Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành

Câu 1 (3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

1. Số 405 đọc là:

A. Bốn trăm năm mươi

B. Bốn trăm năm đơn vị

C. Bốn trăm linh năm

2. Số gồm có ba trăm và năm chục là số:

A. 35 B. 350 C. 305 D. 503

3. 900 + 50 + 5 = . Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 955 B. 559 C. 595 D. 950

4. Số liền sau của số lớn nhất cú ba chữ số là:

 A. 99 B. 998 C. 1000 D. 999

5. 1 m = . mm Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000

6. Cạnh hỡnh vuụng là 5 cm. Chu vi hỡnh vuụng là:

 A. 10 cm B. 50 cm C. 20 cm D. 15 cm

Cõu 2( 1 điểm): Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: . .

b) Từ lớn đến bé: . .

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
phúc thành
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii
Môn: toán - lớp 2
NĂM HỌC: 2012- 2013
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................ 
 Lớp: ..
Câu 1 (3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Số 405 đọc là: 
A. Bốn trăm năm mươi
B. Bốn trăm năm đơn vị
C. Bốn trăm linh năm
2. Số gồm có ba trăm và năm chục là số:
A. 35 B. 350 C. 305 D. 503
3. 900 + 50 + 5 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 955 B. 559 C. 595 D. 950
4. Số liền sau của số lớn nhất cú ba chữ số là:
 A. 99 B. 998 C. 1000 	D. 999
5. 1 m = ... mm Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 1 B. 10 C. 100	D. 1000
6. Cạnh hỡnh vuụng là 5 cm. Chu vi hỡnh vuụng là:
 A. 10 cm B. 50 cm C. 20 cm	D. 15 cm
Cõu 2( 1 điểm): Viết cỏc số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự:
Từ bộ đến lớn: ............................................................................................................. .
Từ lớn đến bộ: ............................................................................................................. .
Câu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
315 + 233
..........................
..........................
..........................
604 - 402
..........................
..........................
..........................
65 + 27
..........................
..........................
..........................
42 - 18
..........................
..........................
..........................
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x:
a) x - 200 = 500
...................................
...................................
...................................
b) x + 410 = 632
...................................
...................................
...................................
c) x : 2 = 0
...................................
...................................
...................................
Câu 5 (1,5 điểm): Nhà Lan thu hoạch được 456 kg thúc. Nhà Huệ thu hoạch được ớt hơn nhà Lan 123 kg thúc. Hỏi nhà Huệ thu hoạch được bao nhiờu Ki-lụ-gam thúc?
Bài giải
......
Câu 6 (0,5 điểm) Cho ba chữ số 0, 1, 2.
Hóy viết cỏc số cú ba chữ số khỏc nhau mỗi số cú đủ ba chữ số đó cho.
Tớnh tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Bài giải
......
......
Cõu 7(0,5 điểm): 
 Vẽ thờm 1 đoạn thẳng vào mỗi hỡnh vẽ sau để cú:
a) 5 hỡnh chữ nhật. 
b) 6 hỡnh tam giỏc.
 Giáo viên coi, chấm:
	1. ...................................................
	 2. ...................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan