Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 1 - Đỗ Quang Thắng (Có đáp án và ma trận)

24. Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng

A. 2. B. -19. C. -37. D. 16.

25. Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:

A. 2. B. – 2. C. 7. D. – 7.

26. Cách tính đúng là:

A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45

27. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:

A. 2359 B. 9532 C. 2358 D. 2340

 28. Cho tam giác ABC, Â = 640, = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.

Số đo của góc ADB là bao nhiêu?

A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o

29. Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3

30. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp

C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp

31. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cm B. √54cm C. √44cm D. 6cm

32. Tính (x-2)(x-5) bằng

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 1 - Đỗ Quang Thắng (Có đáp án và ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS TÂN THỊNH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GV: Đỗ Quang Thắng
ĐỀ THI THỬ LỚP 10
Môn: Toán
Đề số 1
Đề bài
1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3.
B. -3.
C. 81.
D. -81.
2. Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
3. Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
4. Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
5. Phương trình vô nghiệm với
A. a = 0.
B. a > 0.
C. a < 0.
D. a ≠ 0.
Hình 1
6. (Hình 1) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5.
B. 6.
C. 5.
D. 4,5.
7. (Hình 1) SinC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
8. (Hình 1) Độ dài cạnh AB:
 A. 2 
B. - 2 
C. 13
 D. 
9. Biết và . Tìm ước chung lớn nhất của hai số và 
A. 	B. 	C. 	D. 
10. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
11. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
12. Đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm . Khi đó tổng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
13. Tổng các nghiệm của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. T = 9
14. Nếu đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 thì giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
16. Ước chung lớn nhất của và là
	A. 6	B. 3	C. 2	D. 9
17. Cho một đường tròn có đường kính bằng Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
18. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
19. Cho có . Tia phân giác của và cắt nhau tại . Số đo bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Cho tam giác vuông tại Biết . Tỉ số lượng giác nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 	B. 	C. 	D. 
22. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3).
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
D. (-1; 1).
23. Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > .
C. m > .
D. m = 0.
24. Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
25. Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
A. 2.
B. – 2.
C. 7.
D. – 7.
26. Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25	B. 22.23 = 26	C. 22.23 = 46	D. 22.23 = 45
27. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
A. 2359	B. 9532	C. 2358	D. 2340
 28. Cho tam giác ABC, Â = 640, = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.
Số đo của góc ADB là bao nhiêu?
A. 70o          	B. 102o           	C. 88o           	D. 68o	
29. Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6          	B. n = 4           	C. n = 2         	D. n = 3
30. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác           	B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác           	D. Tâm đường tròn nội tiếp
31. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm           	B. √54cm         	C. √44cm           	D. 6cm
32. Tính (x-2)(x-5) bằng 
A. x2+10 	B. x2+7x+10	C. x2-7x+10 D. x2-3x+10
33. Cho ∆ABC; AB = 14cm ; AC = 21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm 
34. Một hình hộp chữ nhật có : 
A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh 
C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh 
35. Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 	D. 
36. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài và diện tích bằng . Chu vi của mảnh đất đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
37. Cho hàm số Giá trị của để hàm số nghịch biến trên là
	A. 	B. 	C. 	D. 
38. Tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
39. Giá trị của và để đồ thị các hàm số và cùng đi qua điểm là
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
40. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
B. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
C. Đường tròn có 2 tâm đối xứng.	
D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
41.Số lỗi trong một bài văn của học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
42. Trong số tự nhiên từ đến có tất cả bao nhiêu số chẵn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
43. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
	A. góc nhọn.	B. góc bẹt.	C. góc vuông.	D. góc tù.
44. Cho tam giác có . Biết độ dài cạnh AB là một số nguyên. Độ dài cạnh AB bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
45. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ là
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
46. Rút gọn phân thức , với ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
47. Biểu thức nào sau đây xác định với mọi ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
48. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm, khi đó giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
49. Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Độ dài đoạn thẳng bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
50. Tích tất cả các giá trị của thỏa mãn là
	A. 	B. 	C. 	D. 

File đính kèm:

  • docĐề thi C3_1 nộp.doc
  • xlsMa trận đề thi C3.xls