Đề kiểm tra Đại số 8 - Chương I - Năm học 2015-2016

Câu 4. Tích (2x + 1)( 1 - 2x) có kết quả là:

 A. 2x2 - 1 B. 4x2 - 1 C. 1 - 4x2 D. 1 - 2x2

Câu 5. Kết quả đúng của phép chia: ( 36x4y3 - 24x2y2) : 4xy2 là:

 A. 9x3y - 6x B. 9x2y - 6x C. 9x3y - 6xy D. 9x3y - 6

Câu 6. Kết quả phép chia: (12x2 - 12x + 3) : (2x - 1) là:

 A. 2x -1 B. 3( 2x - 1) C. 6x - 1 D. 3(2x + 1)

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Đại số 8 - Chương I - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2015
ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG I
Họ và tên : Lớp 8B
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( Hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất)
Câu 1. Kết quả của tích 3x.(5 - x) là:
 A. 15 - 6x2 B. 15 - 3x2 C. 15 + 3x2 D. 15 - 3x
Câu 2. Để được đẳng thức sau 4x2 - 4xy + .. = ( 2x - y)2 là đúng cần điền thêm đơn thức nào:
 A. 1 B. y C. y2 D. 4y2
Câu 3. Đẳng thức nào là đúng:
 A. ( x - 2)2 = x2 + 4x + 4 B. ( x - 2)2 = x2 + 4x - 4
 C. ( x - 2)2 = x2 - 4x - 4	 D. ( x - 2)2 = x2 - 4x + 4
Câu 4. Tích (2x + 1)( 1 - 2x) có kết quả là:
 A. 2x2 - 1 B. 4x2 - 1 C. 1 - 4x2 D. 1 - 2x2
Câu 5. Kết quả đúng của phép chia: ( 36x4y3 - 24x2y2) : 4xy2 là:
 A. 9x3y - 6x B. 9x2y - 6x C. 9x3y - 6xy D. 9x3y - 6
Câu 6. Kết quả phép chia: (12x2 - 12x + 3) : (2x - 1) là:
 A. 2x -1 B. 3( 2x - 1) C. 6x - 1 D. 3(2x + 1) 
PHẦN II - TỰ LUẬN
Câu 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 1. mx + my + m
 2. 2x2 - 6xy + 5x - 15y
 3. 2x3 - 8x2 + 8x 
 4. 8x3 + 2x - 18xy2 - 8x2
Câu 8. Thực hiện phép chia :
 6x3 + x2 - 5x + 6 : 3x + 2
Câu 9. Tìm x biết: x2 - 4x + 3 = 0
.
Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2015
ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG I
Họ và tên : Lớp 8B
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( Hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất)
Câu 1. Kết quả của tích 3x.(5 + x) là:
 A. 15 + 6x2 B. 15 + 3x C. 15 + 3x2 D. 15 - 3x2
Câu 2. Để được đẳng thức sau x2 - 4xy + .. = ( x - 2y)2 là đúng cần điền thêm đơn thức nào:
 A. 1 B. y C. y2 D. 4y2
Câu 3. Đẳng thức nào là đúng:
 A. ( x + 2)2 = x2 + 4x + 4 B. ( x + 2)2 = x2 + 4x - 4
 C. ( x + 2)2 = x2 - 4x - 4	 D. ( x + 2)2 = x2 - 4x + 4
Câu 4. Tích (2x - 1)( 1 + 2x) có kết quả là:
 A. 2x2 - 1 B. 4x2 - 1 C. 1 - 4x2 D. 1 - 2x2
Câu 5. Kết quả đúng của phép chia: ( 36x3y3 - 24x2y2) : 4xy2 là:
 A. 9x3y - 6x B. 9x2y - 6x C. 9x3y - 6x D. 9x3y - 6
Câu 6. Kết quả phép chia: (12x2 + 12x + 3) : (2x + 1) là:
 A. 2x -1 B. 3( 2x - 1) C. 6x - 1 D. 3(2x + 1) 
PHẦN II - TỰ LUẬN
Câu 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 1. mx - my + m
 2. 2x2 + 6xy - 5x - 15y
 3. 2x3 + 8x2 + 8x 
 4. 8x3 + 2x - 18xy2 - 8x2
Câu 8. Thực hiện phép chia :
 6x3 + x2 - 8x + 6 : 3x + 2
Câu 9. Tìm x biết: x2 - 4x - 5 = 0
.
.

File đính kèm:

  • docChuong_I_Kiem_tra_Khong_can_sua.doc
Giáo án liên quan