Câu hỏi thi năng lực giáo viên (đầy đủ)

. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:

a) Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1

b) Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2

c) PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở

d) Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở

Câu 2: Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:

a) Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên

b) Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh

c) Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất

d) Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên

Câu 3: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:

a) 6 tuổi, 11 tuổi

b) 6 tuổi, 14 tuổi

c) 11 tuổi, 14 tuổi

d) 35 tuổi

 

doc22 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi thi năng lực giáo viên (đầy đủ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à trường, kỷ luật lao động là:
a)
Chấp hành đầy đủ các quy định của pháp luật, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước
b)
Đảm bảo ngày công; lên lớp đúng giờ, không tuỳ tiện bỏ lớp học, bỏ tiết dạy; chịu trách nhiệm về chất lượng giảng dạy và giáo dục ở lớp được phân công
c)
Chấp hành các quyết định của pháp luật, đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa gia đình và khu vực
d)
Thực hiện nghiêm túc các quy định của địa phương
 Câu 15:
Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo là:
a)
Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; không xúc phạm danh dự, nhân phẩm đồng nghiệp, nhân dân và học sinh
b)
Tham gia đóng góp xây dựng các hoạt động của xã hội
c)
Có tinh thần chia sẻ công việc với đồng nghiệp
d)
Cả 2 câu b và c
Câu 16:
Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học là:
a)
Nắm vững trình tự bài giảng vững vàng
b)
Soạn giảng đảm bảo đầy đủ nội dung và kiến thức ở các môn học
c)
Thực hiện phương pháp giáo dục học sinh cá biệt có kết quả
d)
Lên lớp đúng giờ quy định
 Câu 17:
Theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, xếp loại chung cuối năm của giáo viên gồm có các loại:
a)
Đạt yêu cầu; Chưa đạt
b)
Tốt; Khá; Trung bình; Yếu
c)
Tốt; Khá; Trung bình; Kém
d)
Xuất sắc; Khá; Trung bình; Kém
 Câu 18:
Điểm tối đa ở mỗi tiêu chí trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
a)
10
b)
40
c)
100
d)
200
 Câu 19:
Điểm tối đa ở mỗi yêu cầu trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
a)
10
b)
40
c)
100
d)
200
 Câu 20:
Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
a)
10
b)
40
c)
100
d)
200
 Câu 21:
Mỗi tiêu chí của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được xếp loại Tốt khi đạt:
a)
Từ 180 đến 200 điểm
b)
Từ 90 đến 100 điểm
c)
Từ 9 đến 10 điểm
d)
Từ 36 đến 40 điểm
 Câu 22:
Mỗi yêu cầu của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được xếp loại Tốt khi đạt:
a)
Từ 9 đến 10 điểm
b)
Từ 36 đến 40 điểm
c)
Từ 90 đến 100 điểm
d)
Từ 180 đến 200 điểm
 Câu 23:
Mỗi lĩnh vực của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được xếp loại Tốt khi đạt:
a)
Từ 9 đến 10 điểm
b)
Từ 36 đến 40 điểm
c)
Từ 90 đến 100 điểm
d)
Từ 180 đến 200 điểm
Câu 24:
Tiêu chuẩn xếp loại Xuất sắc cuối năm họctheo Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
a)
Không có tiêu chí nào xếp loại Trung bình
b)
Không có yêu cầu nào xếp loại Trung bình
c)
Giáo viên đạt loại tốt cả 3 lĩnh vực
d)
Giáo viên đạt loại Xuất sắc cả 3 lĩnh vực
 Câu 25:
Tiêu chuẩn xếp loại Khá cuối năm học theo Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
a)
Là những giáo viên đạt từ loại trung bình trở lên ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức và kỹ năng sư phạm
b)
Là những giáo viên đạt từ loại khá trở lên ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức và kỹ năng sư phạm
c)
Là những giáo viên đạt từ loại khá trở lên ở lĩnh vực phẩm chất đạo đức, lối sống và kỹ năng sư phạm
d)
Là những giáo viên đạt từ loại khá trở lên ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và kỹ năng sư phạm
 Câu 26:
Tiêu chuẩn xếp loại Trung bình cuối năm học theo Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
a)
Là những giáo viên đạt từ loại khá trở lên ở  phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
b)
Là những giáo viên đạt từ loại trung bình trở lên ở  kiến thức và kỹ năng sư phạm
c)
Là những giáo viên đạt từ loại trung bình trở lên ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức và kỹ năng sư phạm
d)
Cả 2 câu a và b
 Câu 27:
Trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém?
a)
Nghỉ hộ sản
b)
Vắng mặt trên 60% thời lượng học tập, bồi dưỡng
c)
Nghỉ phép quá 10 ngày trong năm học
d)
Tỉ lệ học sinh lưu ban hơn 10%
 Câu 28:
Trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém?
a)
3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức  1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 1 tiết không đạt yêu cầu
b)
3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức  1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết không đạt yêu cầu
c)
3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức  1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiếtToán và Tiếng Việt không đạt yêu cầu
d)
Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức bao gồm: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết chọn trong các môn học còn lại không đạt yêu cầu
     Câu 29:
Trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém?
a)
Nghiện ma tuý hoặc tham gia đánh bạc và các tệ nạn xã hội khác
b)
3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức,trong đó có 2 tiết không đạt yêu cầu
c)
Nghỉ phép quá 15 ngày trong năm học
d)
Dự giờ không không đủ số tiết quy định trong năm học
 Câu 30:
Hàng năm, Hiệu trưởng nhà trường tiến hành tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu họctheo Chuẩn nghề nghiệp vào thời gian nào?
a)
Đầu năm học
b)
Cuối học kì 1,sau khi hoàn thành thống kê học kì 1
c)
Cuối học kì 2,sau khi hoàn thành thống kê học kì 2
d)
Định kì vào cuối năm học
B. Câu hỏi tự luận
Câu 1: 
Hãy nêu mục đích ban hành Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học .
Câu 2: 
Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được thực hiện như thế nào?
Câu 3: 
 Xử lý tình huống sư phạm:
            Một hôm, thầy giáo đang say sưa giảng bài cho cả lớp:
            Mỗi năm có 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông
            Mùa xuân thì trời đẹp, thời tiết ấm áp
“Cỏ non xanh rợn chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”
            Mùa hạ nóng nực. Quả chín trĩu trên cành. Đó là thời điểm tốt nhất để chúng ta hái quả.
Mùa thu mát mẻ. Lá vàng rơi. Trời trong xanh, cao vời vợi:
“Long lanh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng!’
            Mùa đông giá lạnh. Mưa phùn gió buốt.
            - Các em thích mùa nào nhất trong năm? Thầy đặt câu hỏi,
            Cùng lúc đó, thầy giáo đưa mắt nhìn một học sinh ở cuối lớp:
            - Em Nam! Em không chú ý nghe lời giảng của thầy phải không?
            - Thưa thầy! Em có... chứ ạ! Em nghe lời thầy đấy ạ!
            - Vậy em hãy trả lời: Thời điểm tốt nhất để em hái quả là lúc nào?
            Nam đứng dậy và dõng dạc trả lời:
            - Thưa thầy, phải chọn thời điểm tốt nhất là lúc trong vườn trĩu quả chín ạ, và người chủ vườn bận ở trong nhà, còn trong vườn không có con chó nào ạ.
            Cả lớp cười...
            Trong tình huống Học sinh không chú ý nghe giảng này, thầy ( cô ) xử lý như thế nào cho sư phạm nhất?
PHẦN III
Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT
quy định về đánh giá xếp loại học sinh
A. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
Mục đích của việc đánh giá, xếp loại học sinh theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT là:
a)
Kịp thời phát hiện những cố gắng tiến bộ của học sinh để động viên khích lệ
b)
Phát huy tính tích cực, năng động sáng tạo của học sinh nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động học tập và rèn luyện của học sinh
c)
Góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung chương trình, phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục tiểu học
	d)
Tất cả ý trên đều đúng
Câu 2:
Nguyên tắc đánh giá và xếp loại học sinh theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT là:
a)
Đánh giá vì sự tiến bộ của học sinh
b)
Đánh giá toàn diện học sinh nhằm khuyến khích học sinh học tập tiến bộ hơn
c)
Kết hợp đánh giá của giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh...
	d)
Tất cả ý trên đều đúng
Câu 3:
Học sinh được đánh giá vào thời điểm:
a)
Giữa học kì I, Cuối học kì I, Giữa học kì II và Cuối học kì II
b)
Học kì I và học kì II
c)
Cuối học kì I và Cuối năm học
d)
Tất cả ý trên đều sai
Câu 4:
Đánh giá thường xuyên theo Thộng tư 30 được tiến hành dưới các hình thức:
a)
Kiểm tra miệng, kiểm tra viết (dưới 20 phút)
b)
- Đánh giá mức độ hình thành và phát triển một số phẩm chất thông qua các biểu hiện hành vi: chăm học chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục; tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm; trung thực, kỉ luật đoàn kết; yêu gia đình, bạn và những người khác;
- Hàng ngày, hàng tuần, giáo viên quan sát các biểu hiện trong các hoạt động của học sinh để nhận xét sự hình thành và phát triển phẩm chất..
c)
Cả a và b đều đúng
d)
Tất cả ý trên đều sai
Câu 5:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật không đủ khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá như thế nào?
a)
Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và đánh giá theo yêu cầu của kế hoạch giáo dục cá nhân
b)
Không xếp loại đối tượng này
c)
Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này
d)
Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng này
Câu 6:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng bài kiểm tra định kì là những môn nào?
a)
Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học
b)
Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc,Tin học
Câu 7:
Căn cứ công văn số 717/BGDĐT-GDTH ngày 11/02/2010 của Bộ GDĐT, Học lực môn năm đối với các môn học tự chọn chỉ sử dụng để:
a)
Xét lên lớp cuối năm
b)
Xếp loại giáo dục cả năm
c)
Xét khen thưởng học sinh
d)
Cả a và b đều đúng
Câu 8:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT, học sinh hoàn thành chương trình lớp học phải đạt:
a)
Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hoàn thành;
- Đánh giá định kì cuối năm học các môn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên;
- Mức độ hình thành và phát triển năng lực: Đạt;
- Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Đạt;
b)
HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Ngoại ngữ phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ
c)
HLM.N các môn đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ
d)
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT, các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng Dân tộc và Tin học mỗi năm có:
a)
4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII
b)
2 lần KTĐK vào CK I và CKII
c)
2 lần KTĐK vào CK I và CN
d)
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 10:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ GDĐT, các môn Tiếng Việt, Toán mỗi năm có:
a)
4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII
b)
4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CN
c)
2 lần KTĐK vào CKI và CN
d)
Cả a và b đều đúng
Câu 11:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014của Bộ GDĐT, học sinh được khen thưởng vào dịp nào:
a)
Có thành tích đột xuất
b)
cuối học kỳ I, cuối năm học
c)
trong học kỳ I, năm học
d)
Cả a và b đều đúng
Câu 12:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014của Bộ GDĐT, hồ sơ của học sinh gồm:
a)
 Học bạ;
b)
 Sổ theo dõi chất lượng giáo dục;
c)
 Bài kiểm tra định kì cuối năm học; 
d)
 Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); 
đ)
 Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có).
e)
Tất cả các loại hồ sơ trên
Câu 13:
Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014của Bộ GDĐT, quy định trách nhiệm của giáo viên chủ nhiệm trong đó:
a)
a) Chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh, chất lượng giáo dục học sinh trong lớp; hoàn thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định; thực hiện nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh;
b)
b) Lập kế hoạch, thực hiện kế hoạch bồi dưỡng, giúp đỡ học sinh học tập, rèn luyện hàng tháng;
c)
Giáo viên chủ nhiệm tự quyết điịnh kết quả học tập của học sinh
d)
a và b
B. Câu hỏi tự luận
Câu 1:
Theo Thông tư Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014của Bộ GDĐT, trách nhiệm của giáo viên chủ nhiệm được quy định cụ thể như thế nào trong việc đánh giá, học sinh? 
Câu 2: 
Theo thầy (cô), việc đánh giá, học sinh theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014của Bộ GDĐT có gì thuận lợi và khó khăn vướng mắc? Thầy (cô) hãy chia sẻ
PHẦN IV
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 của Bộ GDĐT quy định
kiểm tra, công nhận Phổ cập GDTH và PCGDTH đúng độ tuổi.
A. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:
a)
Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
b)
Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2
c)
PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở
d)
Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở
Câu 2:
Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:
a)
Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên
b)
Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh
c)
Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất
d)
Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên
Câu 3:
Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:
a)
6 tuổi, 11 tuổi
b)
6 tuổi, 14 tuổi
c)
11 tuổi, 14 tuổi
d)
35 tuổi
Câu 4:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
a)
100%
b)
98% trở lên
c)
95% trở lên
d)
92% trở lên
Câu 5:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
a)
100%
b)
98% trở lên;
c)
95% trở lên;
d)
92% trở lên
Câu 6:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
a)
Có 80% trở lên
b)
Có 85% trở lên
c)
Có 90% trở lên
d)
Có 95% trở lên
Câu 7:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
a)
Có 80% trở lên
b)
Có 85% trở lên
c)
Có 90% trở lên
d)
Có 95% trở lên
Câu 8:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ học sinh học từ 9 đến 10 buổi/tuần là:
a)
20% trở lên
b)
30% trở lên
c)
40% trở lên
d)
50% trở lên
Câu 9:
Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi:
a)
6 tuổi vào học lớp 1
b)
11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
c)
14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
d)
6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
Câu 10:
Một xã không được công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:
a)
Có một trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”
b)
Không đủ mỗi lớp 1 phòng học
c)
Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
d)
Có 1% số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
Câu 11:
Về giáo viên, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì tỉ lệ GV/ lớp đạt bao nhiêu?
a)
Đạt 1,15 GV/ lớp 
 b)
Đạt 1,20 GV/ lớp 
c)
Đạt 1,25 GV/ lớp 
d)
Đạt 1,30 GV/ lớp 
Câu 12:
Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 80% và trên chuẩn là:
a)
20% 
b)
30% 
c)
40% 
d)
50% 
Câu 13:
Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 thì có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 100% và trên chuẩn là:
a)
20% 
b)
30% 
c)
40% 
d)
50% 
Câu 14:
Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
a)
Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên;
b)
Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên;
c)
Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên;
d)
Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
Câu 16:
Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi 
a)
Dự giờ giáo viên
b)
Khảo sát giáo viên
c)
Khảo sát học sinh
d)
Khảo sát cha mẹ học sinh
Câu 17:
Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?
a)
Sổ ghi biên bản
b)
Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
c)
Sổ đăng bộ
d)
Sổ Phổ cập giáo dục
Câu 18:
Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
a)
6 tháng 1 lần
b)
1 năm 1 lần
c)
2 năm 1 lần
d)
3 năm 1 lần
Câu 19:
Phát biểu nào đúng?
a)
Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
b)
Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
c)
Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
d)
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20:
Cấp nào ra quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
a)
Phòng Giáo dục và Đào tạo
b)
Ủy ban nhân dân cấp huyện
c)
Sở Giáo dục và Đào tạo
d)
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Câu hỏi tự luận
Câu 1: 
Thầy (cô) hãy phân tích 3 mức độ chuẩn của Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi .
Câu 2: 
Năm học vừa qua, thầy (cô) được phân công công việc gì trong việc thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi ở địa phương? Thầy (cô) đã thực hiện được công việc gì, việc gì chưa làm được?
Câu 3:
Trách nhiệm thực hiện PCGDTH ĐĐT là của ai? Là giáo viên, thầy (cô) cần làm những gì để góp phần thực hiện công tác PCGDTH ĐĐT có hiệu quả?
PHẦN V
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 về Điều lệ trường tiểu học
A. Câu hỏi trắc nghiệm 
Câu 1:
Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường họp thường kì ít nhất mấy lần trong một năm học?
a)
1 lần
b)
2 lần
c)
3 lần
d)
4 lần
Câu 2:
Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:
a)
Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm
b)
Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm
c)
Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm
d)
Tốt nghiệp Đại học sư phạm
Câu 3:
Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là:
a)
5 năm
b)
4 năm
c)
3 năm
d)
2 năm
Câu 4:
Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học:
a)
Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi
b)
Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi
c)
Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi
d)
Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi
Câu 5:
Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:
a)
Không quá 25 học sinh
b)
Không quá 30 học sinh
c)
Không quá 35 học sinh
d)
Không quá 40 học sinh
Câu 6:
Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:
a)
Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội
b)
Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm 
c)
Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê 
d)
Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học 
Câu 7:
Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi:
a)
Từ 7 đến 8 tuổi 
b)
Từ 7 đến 9 tuổi
c)
Từ 7 đến 10 tuổi
d)
Từ 7 đến 11 tuổi
Câu 8:
 Điều lệ trường tiểu học quy định Phó hiệu trưởng tham gia giảng dạy mỗi tuần:
a)
3 tiết
b)
4 tiết
c)
5 tiết
d)
6 tiết
Câu 9:
Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có:
a)
Từ 5 thành viên trở lên
b)
Từ 6 thành viên trở lên
c)
Từ 7 thành viên trở lên
d)
Từ 8 thành viên trở lên
Câu 10:
Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường đối với khu vực thành phố, thị xã:
a)
4m2 cho một học sinh 
b)
6m2 cho một học sinh 
c)
8 m2 cho một học sinh 
d)
10 m2 cho một học sinh 
Câu 11:
Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập:
a)
Không dưới 20% diện tích mặt bằng của trường
b)
Không dưới 25% diện tích mặt bằng của trường
c)
Không dưới 30% diện tích mặt bằng của trường
d)
Không dưới 35% diện tích mặt bằng của trường
Câu 12:
Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:
a)
Ít nhất 3 thành viên
b)
Ít nhất 4 thành viên
c)
Ít nhất 5 thành viên
d)
Ít nhất 6 thành viên
Câu 13:
Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:
a)
2 nhiệm vụ và quyền hạn
b)
3 nhiệm vụ và quyền hạn
c)
4 nhiệm vụ và quyền hạn
d)
5 nhiệm vụ và quyền hạn
Câu 14:
Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn:
a)
Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần
b)
Sinh hoạt định k

File đính kèm:

  • docCau hoi thi nang luc giao vien (đầy đủ).doc