Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết số 4 (Hóa 11 cơ bản)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4 (11CB) ĐỀ 02

1. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phenol A.Phenol rất độc có thể gây bỏng da B.Phenol tan rất ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.C.Phenol là chất rắn, rất độc. D.Phenol là chất rắn, có màu hồng ở điều kiện thường.

2. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol. B.Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH. C.Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic. D.Phenol là một axit mạnh.

3. Cho các chất sau : C4H8, C5H12, C4H9OH, C2H5OC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :

 A.C4H9OH B.C2H5OC2H5 C.C4H8 D.C5H12

4. Dãy chất nào sau đây xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần

A. .axit cacbonic, axit phenic, ancol propylic, axit clohidric, B.axit phenic, axit cacbonic, ancol propylic, axit clohidric

C. axit clohidric, axit cacbonic, axit phenic, ancol propylic D.ancol propylic, axit phenic, axit cacbonic, axit clohidric

5. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần ?

 A. H2O, C2H5OH, C6H5OH B. C2H5OH, H2O, C6H5OH C. C6H5OH, H2O, C2H5OH. D. C6H5OH, C2H5OH, H2O

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4904 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết số 4 (Hóa 11 cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4 (11CB) ĐỀ 01
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Phần trắc nghiệm. Thí sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, H = 1
Câu 1: Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 X Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa là :
A. Stiren	B. Benzen.	C. Phenol.	D. Toluen.
Câu 2: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C4H9OH	B. C2H5OH.	C. CH3OH.	D. C3H7OH.
Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đ kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60,24% và 39,76%	B. 39% và 61%.	C. 32,85% và 67,15%.	D. 40,53% và 59,47%.
Câu 4: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).	B. CnH2n-6( n≥ 6)	C. CnH2n+6( n≥3)	D. CnH2n-6( n≥3).
Câu 5: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
Câu 6: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 100oC	B. H2SO4 đặc, 140oC	C. H2SO4 đặc, 120oC	D. H2SO4 đặc,≥ 170oC
Câu 7: Chất nào sau đây khi tác dụng với CuO, t0 bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?
A.Ancol isopropylic.	B.ancol sec-butilic.	C.ancol propylic	D. ancol tert-butylic
Câu 8: Tên gọi thay thế của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-1-ol.	B. 2-metyl butan-1-ol
C. 1,1-đimetyl propan-2-ol.	D. 3-metyl butan-2-ol.
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Cu(OH)2.	B. Dung dịch brom.	C. Dung dịch KMnO4	D. Quỳ tím.
Câu 10: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O khi tác dụng với CuO, t0, bị oxi hóa thành xeton là:A. 2.	B. 3.	C. 1	D. 4.
Câu 11: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 400	B. 100.	C. 200.	D. 300.
Câu 12: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. Toluen	B.etilenglicol.	C.glixerol	D B và C..
Câu 13: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). 	Công thức phân tử của X là:
A. C4H9OH	B. CH3OH.	C. C3H7OH.	D. C2H5OH.
Câu 14: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehit đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức bậc 3	B. Ancol đơn chức bậc 2
C. Ancol đơn chức	D. Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol metylic, etylic, propylic với H2SO4 đặc ở nhiệt độ140oC thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 6 .	B. 8.	C. 4.	D. 2.
Câu 16: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A. Dung dịch Brom.	B. Qùy tím.
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch phenolphtalein
Câu 17: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ?
A. 2,4.	B. 1,96.	C. 0,98.	D. 4,8
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 140.	B. 20.	C. 130.	D. 120.
Câu 19: Đun ancol A với H2SO4 đặc thu được B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 0,757. Công thức phân tử của Alà:	A C3H8O 	B C3H6O	C C4H10O	D C2H6O
Câu 20: Cho các chất có công thức cấu tạo : 
 (1) (2) (3) 
 Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (3)	B. (1) .	C. (2).	D. (1) và (3).
-- II. Phần tự luận. 5đ
Câu 1 Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có:
Câu 2 Nhận biết các hóa chất sau bằng phương pháp hóa học
a.glixerol, vinylbenzen, phenol, benzen, ancol propylic
b. propan-1,2,3,-triol, benzen, toluen, etanol, stiren, phenol.
Câu 3: Viết phương trình phản ứng sau dưới dạng CTCT thu gọn
Toluen và Br2 khan( bột Fe, t0) 2.Toluen và HNO3 Đ/ H2SO4 Đ
3.Ancol etylic và CuO, t0 4. Propan-2-ol và CuO, t0
5.propan-1-ol và CuO, t0 6. Ancol sec-butylic và CuO, t0
7.đun metanol, 140 0C, H2SO4 đ 8.đun butan-1-ol, 140 0C, H2SO4 đ
9. đun etanol, 140 0C, H2SO4 đ 10. propan-1-ol và HCl, t0 
Câu 4 Hỗn hợp gồm ancol iso propylic và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 7,84 lít khí sinh ra (ở đktc). Mặt khác, hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0, 5M.
 (Khối lượng hh= 43, 7; % ancol=89,24%; %phenol=10,76%)
 Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
B
C
B
D
D
C
A
B
C
D
D
C
D
A
A
C
A
C
B
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4 (11CB) ĐỀ 02
Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phenol A.Phenol rất độc có thể gây bỏng da B.Phenol tan rất ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.C.Phenol là chất rắn, rất độc. D.Phenol là chất rắn, có màu hồng ở điều kiện thường.
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol. B.Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH. C.Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic. D.Phenol là một axit mạnh.
Cho các chất sau : C4H8, C5H12, C4H9OH, C2H5OC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
 A.C4H9OH B.C2H5OC2H5 C.C4H8 D.C5H12
Dãy chất nào sau đây xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần
A. .axit cacbonic, axit phenic, ancol propylic, axit clohidric, B.axit phenic, axit cacbonic, ancol propylic, axit clohidric 
C. axit clohidric, axit cacbonic, axit phenic, ancol propylic D.ancol propylic, axit phenic, axit cacbonic, axit clohidric
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần ?
 A. H2O, C2H5OH, C6H5OH	 B. C2H5OH, H2O, C6H5OH 	C. C6H5OH, H2O, C2H5OH. 	D. C6H5OH, C2H5OH, H2O
Chất hữu cơ nào được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen) ?
AC6H5C2H5. B. C6H5-CH3 C.C6H5OH D.C2H5OH
Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C4H10O bị CuO (t0) oxi hóa thành andehit? A.1 B.2 C.3 D.4
Rượu đơn chức A có công thức phân tử C4H10O. Khi bị oxi hóa tạo ra anđehit. Khi tách nước tạo ra anken mạch không nhánh. CTCT của A A.CH3CH2-CH(OH)CH3. B.(CH3)3COH. C. CH3CH2CH2CH2OH D. (CH3)2CH-CH2OH. 
Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. H2O, Na, dung dịch Br2. 
 B.O2, HNO3 đặc (xt), dung dịch Na2CO3. C.O2, HNO3 đặc (xt), dung dịch Br2. D.Fe, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2.
 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol là một axit yếu? A.C6H5OH + 3Br2 ® C6H2Br3OH + 3HBr	
 B. 2C6H5OH + 2Na ® 2C6H5ONa + H2 C.C6H5ONa + H2O + CO2 ® C6H5OH + NaHCO3. D. C6H5OH + NaOH ® C6H5ONa + H2O
Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là: A 18g	 B 20g	 C 14g	 D 16g
Khối lượng TNT thu được khi cho hỗn hợp axit HNO3 đặc dư (xt H2SO4 đặc) tác dụng với 240 kg toluen với hiệu suất 92% là: A. A.227,0 kg B. 313,26 kg	 C. 370,11 kg	 D. 544,8 kg
Từ 3 tấn tinh bột có chứa 5,0% chất xơ (không bị biến đổi) có thể sản xuất được bao nhiêu lít etanol tinh khiết, biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80% và khối lượng riêng của etanol d=0,789 g/mlA. 1135,8 lítB. 1094 lít	C. 1641,08 lít	D. 568 lít
Đề hiđro hóa etylbenzen ta được vinylbenzen, trùng hợp vinylbenzen ta thu được poli vinylbenzen với hiệu suất chung 90%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 5,6 tấn poli vinylbenzen là:
	A. 3,73 tấn	B. 3,37 tấn	C. 5.14 tấn	D. 5,17 tấn
15.Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O tác dụng đồng thời Na và dung dịch NaOH là: 
 A. 4	 B. 3	 C. 2	D. 5
16.Cho 4 ancol sau: C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 và HO-CH2-CH2-CH2-OH những ancol hòa tan được Cu(OH)2 A. C2H5OH B. C2H4(OH)2, HO-CH2-CHOH-CH2-OH C. C2H5OH, C2H4(OH)2 D. C2H5OH, HO-CH2-CH2-CH2-OH
17.Cho các chất sau: benzen, eten, metanol, ancol butylic, vinylbenzen, phenol, ancol benzylic, etan. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của các chất trên, điều khẳng định nào duới đây là đúng
 A. Có một chất có khả năng làm mất màu dd brom B. Có bốn chất có khả năng làm mất màu dd brom	 
 C. Có sáu chất có khả năng làm mất màu dd brom D. Có ba chất có khả năng làm mất màu dd brom
18.Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là A. C4H7OH.	B. C3H7OH.	C. C3H5OH.	D. C2H5OH.
19.Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol.	B. 2-etyl butan-3-ol.	C. 3-etyl hexan-5-ol.	D. 3-metyl pentan-2-ol.
20.Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
	A. CH3OH 	 	B. C2H5OH	 	C. C4H9OH	 D. C3H7OH
21:Cho các hợp chất:
(1) CH3 – CH2 – OH
(2) CH3 – C6H4 - OH
(3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH
(4) C6H5 - OH
(5) C6H5 – CH2 – OH
(6) C6H5 – CH2 – CH2 - OH
Những chất nào sau đây là rượu thơm?
A. (2) và (3)
B. (3), (5) và (6)
C. (4), (5) và (6)
D. (1), (3), (5) và (6)

File đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_KIEM_TRALOP_HOA_11_ANCOLPHENOL_CO_DAP_AN_20150726_100342.doc
Giáo án liên quan