Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Phạm Thị Len (Có hướng dẫn chấm)

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

(Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm)

Câu 1. Chữ số 5 trong số 122,051 có giá trị là:

A. 5 B. C. D.

Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34

Câu 3: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A.

B.

 

C.

D.

 

Câu 4. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:

 A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút

Câu 5: Một hình lập phương có cạnh gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó được gấp lên mấy lần?

 A. 3 lần B. 6 lần C. 27 lần D. 9 lần

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 6 : a.Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm)

56,78 + 789,985

.

.

.

.

.

. 89,7 - 9,826

.

.

.

.

.

. 3,46 42

.

.

.

.

.

. 87,5 : 1,75

.

.

.

.

.

.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Phạm Thị Len (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
Năm học: 2014-2015
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài 60 phút
( Đề này gồm 8 câu 2 trang )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
(Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm)
Câu 1. Chữ số 5 trong số 122,051 có giá trị là:
A. 5 B. C. D. 
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 3: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 
B.
C.
D.
Câu 4. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: 
 A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
Câu 5: Một hình lập phương có cạnh gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó được gấp lên mấy lần?
 A. 3 lần B. 6 lần C. 27 lần D. 9 lần
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 6 : a.Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm)
56,78 + 789,985
................................
...............................
...............................
...............................
..............................
..............................
89,7 - 9,826
................................
...............................
...............................
...............................
..............................
..............................
3,46 42
................................
...............................
...............................
...............................
..............................
..............................
87,5 : 1,75
................................
...............................
...............................
...............................
..............................
..............................
b. Tính ( 1 điểm) 
 (131,4 - 80,8) :2,3 +21,84 2 
Câu 7: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2 . Hãy tính diện tích cần quét vôi của phòng học đó. ( 2 điểm)
 B
 A
Câu 8: Cho hình thang ABCD ( như hình vẽ)
có đáy lớn bằng 6cm, đáy bé bằng 4 cm.Chiều
cao AH bằng đáy lớn.
 D
 H
 C
a, Tính diện tích hình thang ABCD.
b, Tính diện tích hình tam giác ABC
 . Hết .
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 
 Đáp án
Điểm
1
C
1 điểm
2
B
1 điểm
3
C
1 điểm
4
A
1 điểm
5
D
1 điểm
6
a. Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
b.Thực hiện theo thứ tự, đúng kết quả:
 Nếu không thực hiện tính, chỉ ghi đúng kết quả 
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
7
Diện tích xung quanh của phòng học là: 0,25 điểm
 ( 6 + 4,5) 2 4 = 84 (m2) 0,5 diểm
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm
 6 4,5 = 27 (m2) 0,25 điểm
Diện tích cần quét vôi của phòng học là: 0,25 điểm
 ( 84 + 27 ) – 8,5 = 102,5 ( m2) 0,25 điểm
 Đáp số 102,5 m2 0,25 điểm
2 điểm
8
a, Chiều cao của hình thang ABCD là:
 6 : 2 = 3 ( cm)
Diện tích của hình thang ABCD là:
 ( 6 + 4 ) 3 : 2 = 15 ( cm2)
b, Chiều cao của tam giác ABC bằng chiều cao của hình thang ABCD. Vậy diện tích của tam giác ABC là:
 (4 3 ) : 2 = 6 ( cm2)
 Đáp số: a, 15cm2 b, 6cm2
0,5 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_pham_thi_len_co.doc