Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 10

Câu 1: Khi mất đi 2 e ngoài cùng, ngtử Ca trở thành ion Ca2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng la:

a.2s2 2p6 b. 3s2 3p6 c.3d0 4s2 d. một cấu hình khác

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu Z = 16; cấu tạo và tính chất của X là:

a. 4 e lớp ngoài cùng, không thể xác định tính chất c. 4 e lớp ngoài cùng, là ngtử kim loại

b. 6 e lớp ngoài cùng, là ngtử kim loại d. 6 e lớp ngoài cùng, là ngtử phi kim

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử A1327 có số nơtron (n) và prôtn (p) là:

a. 13n , 14p b. 13n, 13p c. 14n, 14p d. 13p, 14n

Câu 4: Khi nhận thêm 2 e vào lớp ngoài cùng, ngtử X trở thành ion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s2 2p6 . Đó là ngtử :

a. O (z = 8) b. N ( Z = 7) c. S (Z = 16) d. Ne (Z = 10)

Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:

a. Mỗi AO chứa tối đa 2 e c. Trong ngtử, số p luôn = đthn Z

b. Phân lớp thứ n chứa tối đa 2n2 phân lớp d. đồng vị: các ngtử cùng số p, khác số n

 

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD - ĐT BẾN TRE
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐẠI A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN HOÁ - K10A
 * * * _________________
Họ tên học sinh: ĐỀ
Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15p, 3 điểm) 
Điểm: (Học sinh chọn câu đúng nhất trong các lựa chọn
 a, b, c, d và khoanh tròn; nếu sai thì đánh dấu X 
 và khoanh lại câu khác)
Câu 1: Nguyên tử X có số hiệu Z = 17; cấu hình e đúng của X là:
a. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p6 b. 1s2 2s2 2p7 3s1 3p5
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d. 1s2 2s1 2p6 3s2 3p6
Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu Z = 16; cấu tạo và tính chất của X là:
a. 4 e lớp ngoài cùng, không thể xác định tính chất b. 4 e lớp ngoài cùng, là ngtử kim loại
c. 6 e lớp ngoài cùng, là ngtử kim loại d. 6 e lớp ngoài cùng, là ngtử phi kim
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử A1327 có số nơtron (n) và proton (p) là:
a. 13p, 14n b. 13n , 14p c. 13n, 13p d. 14n, 14p
Câu 4: Chọn câu phát biểu sai:a. Mỗi AO chứa tối đa 2 e b. Trong ngtử, số p luôn = đthn Z
c. Phân lớp thứ n chứa tối đa 2n2 phân lớp d. đồng vị: các ngtử cùng số p, khác số n
Câu 5: Lớp L (n =2) có số phân lớp e là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 6: Lớp e nào có số e tối đa là 18?
a. n = 1 b. n = 2 c. n = 3 d. n = 4
Câu 7 : Hãy ghép mỗi chữ cái in hoa với mỗi chữ cái thường cho phù hợp:
A. Phân lớp d có a. 3 AO
B. Phân lớp s có b. 5 AO
C. Phân lớp p có c. 1 AO
D. Phân lớp f có d. 7 AO
Câu 8: Cấu hình e lớp ngoài cùng của ngtử X là : 4s2 . Số e của X là :
a. 2 b. 4 c. 20 d. 22
Câu 9:Ngtử F919 có số khối và số nơtron là:
a. A = 9; N= 19 b. A = 19; N= 9 c. A = 9; N= 10 d . A = 19; N= 10
Câu 10: S ( Z = 16) có số e độc thân là: 
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 11: Khi nhận thêm 2 e vào lớp ngoài cùng, ngtử X trở thành ion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s2 2p6 . Đó là ngtử :
a. O (z = 8) b. N ( Z = 7) c. S (Z = 16) d. Ne (Z = 10)
Câu 12: Khi mất đi 2 e ngoài cùng, ngtử Ca trở thành ion Ca2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng la:ø a.2s2 2p6 b. 3s2 3p6 c.3d0 4s2 d. một cấu hình khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (30p, 7 điểm):Học sinh làm các câu sau:
Câu 1: Ngtử A có tổng số hạt = 40; ( 1< N/Z < 1,22). Tìm số p, n, e và số khối của A (2đ)
Câu 2: Sắp xếp theo mức năng lượng AO tăng dần, viết cấu hình e của Cu ( Z = 29), phân bố các e vào các ô lượng tử. Nhận xét. (2đ) 
Câu3: Ar có 3 đồng vị: đồng vị 1 có 18n ( 0,34%) đồng vị 2 có 20n (0,06%) và đồng vị 3 có 22n. số khối trung bình của Ar là 39,98. Nếu có 10000 ngtử Ar thì số lượng các đồng vị tương ứng là bao nhiêu. Tìm Z của ngtử ArA.(3đ)
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào!
 SỞ GD - ĐT BẾN TRE
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐẠI A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN HOÁ - K10A
 * * * _________________
Họ tên học sinh: ĐỀ
Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15p, 3 điểm) 
Điểm: (Học sinh chọn câu đúng nhất trong các lựa chọn
 a, b, c, d và khoanh tròn; nếu sai thì đánh dấu X 
 và khoanh lại câu khác)
Câu 1: Khi mất đi 2 e ngoài cùng, ngtử Ca trở thành ion Ca2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng la:ø 
a.2s2 2p6 b. 3s2 3p6 c.3d0 4s2 d. một cấu hình khác
Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu Z = 16; cấu tạo và tính chất của X là:
a. 4 e lớp ngoài cùng, không thể xác định tính chất c. 4 e lớp ngoài cùng, là ngtử kim loại
b. 6 e lớp ngoài cùng, là ngtử kim loại d. 6 e lớp ngoài cùng, là ngtử phi kim
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử A1327 có số nơtron (n) và prôtn (p) là:
a. 13n , 14p b. 13n, 13p c. 14n, 14p d. 13p, 14n
Câu 4: Khi nhận thêm 2 e vào lớp ngoài cùng, ngtử X trở thành ion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s2 2p6 . Đó là ngtử :
a. O (z = 8) b. N ( Z = 7) c. S (Z = 16) d. Ne (Z = 10)
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:a. Mỗi AO chứa tối đa 2 e c. Trong ngtử, số p luôn = đthn Z
b. Phân lớp thứ n chứa tối đa 2n2 phân lớp d. đồng vị: các ngtử cùng số p, khác số n
Câu 6: Lớp L (n =2) có số phân lớp e là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7: Nguyên tử X có số hiệu Z = 17; cấu hình e của X là:
a. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p6 c.1s2 2s2 2p7 3s1 3p5
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d. 1s2 2s1 2p6 3s2 3p6
Câu 8: Lớp e nào có số e tối đa là 18?
a. n = 1 b. n = 2 c. n = 3 d. n = 4
Câu 9 : Hãy ghép mỗi chữ cái in hoa với mỗi chữ cái thường cho phù hợp:
A. Phân lớp d có a. 3 AO
B. Phân lớp s có b. 5 AO
C. Phân lớp p có c. 1 AO
D. Phân lớp f có d. 7 AO
Câu 10: Cấu hình e lớp ngoài cùng của ngtử X là : 4s2 . Số e của X là :
a. 2 b. 4 c. 20 d. 22
Câu 11:Ngtử F919 có số khối và số nơtron là:
a. A = 9; N= 10 b. A = 9; N= 19 c. A = 19; N= 9 d. A = 19; N= 10
Câu 12: S ( Z = 16) có số e độc thân là: 
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (30p, 7 điểm):Học sinh làm các câu sau:
Câu 1: Ngtử A có tổng số hạt = 58; số khối < 40. Tìm số p, n, e và số khối của A (2đ)
Câu 2: Sắp xếp theo mức năng lượng AO tăng dần, viết cấu hình e của Cr ( Z = 24), phân bố các e vào các ô lượng tử. Nhận xét. (2đ) 
Câu3: Mg có 3 đồng vị: đồng vị 1 có 12n ( 78.99%) đồng vị 2 có 13n (10,00%) và đồng vị 3 có 14n. số khối trung bình của Mg là 24,32. Nếu có 10000 ngtử Mg thì số lượng các đồng vị tương ứng là bao nhiêu. Tìm Z của ngtử Mg.(3đ)
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào!

File đính kèm:

  • docDe KT 10NC lan 1hot.doc