Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 12 đến tiết 17

Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết và chuẩn bị bài tập. (15 phút)

*GV treo bảng phụ ghi câu hỏi 4,5 và yêu cầu học sinh trả lời :

HS theo dõi và trả lờiđược như bảng

? Hãy nêu cách thức rút gọn:

HS nêu cách giải: đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn , sử dụng hằng đẳng thức

? Làm thế nào để tính giá trị cuả biểu thức.

HS thay a = -9 ;m = 1,5 vào biểu thức rút gọn

 

doc15 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 12 đến tiết 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2014
TIẾT 11. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu;
1. Kiến thức: Học sinh biết cách khử mẫu của biểu thứ lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kỹ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các biến đổi nói trên, biết vận dụng các phép biến đổi trên dể làm bài tập.
3. Thái độ: Tích cực tự giác chủ động trong học tập có thái độ làm việc nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Gv: Giáo án, bảng phụ , phấn màu, dụng cụ dạy học, máy tính bỏ túi.
- Hs: SGK, chuẩn bị bài ở nhà, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Bài tập 45: So sánh 
a) và 
c) và 
Hs: 
a) Ta có . vì >
c) ĐS: >
3. Dạy học bài mới: (28 phút)
Phương pháp
Nội dung
Gv: Giới thiệu phép khử mẫu của biểu thức lấy căn bằng ví dụ 1.
? có biểu thức lấy căn là bao nhiêu.Mẫu là mấy
Hs: Biểu thức lấy căn là ,mẫu là 3.
? Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức lấy căn.
? Nêu cách thực hiện.
Hs: Trước hết phải biến đổi mẫu của biểu thức lấy căn thành một bình phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương mẫu đưa ra ngoài dấu căn.
GV: Yêu cầu hs làm ?1.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng
GV: Việc biến đổi và làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.
Gv giới thiệu phép biến đổi trục căn thức ở mẫu.
Gv: Hướng dẫn hs làm ví dụ 2(sgk)
Gv: Giới thiệu biểu thức liên hợp củalà và ngược lại.
Biểu thức liên hợp của là và ngược lại.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm ?2
Trục căn thức ở mẫu :
a) ,với b>0
HS: thực hiện như nội dung ghi bảng:
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. (10 phút)
Ví dụ 1:
Tổng quát: 
Với A.B, B0 ta có.
?1.
2. Trục căn thức ở mẫu. (18 phút)
a) Với A,B và B > 0 ta có: 
b) Với A, B, C mà A0 và A B2 ta có:
c) Với A, B,C mà A0, B0 và AB.ta có:
?2.
a) 
b)
Gv y/c Hs nhận xét.
Gv nhận xét, chỉnh sửa
4. Luyện tập, củng cố: (7 phút)
Bài tập 48 sgk: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a) b)
 Bài tập 49: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
Trục căn thức ở mẫu.
5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm các bài tập ở SGK và SBT.
Ngày soạn: 21/09/2014
TIẾT 12: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu;
1. Kiến thức:
Hs được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong ) dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kỹ năng: -HS Có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 
 - Rèn cho HS kĩ năng tìm tòi , cẩn thận tỉ mĩ trong khi thực hành .
3. Thái độ:H/sinh nghiêm túc tích cực và chủ động trong học tập
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. GV: Giáo án, Bảng phụ , phấn màu, thước , máy tính bỏ túi.
2. HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi .
III. Tiến trình dạy - học: 
1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập: (13 phút)
HS1: Hãy chữa bài tập 68 b,d tr 13 SBT: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
HS2: Hãy chữa bài tập 69 a, c tr 13 SBT: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được )
a) c) 
* Trả lời :
HS1: = ... = = ...=
HS2: a)= ...= c) =......= 
GV nhận xét, chỉnh sửa và ghi điểm
3. Luyện tập: (29 phút)
Phương pháp
Nội dung
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức: (10 phút)
Bài 53 (a,d) tr 30 SGK:
a)
? Sử dụng nhửng kiến thức nào để rút gọn biểu thức .
HS:Sử dụng hàng đẳng thức ... Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày .
HS: trình bày được như nội dung ghi bảng .
? Với câu (b) em làm như thế nào 
HS nhân lượng liên hợp của mẫu .
? Hãy cho biết biễu thức liên hợp của mẫu .
HS: 
Gv yêu cầu cả lớp cùng làm và gọi 1 HS lên bảng trình bày .
HS: trình bày được như nội dung ghi bảng .
? Có cách nào nhanh hơn không.
GV nhấn mạnh :Khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn (nếu có thể) thì cách giải sẽ gọn hơn. 
Dạng 2 : Phân tích thành nhân tử (7 phút)
Bài 55 tr 30 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Khoảng 3 phút mời đại diện 1 nhóm lên trình bày.
Gv: Kiểm tra các nhóm khác.
Dạng 3: So sánh (5 phút)
Bài 56 sgk.
? Để sắp ta làm như thế nào?
Hs: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Dạng 4: Tìm x (7 phút)
Bài tập 57 sgk.
Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 
Dạng 1 : Rút gọn các biểu thức (giả thuyết các biểu thức chữ đều có nghĩa )
Bài 53 (a,d) tr 30 SGK:
=
Cách 1:
Cách 2:
Dạng 2 : Phân tích thành nhân tử ( Với a, b, x, y là các số không âm)
Bài 55 tr 30 SGK
Dạng 3: So sánh
Bài 56 sgk.
Giải
Dạng 4: Tìm x.
Bài tập 57 sgk.
Yêu cầu hs thực hiện và trình bày cách làm.
Hs: Trình bày như nội dung ghi bảng.
 4. Củng cố 
 - Các bài tập trên đã áp dụng kến thức nào ? 
5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã giải 
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT.
- Chuẩn bị trước bài số 8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC.
-------------------------//--//--//-------------------------
Ngày soạn: 27/9/2014
TIẾT 13 . RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
 CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu;
1. Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai 
2. Kỹ năng: Hs sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa các căn bậc hai để giải các bài toán liên quan. 
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong học tập 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Gv: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài học ở nhà, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Điền vào chổ trống (...) để hoàn thành các công thức sau:
HS: 
1) 2) = 3) 
4) 5) 
3. Bài mới: (35 phút)
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Ví dụ 1. (10 phút)
? Tại sao a > 0
Hs: Để các căn thức có nghĩa.
? Ta thực hiện các phép biến đổi nào để thực hiện.
Hs: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn.
? Hãy thực hiện.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Gv Y/c Hs thực hiện ?1.
Gv: Yêu cầu một hs lên bảng thực hiện.
Cả lớp cùng làm.
Kết quả : Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Một Hs nhận xét.
Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Bài tập 58/59 sgk.
Gv: Cho hs hoạt động theo nhóm.
Kết quả như nội dung ghi bảng.
Gv: Cho hs đọc ví dụ 2 và bài giải.
Hoạt động 2: Ví dụ 2. (12 phút)
?2. Chứng minh đẳng thức
với a > 0, b > 0
? Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào.
? Có nhận xét gì về vế trái
Hs: * Biến đổi vế trái bằng vế phải
* Vế trái có dạng hằng đẳng thức
 a3 +b3 =(a + b)(a2 -ab + b2)
? Hãy chứng minh đẳng thức.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Gv: Cho học sinh đọc ví dụ 3 sgk và bài giải
Hoạt động 3: Ví dụ 3: (13 phút)
?3. Rút gọn các biểu thức sau:
1. Ví dụ 1: 
Rút gọn. 
Giải
Ta có:
?1. 
Rút gọn 
Giải
Bài tập 58/59 sgk.
2. Ví dụ2: 
Ví dụ 2: (SGK)
?2. 
Chứng minh đẳng thức
với a>0,b>0
Giải
3. Ví dụ 3: 
Ví dụ 3: (SGK)
?3.
 Rút gọn các biểu thức sau:
Đáp số: 
 b)
4.Củng cố 
-Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta phải làm gì?
 - Làm bài tập 58,59(SGK)
5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã sửa.
- Làm các bài tập 60; 61; 62; 66 trang 33-34 SGK, bài 80; 81 trang 16 sbt.
- Chuẩn bị : " Xem trước bài tập phần "Luyện tập"
--------------------//--//-------------------
Ngày soạn: 29/9/2014
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu;
1. Kiến thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai 
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận và ý thức tự giác tích cực trong học tập 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Gv: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, dụng cụ dạy học.
- Hs: Chuẩn bị bài tập ở nhà, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy - học: 
1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập: (13 phút)
* Bài tập 58(c,d) trang 32 SGK
Rút gọn biểu thức :
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
HS1: 
c) 
HS2:
d) 
3. Luyện tập: (29 phút)
Phương pháp
Nội dung
Dạng 1: Rút gọn biểu thức. (19 phút)
Bài 62:
GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn ,thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. 
HS nghe và thực hiện được như nội dung ghi bảng.
GV cho HS bài tập và y/c cả lớp thực hiện sau đó mời 3 em lên bảng thực hiện.
Gv: Hướng dẫn:
? Hãy tìm mẫu thức chung của biểu thức.
Hs: 
? Hãy quy đồng biểu thức bị chia và biểu thức chia rồi thực hiện phép chia.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
b) ? Với Q= -1 có nghĩa là gì.
Hs:
c) ? Với Q > 0 ta có điều gì.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức. (10 phút)
? Để c/m một đẳng thức ta làm thế nào
Hs: Biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản.
? Vế trái có dạng những hằng đẳng thức nào
Hs: Hiệu hai lập phương và hiệu hai bình phương.
? Hãy khai triển các hằng đẳng thức rồi rút gọn.
Bài 62 a trang 32 SGK:
Giải :
Bài tập: Cho biểu thức. 
a) Rút gọn Q với a>0,a 1 và a 4
b) Tìm a để Q = -1
c) Tìm a dể Q >0.
Giải
a) 
b) 
Bài 64 trang 32 SGK:
Chứng minh đẳng thức sau:
Giải :
Hs: thực hiện như nội dung ghi bảng.
	4.Củng cố
 - Các bài tập trên dã áp dụng kiến thức nào? 
5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã sữa. BTVN : 64 (sgk) ,80 - 85 (sbt) 
- Chuẩn bị bài mới ( Mang máy tính bỏ túi )
-------------------------------------------------
Ngày soạn: 05 /10/2014
TIẾT 15: CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu;
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không.
- Học sinh nắm được một số tính chất của căn bậc ba 
2. Kỹ năng: HS biết tìm căn bậc ba của một số nhờ định nghĩa, bảng số và máy tính bỏ túi 
3. Thái độ: Học sinh nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Gv: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, dụng cụ dạy học, bảng số hoặc máy tính bỏ túi.
- Hs: Chuẩn bị bài tập ở nhà, dụng cụ học tập, bảng số hoặc máy tính bỏ túi.
III .Tiến trình dạy học 
1. Ổn định tổ chức lớp: (01 phút)
2. Kiểm tra và đặt vấn đề: (07 phút)
GV đặt câu hỏi:
1. Nêu định nghĩa căn bậc hai?
Với a > 0; a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ?
Số âm có căn bậc hai không ? Vì sao ?
2. Tìm x, biết: x3 = 27
*Trả lời : 
1. SGK lớp 7
2. x = 3.
Vào bài bài mới:
Các em đã nắm được định nghĩa, tính chất và các phép toán về căn bậc hai, vậy định nghĩa và tính chất căn bậc hai có gì khác với căn bậc ba không? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
3. Nội dung bài mới: (35 phút)
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba. (13 phút)
Hãy đọc và tóm tắt đề bài toán?
Gv: Thể tích hình lập phương được tính theo công thức nào
Hs: V=x3 với x là độ dài cạnh hình lập phương
Gv: Hãy lập phương trình theo số liệu của bài toán.
Suy ra x = ?
Hs: x = 64
- GV giới thiệu số 4 là căn bậc ba của 64
Hãy phát biểu định nghĩa căn bậc ba.
Hs: phát biểu định nghĩa ,hs khác bổ sung 
Hãy tính: ; ; ?
Hs: Tính ra sao cho kết quả như nội dung ghi bảng.
Với a > 0; a < 0; a = 0 mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba?
HS tính được 1 căn bậc ba: a > 0 => x > 0; 
a x x = 0
 Hãy so sánh sự khác nhau giữa căn bâc hai và căn bậc ba 
Hoạt động 2: Nghiên cứu tính chất. (15 phút)
Hãy viết công thức: khai phưong một tích, khai phương một thương các căn bậc hai của hai biểu thức: A0 và B0?
HS thực hiện:
*=.
*= (B > 0 )
GV khẳng định : Các tính chất trên cũng đúng với căn bâc ba
Hãy viết công thứckhai phương một tích và khai phương một thương các căn bậc ba ? .
Hs: trả lời như nội dung ghi bảng
Hãy thực hiện ?2.
C1 Tính căn bậc ba của từng số rồi chia
C.2:Áp dụng tính chất 3)
 Hs : Lên bảng thực hiện bài tập 68 sgk.
I. Khái niệm căn bậc ba
1. Bài toán
Gọi x (dm)là cạnh của hình lập phương. Đk: x>0
Theo đề cho ta có phương trình: x3 = 64 = 43 
=> x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm
2. Định nghĩa (SGK)	
 = x x3 = a
VD: a) = 2 vì 23= 8
 b) = 0 vì 0 3 = 0
 c) = -5vì( -53) = -125
?1. 
Giải
a) b) = - 4 
c) d) = - 
3. Nận xét : SGK (tr35)
II. Tính chất:
1) a < b< 
2) = .
3) =	
Áp dụng: 
?2. 
C1: :=	= = 3
C2: := 12 : 4 = 3	
Bài tập 68:
a) -	-	
= 3 - (- 2) - 5 = 0
b) -	.	=-	
	=-= 3 – 6 = - 3
Bài tập 69b:
và
4: Củng cố 
 - Qua bài học hôm nay em nắm được những kiến thức nào?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc và xem kỹ các VD và bài tập đã giải
- Làm các bài tập 67, 69a
Hướng dẫn: Có thể sử dụng máy tính bỏ túi như sau:
 Ấn 521 SHIFT = kết quả
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập 70; 71; 72 SGK
--------------------------------------------------
Ngày soạn: 6/10/2014
TIẾT 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống
- HS ôn tập lý thuyết 3 câu đầu và các công thứcc biếnn đổi căn thức
2. Kỹ năng: Học sinh biết tổng hợp các kiến thức trên để tính toán, biến đổi biểu thức đại số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình
3. Thái độ : HS nghiêm túc chủ động trong học tập
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và một số bài giải mẫu, máy tính bỏ túi
 2. HS: Làm các câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương
III .Tiến trình dạy – học 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ việc kiểm tra bài cũ trong giờ ôn tập )
3. Bài mới : (42 phút)
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết và chuẩn bị bài tập. (15 phút)
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung 3 câu hỏi ôn tập 1,2,3
? Hãy trả lời các câu hỏi
Học sinh theo dõi để trả lời được:
1. Như nội dung ghi bảng
2. Sách giáo khoa trang 9
3. Nội dung ghi bảng
GV treo bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức và yêu cầu học sinh giải thích
HS chú ý theo dõi và ghi nhớ công thức
? Làm thế nào để thực hiện.
b) Biến đổi hổn số ra phân số rồi áp dụng phép biến đổi đưa thuầ số ra ngoàidấu căn hoặc áp dụngk quy tắckhai phương 1 tích
Áp dụng các công thức (quy tắc) nhân chia căn thức bậc hai
c) Hãy trình bày bài giải
HS: trình bày như nội dung ghi bảng 
Hoạt động 2: Luyện giải các dạng bài tập: (27 phút)
? Hãy nêu cách thực hiện.
Áp dụng định lý 	
- Bỏ dấu giá trị tuyệt đối- Rút gọn căn thức đồng dạng
? Hãy nêu cách phân tích.
c)Thực hiện phép tính trong ngoặc trước bằng cách biến đổi dưa về CT đồng dạng- Thu gọn căn thức đồng dạng rồi thực hiện phép chia
? Hãy trình bày bài giải 
Bài 72: Áp dụng các phương pháp: nhóm hạng tủ và đặt nhân tử chung
? Hãy nêu các bước giải.
GV gợi ý : bình phương hai vế để mất căn = > x
d) Tách hạng tử -nhóm và đặt nhân tử chung
? Hãy trình bày bài giải
- HS trình bày như nội dung ghi bảng 
? Hãy nêu các bước giải 
 HS biết chuyển vế rồi thu gọn căn thức đồng dạng
? Hãy trình bày bài giải
A. Lý thuyết:
I. Trả lời câu hỏi:
1)= x 	
2)
3) xác định A0
II. Các công thức biến đổi căn thức (SGK)
B. Bài tập:
Bài 70 b,c SGK trang40: Rút gọn:
b) 
c) 
Bài 71 b,c tr.40 SGK: Rút gọn
b) 
=	
c) =	
Bài tập 72 tr40 SGK: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 	
b) 
d) 
Bài tập 74 tr40 SGK: Tìm x:
d)
HS lên bảng trình bày bài giải như nội dung ghi bảng
Vậy x = 2,4
4. Củng cố
- Bài học hôm nay chúng ta đã ôn tập kiến thức nào?
5.Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết và xem kỹ các bài tập đã giải
 - Thực hiện câu hỏi 4; 5 và làm các bài tập 73; 75; 76.
 - Mang máy tính bỏ túi
Ngày soạn: 12/102014
TIẾT 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh tiếp tục được củng cố về kiến thức cơ bản của căn bậc hai; ôn tập lý thuyết câu 4 và 5
2. Kỹ năng: HS được tiếp tục rèn luyện củng cố các kỹ năng về rút gọn các biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, các dạng bài tập tương tự.
3. Thái độ : HS nghiêm túc, tích cực và chủ động trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, câu hỏi và 1 số bài giải mẫu.
2. HS : Làm câu hỏi 4; 5 và các bài tập ôn tập chương do GV giao tiết học trước. 
III. Tiến trình dạy – học:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
B. Ôn Tập (Xen kẽ việc kiểm tra bài cũ): (42 phút)
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết và chuẩn bị bài tập. (15 phút)
*GV treo bảng phụ ghi câu hỏi 4,5 và yêu cầu học sinh trả lời :
HS theo dõi và trả lờiđược như bảng 
? Hãy nêu cách thức rút gọn:
HS nêu cách giải: đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn , sử dụng hằng đẳng thức 
? Làm thế nào để tính giá trị cuả biểu thức.
HS thay a = -9 ;m = 1,5 vào biểu thức rút gọn
? Hãy trình bày bài giải 
HS trình bày được bài giải như nội dung ghi bảng
? Hãy nêu cách giải.
-HS áp dụng hang đẳng thức
Hoạt động: Luyện giải các dạng bài tập: (27 phút)
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt dối
? Hãy trình bày bài giải
HS trình bày được bài giải như nội dung ghi bảng
? Hãy nêu cách thực hiện.
HS trả lời được : biến đổi vế trái
? Vậy biến đổi vế trái bằng cách nào.
HS thực hiện phép tính trong ngoặc bằng cách trục căn thức ở mẩu – Thu gọn căn thức đồng dạng rồi thực hiện phép nhân ( đối với câu a) và dùng hằng đẳng thức 
(a + b)( a – b) = a2 – b 2 ( đối với câu d )
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.
HS trả lời được trong ngoặc – chia – trừ 
? Thực hiện phép tính trong ngoặc bằng cách nào.
HS : MTC: Quy đồng và cộng 
Sử dụng hằng dẳng thức:
 a2 – b2 = (a + b) (a – b) để thực hiện phép chia ( nhân nghịch đảo )
? Làm thế nào để tính giá trị của biểu thức
HS: Thay a = 3b vào kết quả.
I. Lý thuyết:
4) Với a0; b0
5) Với a0 ; b > 0 
II. Bài tập:
Bài 73 tr40 SGK: Rút gọn ,tính giá trị biểu thức
a) 
Thay a = - 9 vào biểu thức thu gọn ta được:
b) Đk: m2
Thay m = 1,5 vào biểu thức rút gọn ta được
	Bài 74a tr40 SGK: Giải phương trình:
a)
2x – 1 = 3 
2x – 1 = - 3 
Bài 75 tr40 sgk. Chứng minh
a) BĐVT: 
d) BĐVT :
Bài 76 tr 41 SGK
a)
b) Thay a = 3b vào biểu thức thu gọn của Q 
ta được:	 
? Hãy trình bày bài giải.
HS trình bày được bài giải như nội dung ghi bảng
Vậy 
 4. Củng cố 
 - Nhắc lại những kiên thức đã ôn trong bài
5Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
 - Ôn kỹ lý thuyết chương I
- Xem kỹ các bài tập đã giải .
 - Làm bài tập 103 , 104 , 106 SBT
 - Chuẩn bị làm bài kiểm tra một tiết.
---------------------------------------------

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 9 tu tiet 12 den tiet 17.doc