Đề thi vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Duy Tân (Đề 2)
Câu 1: Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 2: Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?
A. H2SO4, HNO2, NaOH B. Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C. H2SO4, H2S, HCl D. HCl, NaOH, CuO
Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3
Câu 4: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A. Pb B. Al C. Cu D. Ba
Câu 5: Dãy các chất là hợp chất hữu cơ :
A. C6H6 ; C2H5OH ; CaSO4 B. C6H12O6 ; CH3COOH ; C2H2
C. C2H4 ; CO ; CO2 D. CH3COONa ; Na2CO3 ; CaC2
Câu 6: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
Câu 7: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Câu 8: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2:
A. Fe, Cu, K, Ag, Al B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg
C. Zn, Cu, K, Mg, Ag D. Mg, K, Fe, Al, Na
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS DUY TÂN MÔN: HÓA HỌC NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ 02 Câu 1: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 2: Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A. H2SO4, HNO2, NaOH B. Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C. H2SO4, H2S, HCl D. HCl, NaOH, CuO Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 4: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A. Pb B. Al C. Cu D. Ba Câu 5: Dãy các chất là hợp chất hữu cơ : A. C6H6 ; C2H5OH ; CaSO4 B. C6H12O6 ; CH3COOH ; C2H2 C. C2H4 ; CO ; CO2 D. CH3COONa ; Na2CO3 ; CaC2 Câu 6: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Câu 7: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, SO2, CuSO4, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 8: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2: A. Fe, Cu, K, Ag, Al B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg C. Zn, Cu, K, Mg, Ag D. Mg, K, Fe, Al, Na Câu 9: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Trong phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột của cây xanh thì A. số mol H2O bằng số mol CO2. B. số mol H2O bằng số mol tinh bột. C. số mol CO2 bằng số mol O2. D. số mol CO2 bằng số mol tinh bột. Câu 11: Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng. A. Xuất hiện kết tủa màu trắng C. Không có hiện tượng gì. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Cả A, B đều đúng Câu 12: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Trong các chất khí : H2, SO2, HCl, Cl2, O2. Hình 3 có thể dùng để thu được những chất khí là A. H2, SO2 B. HCl, SO2 C. O2, H2 D. H2 , Cl2 Hợp chất hữu cơ Bông dd Ca(OH)2 Câu 13: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định nguyên tố C trong hợp chất hữu cơ.Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2. A.Có kết tủa trắng xuất hiện B.Có kết tủa đen xuất hiện C.Dung dịch chuyển sang màu xanh D.Dung dịch chuyển sang màu vàng. Câu 14: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta làm như sau: A. Phun nước vào ngọn lửa. B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa. C. Phủ cát vào ngọn lửa. D. Câu B,C đúng. Câu 15: Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Dùng phương pháp hóa học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết: A. Dung dịch Cu(NO3)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH Câu 16: Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? A. Dung dịch brom và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl. D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 17: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,1M cần dùng để trung hoà dung dịch axit trên là : A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 18: Cho 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit vào 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Khối lượng các chất sau phản ứng lần lượt là: A. 6g và 1,50g B. 6,5g và 1,48g C. 6g và 1,88g D. 6g và 1,48g Câu 19: Hòa tan 4,05g nhôm (Al) bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Biết hiệu suất của phản ứng 75%. Thể tích H2 thu được (đktc) là: A. 4,48 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 4,04 lít Câu 20: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam. Câu 21: Cho 15,4 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được 6,72 lít khí (đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bằng A. 9,5 g. B. 36,7g. C. 27,2g. D. 37,3g. Câu 22: Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị (II) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì được một dung dịch muối có nồng độ 14,8%. Công thức phân tử của oxit kim loại là: A. MgO B. CuO C. CaO D. FeO Câu 23: Hòa tan m gam một oxit sắt cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4g sắt. Công thức của oxit sắt là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS Câu 24: Cho 5,05g hỗn hợp rượu etylic và nước tác dụng với một lượng dư kim loại kali thu được 1,4 lít khí (đktc). Biết = 0,8 g/ml, = 1 g/ml. Độ rượu của dung dịch đem phản ứng là: A. B. C. D. Câu 25: Để trung hòa 5,9g một axit hữu cơ Y cần dùng 200ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng Y trên thì thu được 8,8g khí CO2. Biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 75 đvC. Y có công thức hóa học là: A. C3H7COOH B. HCOOH C. CH3 - CH2 - COOH D. CH3COOH PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ KINH MÔN ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS DUY TÂN MÔN: HÓA HỌC NĂM HỌC: 2020 - 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B D C B C C D B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án C A C A D B D C D Câu 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án C C B B A B D
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2021_truong.docx