Kế hoạch thực hành Hóa học THPT

KẾ HOẠCH THỰC HÀNH HÓA HỌC 11

Tuần Bài Tên bài TH Tên TN Dụng cụ Hoá chất

4 Bài 6 (T8) Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li 1.Tính axit-bazơ

2.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Ống nghiệm , ống hút

kẹp ống nghiệm, mặt kính đồng hồ

 Các dung dịch: HCl 0,1M;CH3COOH 0,1M; NH3 0,1M;NaOH 0,1M; ,CaCl2 đặc, Na2CO3 đặc,

phenolphtalein, giấy chỉ thị pH

10 Bài 14

(T20) Tính chất của một số hợp chất Nitơ, Photpho 1.Tính oxi hóa của axit nitric

2.Tính oxi hóa của muối KNO3 nóng chảy

3.Phân biệt 1số loại phân hóa học Bộ giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp hóa chất, đèn cồn,diêm quẹt. Các dung dịch: HNO3 đặc

(68%)HNO3 loãng 15%, NaOH, KNO3 tinh thể,than nhỏ,giấy quỳ tím, KCl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2243 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch thực hành Hóa học THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VĨNH HÒA
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH HÓA HỌC THPT
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH HÓA HỌC 10
Tuần 
Bài 
Tên bài TH
Tên TN
Dụng cụ
Hoá chất
17
Bài 20 (T34) 
PHẢN ỨNG 
OXI HOÁ - KHỬ 
1.Phản ứng giữa kim loại và axit
2.Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối
3.Phản ứng oxi hóa –khử trong môi trường axit
ống nghiệm , ống hút
kẹp ống nghiệm, 
Dung dịch H2SO4 loãng, Zn
Dung dịch CuSO4 , đinh sắt
Dung dịch FeSO4 , dung dịch KMnO4
24
Bài 27
(T46)
TCHH 
CỦA CLO VÀ 
HỢP CHẤT CỦA CLO
1.Điều chế khí clo.Tính tẩy màu của khí clo
2.Điều chế axit clohiđric
3. Bài tập thực nghiệm phân biệt các dung dịch
Ống hút , nút cao su, nút cao su có lỗ
 ống nghiệm,ống dẫn thuỷ tinh,kẹp ống 
nghiệm
 đũa thuỷ tinh, đèn cồn ,3 lọ có nhãn 1,2,3
KMnO4 rắn , dung dịch HCl đặc ,NaCl, Dung dịch H2SO4đặc quỳ tím.
HNO3, NaCl, HCl ,AgNO3 , 
25
Bài 28 (T47)
TCHH
CỦA BROM, IOT
1.So sánh tính oxi hóa của brom và clo
2.So sánh tính oxi hóa của brom và iot
3.Tác dụng của iot với hồ tinh bột
Ống nghiệm, kẹp
Ống hút , Đèn cồn
Dung dịch NaBr , Nước Cl2, 
Dung dịch NaI, Nước Br2 
Nước I2 , Hồ tinh bột
27
Bài 31 (T51)
TCHH
CỦA OXI 
LƯU HUỲNH
1.Tính oxi hóa của oxi
2. Tính oxi hóa của lưu huỳnh
3.Tính khử của lưu huỳnh
Ống nghiệm, kẹp, ống hút. Giá sắt, bình tam giác có nút cao su, 
 ống dẫn khí, chậu, muỗng, phễu, ống nhỏ giọt,bình cầu có nhánh, đèn cồn, kẹp đốt.
Dây thép, O2
Bột lưu huỳnh, Than gỗ , Bột sắt
31
Bài 35 (T59)
TÍNH CHẤT
CÁC HỢP CHẤT 
CỦA 
LƯU HUỲNH
1. Điều chế và chứng minh tính khử của hiđrosunfua
2. Tính khử của lưu huỳnh đioxit
3.Tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit
4.Tính oxi hóa của axit sunfuric đặc
Ống nghiệm,kẹp, ống hút,giá sắt, đèn cồn,
 ống dẩn khí thuỷ tinh 
Dung dịch HCl, FeS
Dung dịch: Na2SO3, H2SO4, Br2.Dung dịch H2S, SO2 
Dung dịch H2SO4 đặc, Cu
33
Bài 37 (T63)
TỐC ĐỘ 
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
1. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
3.Ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ
 phản ứng
Ống nghiệm, kẹp, ống hút, đèn cồn
Zn, dung dịch HCl 18% và 6%, dung dịch H2SO4 15%
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH HÓA HỌC 11
Tuần 
Bài 
Tên bài TH
Tên TN
Dụng cụ
Hoá chất
4
Bài 6 (T8) 
Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
1.Tính axit-bazơ
2.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Ống nghiệm , ống hút
kẹp ống nghiệm, mặt kính đồng hồ
Các dung dịch: HCl 0,1M;CH3COOH 0,1M; NH3 0,1M;NaOH 0,1M; ,CaCl2 đặc, Na2CO3 đặc,
phenolphtalein, giấy chỉ thị pH
10
Bài 14
(T20)
Tính chất của một số hợp chất Nitơ, Photpho
1.Tính oxi hóa của axit nitric
2.Tính oxi hóa của muối KNO3 nóng chảy
3.Phân biệt 1số loại phân hóa học
Bộ giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp hóa chất, đèn cồn,diêm quẹt.
Các dung dịch: HNO3 đặc
(68%)HNO3 loãng 15%, NaOH, KNO3 tinh thể,than nhỏ,giấy quỳ tím, KCl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2 
21
Bài 28 (T40)
Phân tích định tính nguyên tố. Điều chế và tính chất của Metan
1. Xác định định tính C,H
2. Không thực hiện
Ống nghiệm, kẹp
Ống hút , Đèn cồn
Đường kính(saccarozơ), CuO, CuSO4 khan
Dung dịch nước vôi trong.
25
Bài 34 (T48)
Điều chế và tính chất của Etilen, Axetilen 
1. Điều chế và thử tính chất của C2H4
2. Điều chế và thử tính chất của C2H2
Giá để ống nghiệm,ống nghiệm,ống hút nhỏ giọt, ống dẫn khí(thủy tinh), dây cao su, nút cao su có lỗ, kẹp ống nghiệm, chậu thủy tinh, đèn cồn,diêm quẹt.
Etanol khan, đá bọt , CaC2. 
Dung dịch : AgNO3, NH3 , H2SO4 đặc ,KMnO4, 
Nước cất , bông gòn
31
Bài 43 (T60)
Tính chất của Etanol, Glixerol,
Phenol
1. Etanol tác dụng Natri
2. Glixerol tác dụng Cu(OH)2
3. Phenol tác dụng nước Br2
4. Phân biệt: Etanol, Phenol, Glixerol 
Ống nghiệm,kẹp, ống hút,giá sắt, đèn cồn,
 ống dẫn khí thuỷ tinh 
Etanol khan, phenol,Glixerol, Na kim loại
Dung dịch : NaOH 10%, CuSO4 2%, Br2
-nước cất
35
Bài 47 (T68)
Tính chất của Anđehit và Axit cacboxylic
1. Phản ứng tráng bạc
2. Phản ứng của CH3COOH với quỳ tím, Na2CO3
Ống nghiệm, kẹp, ống hút, đèn cồn
Dung dịch : HCHO
CH3COOH đặc và CH3COOH 10% , AgNO3 1%, NH3 2M, Na2CO3 đặc
Giấy quỳ tím
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH HÓA HỌC 12
Tuần 
Bài 
Tên bài TH
Tên TN
Dụng cụ
Hoá chất
6
Bài 8 (T11) 
Điều chế, tính chất hoá học của Este và Cacbohidrat
1. Điều chế etyl axetat
2. Phản ứng xà phòng hóa
3. Phản ứng của hồ tinh bột với iot
 Ống nghiệm, ống hút, cốc thủy tinh, cặp ống nghiệm gỗ, đèn cồn, thìa xúc hóa chất, giá để ống nghiệm
C2H5OH, CH3COOH nguyên chất, H2SO4 đặc, dd NaCl bão hòa , dầu thực vật, dd NaOH, dd CuSO4, tinh bột và dd iot.
12
Bài 16
(T24)
Một số tính chất của protein và vật liệu polime.
1. Sự đông tụ protein
2. Phản ứng màu biure
3. Tính chất của vài vật liệu polime khi đun nóng
Ống nghiệm, cốc thủy tinh, bộ giá thí nghiệm, ống hút, giá để ống nghiệm,đèn cồn
Lòng trắng trứng, dd NaOH, CuSO4, màng mỏng PE, mẩu nhựa PVC, sợi len, sợi xenlulozơ.
21
Bài 24 (T39)
Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại.
1. Dãy điện hóa của kim loại
2. Kim loại tác dụng với dd muối
3. Ăn mòn điện hóa học
Cốc thủy tinh, ống nhỏ giọt, ống nghiệm, giá để ống nghiệm.
Các dung dịch: HCl, CuSO4, H2SO4 loãng.
Các kim loại: Al, Fe, Cu, Zn
26
Bài 30 (T50)
Tính chất của Natri, Magie,
Nhôm và hợp chất của chúng
1. So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg, Al với H2O
2. Al tác dụng với dd kiềm
3. Tính chất lưỡng tính của Al(OH)3
Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa xúc hóa chất, đèn cồn
Các dung dịch: NaOH, AlCl3, NH3, H2SO4 ,phenolphtalein
Các kim loại: Na, Mg, Al,
31
Bài 39 (T59)
Tính chất hoá học của Sắt, Đồng và những hợp chất của Sắt, Crom
1. Điều chế FeCl2
2. Điều chế Fe(OH)2
3. TÍnh oxi hóa của K2Cr2O7
4. Phản ứng của Cu với
 H2SO4 đặc nóng
Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa xúc hóa chất, đèn cồn.
Các dung dịch: HCl, NaOH, 
H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, K2Cr2O7.
Các kim loại: Fe, Cu, 
 Vĩnh hòa, ngày 05 tháng 04 năm 2015
 Người lập bảng
 Từ Văn Toàn

File đính kèm:

  • docke_hoach_thuc_hanh_hoa_thpt_20150726_095557.doc
Giáo án liên quan