Đề kiểm tra HKII - Môn Vật lí 6 - Năm học 2014-2015 - Củ Chi
Câu 1 - Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn đồng.
Câu 2 - Là dụng cụ đo nhiệt độ
- Hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
- 37oC
PHÒNG GD&ĐT CỦ CHI TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: LÝ - KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ. Câu 1: ( 2 điểm) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí. So sánh sự nở vì nhiệt của không khí và đồng. Câu 2: ( 2 điểm) Nhiệt kế là gì? Các nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào? Thân nhiệt của người bình thường là bao nhiêu oC ? Câu 3: ( 1,5 điểm) Thế nào là sự đông đặc? Sáp nóng chảy ở 50oC, hỏi sáp đông đặc ở nhiệt độ bao nhiêu? Câu 4: ( 1,5 điểm) 25oC ứng với bao nhiêu oF ? 122oF ứng với bao nhiêu oC ? Câu 5: ( 1,5 điểm) Tạo sao quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên? Câu 6: ( 1,5 điểm) Vì sao khi nung nóng một chất lỏng thì cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng đều thay đổi ? .......................HẾT. ĐỀ 2: Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn đồng. 1 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 Là dụng cụ đo nhiệt độ Hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của các chất. 37oC 0,5đ 1đ 0,5đ Câu 3 Nêu định nghĩa đúng sự đông đặc. Sáp đông đặc ở 50oC . 1 đ 0,5 đ Câu 4 25oC = 25.1,8 + 32 = 77oF 122oF = (122 – 32): 1,8 + 50oC 0,75 đ 0,75 đ Câu 5 Do không khí trong quả bóng bàn dãn nở khi nóng lên, thể tích không khí tăng nên quả bóng phồng lên. 0,5đ x3 Câu 6 - Vì khi nung nóng thì thể tích chất lỏng tăng , khối lượng và trọng lượng không thay đổi nên KLR và TLR đều giảm 0,5đ x3 MA TRẬN ĐỀ THI VẬT LÝ 6 ĐỀ 2: Chủ đề Nhận biết Hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Sự nở vì nhiệt của các chất -Nêu kết luận So sánh. Giải thích hiện tượng Số câu. Số điểm. Tỉ lệ 0,5 câu 1,5đ - 15% 1.5 câu 2đ - 20% 2 câu 3.5đ - 35% Nhiệt kế - Nhiệt giai nhiệt kế, nguyên tắc hoạt động Thân nhiệt người bình thường Đổi đơn vị nhiệt độ Số câu. Số điểm. Tỉ lệ 0.5 câu 1.5đ - 15% 0.5 câu 0.5đ - 5% 1 câu 1.5đ - 15% 2 câu 3.5đ - 35% Sự nóng chảy – Sự đông đặc Định nghĩa, Nhiệt độ đông đặc của sáp Số câu. Số điểm. Tỉ lệ 1 câu 1.5đ -15% 1 câu 1.5đ -15% Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Giải thích hiện tượng Số câu. Số điểm. Tỉ lệ 1 câu 1.5đ – 15% 1câu 1.5đ – 15% Tổng số câu, tổng số điểm 2 câu 4đ - 40% 0.5 câu 0.5 đ - 5% 2.5câu 4đ - 40% 1câu 1.5đ – 15% 6 câu 10đ – 100%
File đính kèm:
- Ly 6.doc