Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Phép nhân phân số có những tính chất gì?
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy
- Yêu cầu HS làm BT 11/11 SGK
- Cho HS làm vào vở BT ít phút sau đó gọi 3 HS lên bảng
Tuần: 2 - Tiết: 3 Ngày soạn: 05/08/14 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ cad I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ 2/ Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia 2 số hữu tỉ, BT trắc nghiệm. - HS: Ôn tập các qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) 1) Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát (4đ) AD: Tính (6đ) ; 2) Phát biểu qui tắc nhân 2 phân số ? Viết công thức tổng quát (4đ) AD : Tính (6đ) - Nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng - Gọi 2 HS lần lượt lên bảng - Cho HS khác làm vào giấy GV kiểm tra - Cho HS nhận xét - GV nhận xét, đánh giá cho điểm - Giới thiệu bài mới - HS theo dõi - HS1: nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ x, y. Viết công thức tổng quát HS 2: nêu qui tắc và viết công thức tổng quát nhân phân số = - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (13’) I/ Nhân hai số hữu tỉ : Vơí x = ta có : x.y = - Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân chia hai số hữu tỉ VD: -0,2 . Theo em sẽ thực hiện như thế nào? - Hãy phát biểu quy tắc nhân PS - Với x = - Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số - 0,2= - HS nêu quy tắc nhân PS x.y = Ví dụ: Tính = Bài 11 trang 12 Sgk Tính: a) b) 0,24 c) -2 x.y = ? - Cho HS làm ví dụ - Phép nhân phân số có những tính chất gì? - Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy - Yêu cầu HS làm BT 11/11 SGK - Cho HS làm vào vở BT ít phút sau đó gọi 3 HS lên bảng - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét sửa chữa sai sót - HS lên bảng mỗi em làm 1 câu = - Phép nhân phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất của phép nhân đối vơí phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo - HS làm BT11/11 - 3 HS lên bảng mỗi em 1 câu a) b) 0,24 c) -2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (9’) 2/ Chia số hữu tỉ : Vơí x = ( y x:y = Ví dụ : Tính a) = b) -0,4 : = - Vơí x = . Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y - Cho HS làm ví dụ - Viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính - Cho HS làm ? - Yêu cầu HS làm BT 11d p.12 SGK - Cho HS khác nhận xét - GV nhận xét sửa chữa sai sót - Một HS lên bảng viết công thức x:y = - HS làm VD - Hai HS lên bảng mỗi em một 1 câu - HS làm ? a) 3,5 b) - HS làm BT 11d d) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4: Chú ý (4’) Chú ý : Với x,y Q, y 0 - Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK - Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số - HS đọc SGK Tỉ số của x và y kí hiệu : hay x : y hữu tỉ - Cho HS khác nhận xét - GV nhận xét sửa chữa sai sót - HS lên bảng viết : -3,5: - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5: Củng cố (9’) Bài 13 trang 12 Sgk Tính : a) b) - Câu a thực hiện chung cho toàn lớp, mở rộng từ nhân 2 số ra nhân nhiều số - Cho HS làm tiếp các câu b sau đó gọi HS lên bảng - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét sửa chữa sai sót - HS chú ý theo dõi a) b) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 12,14,15 trang 12 Sgk Bài 13c,d trang 12 Sgk Bài 16 trang 12 Sgk ! Làm theo hướng dẫn Sgk ! HS làm tương tự bài 13a,b ! a) Nhân nghịch đảo, tính chất của phép nhân b) Làm trong ngoặc, nhân nghịch đảo, tính chất của phép nhân - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ - Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân” - Ôn lại: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Làm theo hướng dẫn của GV - Ghi chú vào tập - Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân” - Ôn lại: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
File đính kèm:
- tiet 3.doc