Giáo án Đại số 9 - Tiết 12: Luyện tập

• Học sinh được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu

– Học sinh có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: 
 Ngày soạn : 
 Ngày giảng:.
Tiết 12. Luyện tập 
I) Mục tiêu :
Học sinh được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu 
Học sinh có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: giáo án, bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập 
HS: bảng phụ nhóm, bút dạ
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
HS 1: Chữa bài tập 68 (b, d) tr 13 SBT
(GV đưa đề bài lên bảng phụ )
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn(nếu được)
b) với x0 d) với x < 0
HS 2: Chữa bài tập 69 (a, c) tr 13 SBT
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn ( nếu được )
a) c) 
Các em nhận xét bài làm của hai bạn
Hoạt động 2: Luyện tập 
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức (giả thiết biểu thức đều có nghĩa)
Bài 53(a, d) tr 30 SGK
a) 
Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức ?
Một em lên bảng trình bày. Cả lớp làm bài vào vở.
b) 
Với bài này em làm như thế nào ?
Hãy cho biết biểu thức liên hợp của mẫu ?
Một em lên bảng trình bày. Cả lớp làm bài vào vở.
Có cách nào làm nhanh hơn không ?
Để biểu thức có nghĩa thì a và b cần có điều kiện gì?
Bài 54 tr 30 
Rút gọn các biểu thức sau:
 ; 
Hai em lên bảng mỗi em làm một câu
Nêu điều kiện của a để biểu thức có nghĩa ?
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài 55 tr 30 SGK
ab + b + + 1
Dạng 3: So sánh
Bài 56 tr 30 SGK
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần .
3; 2; ; 4
6; ; 3; 2
Dạng 4: Tìm x
Bài 57 tr 30 SGK 
(GV đưa đề bài lên bảng) 
Hãy chọn câu trả lời đúng:
 – = 9 khi x bằng :
(A) 1 ; (B) 3 ; (C) 9 ; (D) 81
Bài 7(a) tr 15 SBT 
Tìm x biết 
Các em vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học.
với a 0 thì x = a2
HS 1: Bài 68 / 13 SBT 
 Giải 
b)= = = x với x0
d) = = = = với x < 0
HS 2: Bài 69 / 13 SBT Giải 
 = = 
 = 
= = = 
Bài 53 / 30 
 Giải 
Ta có = 
= = 3 vì < 0
=
= = = 
Cách khác: = = 
Bài 54 / 30 Giải 
 = = 
 = = –
Bài 55 / 30 Giải 
a) ab + b + + 1
= b + 
= 
= x
= x - y
=(x – y)
Bài 56 / 30 Giải 
a) 3; 2; ; 4
Đưa thừa số vào trong dấu căn ta có :
3= ; 2 = ; 4 = 
Ta có : < < < 
Vậy 2 < < 4 < 3
6; ; 3; 2
Đưa thừa số vào trong dấu căn ta có :
6 = ; 3 = ; 2 = 
Ta có : < < < 
Vậy < 2 < 3 < 6
Bài 57 / 30 
 Giải 
Câu trả lời đúng là (D) vì:
 – = 9 
5 - 4 = 9
 = 9 x = 81
Bài 7 / 15 SBT Giải 
2x + 3 = 
2x + 3 = 1 + 2 + 2
2x + 3 = 3 + 2
2x = 2
 x = 
Bài tập về nhà:53, 54 tr 30(SGK) (các phần còn lại)
75, 76, 77 Tr 14, 15 SBT

File đính kèm:

  • doctiet12 bu.doc