Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Huyện Quỳ Hợp

 I. Phần trắc nghiệm : 4 điểm

Câu 1. (0,5 điểm ). Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm

Đáp án: C. 9601

Câu 2. ( 05 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm

Đáp án đúng: B. 9852

Câu 3. ( 1 điểm ) Đáp án: 1200 kg

Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án: B.32 cm

Câu 5. ( 0,5 điểm) Đáp án: A. 240 cm

Câu 6. ( 1 điểm) Đáp án: A. 438

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Huyện Quỳ Hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UB ND HUYỆN QUỲ HỢP KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP KÌ II. NĂM HỌC 2014- 2015
 MÔN TOÁN KHỐI LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
Họ và tên lớp 3 Trường.
Điểm. giáo viên chấm .
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1. khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số “chín nghìn sáu trăm linh một” viết là:
A. 96001 B. 96101 C.9601 D. 9061
Bài 2. Trong các số 9582 ; 9528 ; 9852 ; 9825 số lớn nhất là:
A. 9582 ; B. 9852 C. 9825 D.9825
Bài 3. Hãy ghi dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời đúng:
3 xe chở được 3600 kg gạo. Hỏi mỗi xe như thế chở được bao nhiêu ki lô gam gạo?
 1200 kg 1360 kg 17 1600kg 1500kg
Bài 4. Chu vi hình vuông có cạnh là 8cm là:
 A. 36cm B. 32cm C. 24cm D. 30cm
Bài 5. 2m 4dm = .cm
 A. 240 cm B. 204cm C. 420cm D. 402cm
Bài 6. Thương của số 1752 : 4 sẽ là:
 A. 438 B. 483 C. 834 D. 843
II. Phần tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính
4216 + 38 42 95 76 – 5837 6258 x 6 1254 : 3
 ...................... ... ..
. ..  ..
. ..  ..
Không viết vào phần này
Bài 2. Tính giá trị biểu thức sau:
 a, 4524 : 4 + 1247 = b, 7023 – 7565 : 5 = 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 36m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tính chu vi thửa ruộng đó?
 Bài giải
Bài 4.Viết chữ số thích hợp vào dấu sao (*)
 a, 1* 26 b, *71*
 + -
 42* 3 1*71
 533 * 14* 1
UB ND HUYỆN QUỲ HỢP HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP KIỂM TRA ĐK GIỮA KÌ II
 NĂM HỌC 2014 – 2015
 MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
 I. Phần trắc nghiệm : 4 điểm
Câu 1. (0,5 điểm ). Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Đáp án: C. 9601
Câu 2. ( 05 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Đáp án đúng: B. 9852 
Câu 3. ( 1 điểm ) Đáp án: 1200 kg
Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án: B.32 cm
Câu 5. ( 0,5 điểm) Đáp án: A. 240 cm
Câu 6. ( 1 điểm) Đáp án: A. 438
II. Phần tự luận
Bài 1. ( 2 điểm)
Đặt tính thẳng cột các số và tính kết quả đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2. ( 1 điểm)
Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đáp án: 
 a, 1131 +1247 = 2378 ; b, 7023 – 1513 = 5510
Bài 3. ( 2,5 điểm) Ghi đúng mỗi câu lời giải kèm với phép tính đúng cho 1 điểm
 Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm
 Đáp án: Chiều dài là: 36 x 3 = 108 (m)
 Chu vi là: (108 + 36) x 2 = 288 (m)
Bài 4.( 0,5 điểm)
Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Đáp án: a,* là số 1 b, * là số 2 

File đính kèm:

  • docde nop phong 2015.doc