Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành
Câu 1 (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi đáp án đúng:
1. Tích của 4 và 9 là :
A . 32 B . 13 C . 5 D . 36
2. Thương của 24 và 3 là :
A . 8 B. 7 C. 21 D. 27
3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 thỏng 2. Tuần sau, thứ hai là ngày nào ?
A. ngày 9 thỏng 2
B. ngày 10 thỏng 2 C. ngày 11 thỏng 2
D. ngày 12 thỏng 2
4. 3 con thỏ có bao nhiêu cái chân ?
A. 18 B. 12 C. 6 D. 3
5. Có 36 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng ?
A. 9 hàng B. 40 học sinh C. 9 học sinh D. 40 hàng
6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 7 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
C. 9 hình tứ giác
D. 8 hình tứ giác
Trường tiểu học phúc thành BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: toán - lớp 2 Thời gian 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .. Lớp: .. Câu 1 (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi đáp án đúng: 1. Tích của 4 và 9 là : A . 32 B . 13 C . 5 D . 36 2. Thương của 24 và 3 là : A . 8 B. 7 C. 21 D. 27 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 thỏng 2. Tuần sau, thứ hai là ngày nào ? A. ngày 9 thỏng 2 B. ngày 10 thỏng 2 C. ngày 11 thỏng 2 D. ngày 12 thỏng 2 4. 3 con thỏ có bao nhiêu cái chân ? A. 18 B. 12 C. 6 D. 3 5. Có 36 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng ? A. 9 hàng B. 40 học sinh C. 9 học sinh D. 40 hàng 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 7 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 9 hình tứ giác D. 8 hình tứ giác Câu 2 ( 1.5 điểm): Tính 3 ´ 8 + 52 ............................. ............................. 5 ´ 9 - 17 ............................. ............................. 15 : 3 ´ 7 ............................. ............................. Câu 3 (1.5 điểm): Tìm x x + 8 = 28 ............................. ............................. 42 - x = 15 ............................. ............................. x ´ 4 = 32 ............................. ............................. Câu 4 (1.5 điểm): Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5 ( 1.5 điểm): Nam có một số viên bi, Nam chia đều vào 3 hộp mỗi hộp 7 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6 (1 điểm): Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Giáo viên coi, chấm: 1. ............................................................ 2. ............................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc