Đề thi học kỳ II môn: Hóa học lớp 8

Câu 19 (2,5đ): Cho 2,8g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ.Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho đi qua 6 g CuO nóng.

a.Viết PTHH.

b.Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.

c.Chất nào (CuO hay H2) sẽ còn dư sau phản ứng? Khối lượng của nó còn lại là bao nhiêu g?

( Biết Fe = 56 , H= 1, S=32 , O =16 Cu =64 ,)

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
Họ và tên:..
Lớp:
ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2013– 2014
 MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8
TIẾT PPCT: 70 Thời gian : 15phút 
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Mã đề thi
01
Ký duyệt
I.Trắc nghiệm: (4đ)*Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước các câu, phản ứng hóa học, các trường hợp nào em cho là đúng vào bảng sau đây.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu 1:Những chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
 A. KClO3 và CaCO3 C. KClO3 và H2O
 B. KClO3 và KMnO4 D. KMnO4 và không khí
Câu 2: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:
 A.2H2O ® 2H2 + O2 C.Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
 B.2Na + Cl2 ® 2NaCl D.S + O2 ® SO2 
Câu 3:Dãy nào sau đây đều là oxit axit là:
 A. CO , CO2 , MnO2 C.FeO, Mn2O7, SiO2
 B. CO2 , SO2 , P2O5 D. Na2O , BaO , H2O 
Câu 4:Phân hủy hoàn toàn 31,6 g KMnO4 thu được khí oxi có thể tích (đktc) là: 
 A.3,36 lít B.1,12 lít C.4,48 lít D.2,24 lít
Câu 5: Phản ứng phân hủy là
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào có tên gọi không đúng với công thức đã ghi?
 A.HCl: axit clohidric B. HNO3: axit nitric C.H2SO3: axit sunfuric D.H3PO4: axit photphoric
Câu 7:Nhóm công thức hóa học nào sau đây là oxit
 A.CuO, CaO , NaCl C. CaCO3 , K2O , Ca(OH)2 
 B.SO2 , MgO , Al2O3 D. CO2 , BaO , HCl 
Câu 8: Cho PTHH sau: 2H2 + O2 2H2O
 Nếu cho 4,48lit khí H2 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu lit khí O2 ở đktc ?
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 9: Nhóm các oxit đều hòa tan được trong nước là:
A.CaO, CuO, SO2 B.CaO, SO3, Fe2O3 C.SO3, K2O, P2O5 D. SiO2, CaO, P2O5
Câu 10: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là:
A.NaCl, K2SO4, CaCO3 B.KNO3, HCl, MgSO4 
C.CuSO4, HNO3, FeCl3 D.MgCl2, H2SO4, Na2CO3
Câu 11:Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%:
 A.Hòa tan 190g BaCl2trong 10g nước. C.Hòa tan 200g BaCl2trong 10g nước.
 B.Hòa tan 10g BaCl2trong 190g nước. D. Hòa tan 10g BaCl2trong 200g nước.
Câu 12:Dung dịch là hỗn hợp:
 A.Của chất rắn trong chất lỏng C.Đồng nhất của chất rắn và dung môi
 B.Của chất khí trong chất lỏng D.Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 13: Hòa tan NaOH vào nước để thu được 200g dung dịch có nồng độ 8%. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A.16g B.17g C.17,39g D.20g
Câu 14: Khi hòa tan 13 g Zn vào dung dịch HCl, thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít
Câu 15:Nồng dộ mol của dung dịch là
 A.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch C.Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
 B.Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D.Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
 Câu 16:Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng, sản phẩm thu được sau phản ứng là:
 A. H2 và H2O B.H2O và Cu C. CuO và H2O D.H2và Cu
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
Họ và tên:..
Lớp:
ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2013 – 2014
 MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8
TIẾT PPCT: 70 - Thời gian : 30phút 
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Mã đề thi
Ký duyệt
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 17 (1,5đ): Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí : cacbon đioxit ,khí oxy,khí nitơ ?
Câu 18 (2đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau.Xác định loại phản ứng
 a) ?KClO3 to	?KCl + ....?....
 b) ?Mg + O2 	 ...?...
 c) ?Al + ...?... 	?AlCl3
 d) HgO to ..?... + O2
Câu 19 (2,5đ): Cho 2,8g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ.Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho đi qua 6 g CuO nóng.
a.Viết PTHH.
b.Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
c.Chất nào (CuO hay H2) sẽ còn dư sau phản ứng? Khối lượng của nó còn lại là bao nhiêu g?
( Biết Fe = 56 , H= 1, S=32 , O =16 Cu =64 ,)
Bài làm:
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN GV: HUỲNH MINH THÀNH
MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8 TIẾT PPCT: 70 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 - HKII( 2013-2014)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) (mỗi câu đúng 0,25đ)
* Mã đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
D
B
D
A
C
B
D
C
A
B
D
A
C
B
B
Câu 17::( 1,5đ): - Khí nào làm than hồng bùng cháy sáng là khí oxy. 0,5đ
 - Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy và làm đục nước vôi trong là khí cacbon đioxit 0,5đ
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
 - Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy và không làm đục nước vôi trong là khí nitơ 0,5đ
Câu 18:( 2đ): Mỗi câu đúng 0,5đ
 a) 2KClO3 to	 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy
 b) 2Mg + O2 ® 2MgO Phản ứng hóa hợp
 c) 2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3	 Phản ứng hóa hợp
 d) 2HgO to	 2Hg + O2	 Phản ứng phân hủy
Câu 19: a/.:( 0,5đ)
: PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) 0,25đ
 0,05 0,05
 (2) 0,25đ
 0,05 0,075 0,05(mol)
b/ /( 1đ): nFe = = = 0,05 (mol) 0,25đ 
 nCuO = = = 0,075 (mol) 0,25đ
Lập tỉ số: CuO dư 0,25đ
Từ (2) 0,25đ
c./( 1đ): 
 CuO còn dư sau phản ứng 
 1,0đ

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_20150725_111832.doc
Giáo án liên quan