Giáo án Vật lý 6 - Tiết 20, Bài 16: Ròng rọc - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

 Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của ròng rọc

- Yêu cầu học sinh xét 2 yếu tố của lực kéo vật

+ Hướng

+ Cường độ của lực

- Tổ chức học sinh thảo luận nhóm

Hỏi: nêu phương án kiểm tra, đồ dùng cần thiết

- GV hướng dẫn học sinh cách lắp thí nghiệm

 Trả lời câu hỏi C2: ghi kết quả thí nghiệm

GV: lưu ý học sinh: cách tiến hành thí nghiệm để khối trụ không thể rơi

Tổ chức cho học sinh nhận xét và rút ra kết luận

- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả, dựa vào kết quả thí nghiệm trả lời C3

- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân hoàn thành câu hỏi C4

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 - Tiết 20, Bài 16: Ròng rọc - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/01/2014
Tuần 20
Tiết 20	 
Bài 16: Ròng rọc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định.
- Biết tác dụng của ròng rọc:
	+ Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
	+ Ròng rọc động giúp làm kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Kỹ năng: Nêu được một ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế và chỉ ra được lợi ích của nó.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tế đời sống.
II. Chuẩn bị: 
GV: Cho mỗi nhóm: 1 lực kế có GHĐ 5N
1 khối trụ kim loại có móc nặng 2N
1 ròng rọc cố định, 1 ròng rọc động
Dây vắt qua ròng rọc, giá thí nghiệm
	HS : Học bài và soạn bài ở nhà.
III. các bước lên lớp:
 1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Lấy ví dụ sử dụng đòn bẫy trong cuộc sống, chỉ rõ 3 yếu tố của đòn bẫy này, cho biết vai trò của đòn bẫy
- Chữa bài tập 15.1; 15.2
3. Bài mới:
Hoạt động cảu thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc
GV: treo H16.2 ab lên bảng
- GV mắc 1 bộ ròng rọc động, ròng rọc cố định trên bàn GV
- Yêu cầu học sinh đọc sách mục I và quan sát hình vẽ 16.2 ròng rọc trên bàn giáo viên để trả lời câu hỏi C1
I. Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc
Học sinh: nghiên cứu SGK đ yêu cầu nêu được:
+ Một bánh xe có rãnh quay quanh một trục, có móc treo
- Rút ra kết luận, ghi vỡ
Gồm 2 loại đ Ròng rọc động
 Ròng rọc cố định
 Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của ròng rọc
- Yêu cầu học sinh xét 2 yếu tố của lực kéo vật
+ Hướng
+ Cường độ của lực
- Tổ chức học sinh thảo luận nhóm
Hỏi: nêu phương án kiểm tra, đồ dùng cần thiết
- GV hướng dẫn học sinh cách lắp thí nghiệm
đ Trả lời câu hỏi C2: ghi kết quả thí nghiệm
GV: lưu ý học sinh: cách tiến hành thí nghiệm để khối trụ không thể rơi
Tổ chức cho học sinh nhận xét và rút ra kết luận
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả, dựa vào kết quả thí nghiệm trả lời C3
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân hoàn thành câu hỏi C4
- GV chốt lại đ học sinh ghi vỡ
- GV gọi học sinh nhắc lại kết luận
Hoạt động 3 : Vận dụng 
- GV gọi 1 học sinh đọc phần ghi nhớ
- Yêu cầu học sinh trả lời C5, C6
- Đối với câu C6 Chỉ yêu cầu HS 6A
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào
1/ Thí nghiệm
Học sinh: thảo luận nhóm
+ Nêu phương án
+ Chọn dụng cụ
- Cử đại diện các nhóm trình bày 
- Học sinh nhận dụng cụ tiến hành thí nghiệm đcử đại diện đọc kết quả và lưu vào phiếu học tập
2/ Nhận xét
Học sinh: trình bày kết quả thảo luận câu hỏi C3
đ các nhóm có thể bổ sung 
3/ Rút ra kết luận
III. Vận dụng:
- Hai học sinh nhắc lại kết luận
- Cá nhân học sinh vận dụng trả lời C5; C6; C7
4. Củng cố:
- Hỏi: sử dụng ròng rọc ở H16.6 giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào ?
- GV giơí thiệu về palăng, nêu tác dụng của palăng
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa đ dùng palăng H16.7 có lợi gì 
- Dùng ròng rọc có lợi ích gì?
- Khi nào ta nên sử dụng ròng rọc?
- Chữa bài tập 16.1 -> 16.5 ( bài 16.3-> 16.5 Dành cho HS 6A)
5. Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK kết hợp vở ghi.
- Lấy 2 ví dụ về sử dụng ròng rọc trong đời sống hàng ngày
- Làm bài tập 16.6 đ SBT
- Xem trước bài tổng kết chương II
iv. rút kinh nghiệm
1. Ưu điểm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Khuyết điểm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Hướng khắc phục.
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
DUYỆT CỦA TỔ CM
....................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 20.doc