì sao nói a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b 
(a ạ 0) ? 
HS trả lời: vì a và góc a có mối quan hệ rất mật thiết.
a > 0 thì a nhọn; a < 0 thì a tù 
Khi a > 0 nếu a tăng thì góc a cũng tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 900 
Khi a < 0 nếu a tăng thì góc a cũng tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 1800 
4) Hướng dẫn về nhà: 
Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc a. Biết tính góc a bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. Làm bài tập 27; 28a; (sgk /58 –59).
..
Ngày soạn : 23/11/2014
Tiết 28: Luyện tập
I – Mục tiêu:
 HS được củng cố về mối quan hệ giữa hệ số a và góc a (góc tạo bởi đ/t y = ax + b
 (a ạ 0) với trục 0x).
HS được rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b (a ạ 0), vẽ đồ thị hàm số, tính góc a, tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ.
II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, phấn màu
 HS thước kẻ, làm bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: 
 2)Kiểm tra: Điền vào chỗ() để được khẳng định đúng.
Cho đường thẳng y=ax+b (a ≠ 0). Gọi là góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox.
Nếu a>0 thì góc là góc ..Hệ số a càng lớn thì góc . nhưng vẫn nhỏ hơn.và tan =.
Nếu a<0 thì góc là .Hệ số a càng lớn thì góc .
Cho hàm số y=2x-3. Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc (làm tròn đến phút)
3)Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập 
GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm
GV nhận xét bổ xung 
HS đọc đề bài
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Bài tập 28a (sgk/58)
 a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3
x
0
1,5
 y
 3 A
 B
 0 1,5 x
y = - 2x + 3 
3
0
Hoạt động 2: Luyện tập 
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Để xác định được hàm số ta cần tìm yếu tố nào ?
? a = 2 và đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 nghĩa là gì ?
GV thay a, x, y vào hàm số tổng quát rồi tìm a 
? Đồ thị hàm số đi qua A (2;2) cho biết gì ?
? Đồ thị y = ax + b // đ/t 
y = x suy ra điều gì ?
? Toạ độ B (1; + 5 ) suy ra điều gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện 3 phần sau khi đã hướng dẫn
GV bổ xung sửa sai và lưu ý HS cách tìm hệ số a,b 
? Nêu yêu cầu của bài ?
GV gọi HS lên thực hiện câu a
Hãy xác định toạ độ của điểm A,B,C trên hệ trục toạ độ.?
? Tính các góc của tam giác ABC ta tính ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính số đo các góc A, B, C.
? Tính chu vi tam giác tính như thế nào ?
? Tính các cạnh của tam giác ntn ? 
? SABC = ?
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS tìm a, b 
HS a = 2; x = 1,5 ; 
 y = 0
HS x = - 2 ; y = 2 
HS a = 
HS x = 1; y = + 5
3 HS lên thực hiện đồng thời
HS khác cùng làm và nhận xét
HS đọc đề bài
HS trả lời 
HS vẽ đồ thị 
Hs: Toạ độ tương ứng của các điểm là
A(-4;0); B(2;0); C(0;2).
HS áp dụng TSLG
HS thực hiện 
HS PABC = 
 AB + BC + CA
HS nêu cách tính
HS SABC = AB.0C
Bài tập 29 (sgk/ 59)
a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 và a = 2 
Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 vào hàm số 
y = ax + b ta có: 2. 1,5 + b = 0 ị b = -3 
Hàm số đó là y = 2x – 3
b) Với x = 2 ; y = 2 ; a = 3 ta có 
 2 = 3.2 + b ị b = -4 
Hàm số đã cho là y = 3x – 4
c) Đường thẳng y = ax + b // đ/t y = x 
ị a = .
 Đ/t y =x + b đi qua B(a; + 5) 
ị x = 1 ; y = + 5 thay vào hàm số ta có + 5 = .1 + b ị b = 5
Hàm số đã cho có dạng y = x + 5
Bài tập 30 (sgk/59)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 và đồ thị hàm số y = - x + 2
 x 
-4
2
0
y = x + 2
0
2
y = - x + 2
0
2
b) Toạ độ các điểm 
A (-4; 0) B (2;0) C (0;2) 
Tan A = suy ra góc A = 270
Tan B = suy ra góc B = 450 
Suy ra góc C = 1800 – (270 + 450 ) = 1080 
c ) AC = (cm)
BC = (cm)
AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm) 
 Chi viABC = AB + BC + AC = 6 ++13,3 (cm)
SABC = (cm2)
4) Củng cố - hướng dẫn về nhà
? Các dạng bài tập đã chữa trong bài ? kiến thức vận dụng ?
Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức.
Ôn tập toàn bộ chương II làm các câu hỏi ôn tập chương. Làm bài tập ,32; 33; 34 (sgk/ 61).
Ngày soạn: 29/11/2014
Tiết 29: Ôn tập chương II
I – Mục tiêu:
 Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, khái niệm, tính chất hàm số bậc nhất, nhớ lại điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau.
Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định được góc toạ bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) và trục 0x, xác định được các hàm số thoả mãn đầu bài.
II – Chuẩn bị: GV thước thẳng, phấn màu
 HS thước kẻ, ôn tập toàn bộ chương II, làm câu hỏi ôn tập chương II
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:
Kiểm tra: ( Kiểm tra trong quỏ trỡnh ụn tập)
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Gv cho HS trảlời các câu
? Khái niệm hàm số ? lấy VD ?
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
? Đ/nghĩa hàm số bậc nhất ? cho VD ? 
? Hàm số bậc nhất có tính chất gì ?
Hàm số y = 2x và y = - 3x + 3 đồng biến hay nghịch biến ?
? Giải thích vì sao a là hệ số góc của hàm số ?
GV đưa bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ tương ứng với câu hỏi.
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
* Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ:
 Sgk / 60
Hoạt động 2: Luyện tập 	
Cho hs làm bài 32 sgk 
 Yờu cầu HS thảo luận nhúm
GV bổ xung hoàn thiệ

File đính kèm:

  • docDai 9 tu tiet 18-24.doc