Bộ cấu trúc đi với giới từ - Cô Mai Phương

-to be essential for : cần thiết cho

- to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì

- It was kind of you : bạn thật tử tế

-to be kind to S.0 : tử tế với ai

-to be good for one's health : tốt cho sưc khỏe của ai

- to be patient with S.0 : kiên nhẫn với ai

- to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn

- to be preferable to : thích hơn

- to be identical to : giống, giống nhau

- to be appropriate for : thích hợp cho

- It's thoughtful Of you : bạn thật ân cần chu đáo

- to be perfect for doing : tuyệt hảo để làm việc gì

- to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ

- to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về

-to be faithful to : trung thành với

- to be available to : hữu ích

- to be engaged in doing S.T : có sẵn, sẵn sàng

- to be prepared for : bận bịu làm điều gì

- to be accustomed to : sẵn sàng, chuẩn bị

- to get away with S.T : quen với

- to be fascinated by S.T : tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì

- to be fascinated by S.T : say mê cái gì

- to be hungry for S.T : thèm khát điều gì

- to be ignorant of S.T : không biết điều gì

- to be indebted to S.0 : mang ơn ai, mắc nợ ai

pdf44 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ cấu trúc đi với giới từ - Cô Mai Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai, mắc nợ ai 
III. 
- in safe keeping : được cất an toàn 
- in kind : lòng tốt 
- in the lead : chủ đạo, chính 
- in leaf : ra lá 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- in league with : đồng minh 
- in the least : hoàn toàn không 
- in line : xếp hàng 
- in love : yêu 
- in luck : may mắn 
- in the main : phần lớn, nói chung 
LESSON 15 
I. 
- to break down : hỏng, sụp đổ 
- to break into :bắt đầu, đột nhập 
- to break off : chấm dứt 
- to break out : bùng nổ 
- to break up : phân tán 
II. 
- to wish for : ước ao 
- to care about : quan tâm tới 
- to spend money on S.T : tiêu tiền vào việc gì 
 - It comes to doing S.T : tới lúc làm việc gì 
- to accuse S.0 of doing S.T :tố cáo ai làm việc gì 
- to excuse S.0 for S.T : tha thứ cho ai vì đã làm việcgif 
- to forget S.0 for S.T : quên ai về chuyện gì 
- to waste time on S.T : lãng phí thời gian vào việc gì 
- to protect S.0 from S.T : che chở cho ai khỏi điều gì 
- to compare with : so sánh với 
- to add S.T to another : thêm một vật vào một vật 
- to remind S.0 of S.T : gợi ai nhớ điều gì 
- within : trong phạm vi 
- to be with a firm : làm việc cho một công ty, for a 
long time: trong một thời gian dài 
- to compare with : so sánh với 
- with care : hãy cẩn thận, hãy nhẹ tay 
- within hearing : trong tầm nghe 
- within a year : trong vòng một năm 
- without : không có 
 - to go without : nhịn, chịu thiếu then 
- that goes without saying : : dĩ nhiên, không cần phải nói 
- to find fault with S.T : chỉ trích điều gì 
- to be in love with S.0 : yêu ai 
- to quarrel with S.0 : cãi lộn với ai 
 - to think about S.0 : nghĩ về ai 
III. 
- in residence : chố qui định 
- in respect : đối với 
- in response : đáp lại 
 - in retrospect : sự nhìn lại phái sau 
- in return : có qua có lạ 
- in revenge : trả thù 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- in reverse : ngược lại 
- in revolt : nổi loạn, chống lại 
- in ruins : bị tàn phá 
- in season : có nhiều 
LESSON 16 
I. 
-to bring about : đem lại 
-to bring off : thành công 
-to bring out : cho thấy 
-to bring round : làm hồi tỉnh 
-to bring up : đề cập 
-to call off : hoẵn lại 
-to call for : đến thăm 
- to call on : yêu cầu 
-to call out : gọi/hô lớn 
-to call up : gọi điện thoại 
II. 
 -to laugh at : cười chế nhạo 
-to have a dexterity in doing S.T : khéo làm việc gì 
-a digression from a subject : sự đi xa chủ đề 
-a distaste for S.T : sự không thích về điều gì 
-doubt of (about) S.T : sự hồ nghi về điều gì 
 -duty to S.0 : phận sự, bổn phận đối với ai 
- consideration for : sự để ý đến, sự cân nhắc đến 
-a contemporary of a person : kẻ đồng thời, kẻ cùng một thời với một 
người 
-to be contempt for S.0 : khinh miệt ai 
-to keep on doing S.T : tiếp tục làm điều gì 
-to be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ 
-to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng 
-to turn : đổi sang, đổi thành 
-in : trong 
-to go in the rain : đi mưa, đi trong mưa 
 -to fill in a form : điền vào một mẫu đơn 
 -to be blind in (of) the left eye : mù mắt trái 
- to arrive in : đến (một thành phố/đất nước) 
- in five minutes : năm phút nữa 
- at the cinema : ở rạp hát 
- based on fact : dựa trên sự thật 
- a charge of a crime : sự buộc tội, sự tố cáo một tội ác 
- attitude towards S.T : thái độ đối với điều gì 
- to be to one's taste : hợp khẩu vị cảu ai 
- to lean on : tựa lên, dựa lên 
III. 
- by accident : tình cờ 
- by adoption : bằng cách nhận làm con nuôi 
- by agreement : thỏa thuận, đồng ý 
- by analogy : tương đồng, đồng ý 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- by appointment : băng cuộc hẹn 
- by arrangement : bằng cách thu xếp, sắp đặt 
- by auction : bằng cách bán đấu giá 
- by ballot : bằng cách bỏ phiếu 
- by birth : bẩm sinh, từ lúc sinh ra 
- by cable : bằng điện tín 
- by cheque : bằng ngân phiếu 
- by choice : tự chọn 
LESSON 17 
I. 
 - to carry away : đưa (ai) đi quá xa(mức giới hạn) 
- to carry off : thắng cuộc 
- to carry on : tiếp tục 
- to carry out : hoàn tất 
- to fill in : hoàn cảnh 
- to fill out : mập ra, phát phì 
- to fill up : điền, đổ đầy 
II. 
- to a place : đến một nơi nào, on Friday: vào hôm 
thứ 6 
- to be in love : yêu, đang yêu 
- to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn 
thấy được, to be in port: vào cảng 
- to be in bad temper : cáu kỉnh 
- on one's way home :trên đườngvề nhà 
- on second thoughts : say khi suy nghĩ, on the whole: nói 
chung 
- an idea on a subject s : ý kiến về một vấn đề 
- to be on holiday : đi nghỉ lễ, to be on business: đi làm ăn 
- to be on fire : đang cháy 
- to set on fire : đốt cháy, on purpose: cố ý, có chủ tâm 
- in case of : trong trường hợp 
-all in all : tóm lại 
-to be out of order : hư,không hoạt động 
-of course : dĩ nhiên, in fact: thực râ 
-to suggest to S.0 : gợi ý ai, cho ai biết là 
-to pin the failure on S.0 : đổ thừa thất bại là do ai 
-to earn one's living by doing S.T : làm gì đó để kiếm sống 
-to work for a company : làm việc cho một công ty 
-for : để, để cho 
-to take S.0 by the hand : nắm tay ai 
-by land, by sea, by air : bằng đường bộ, bằng đường thủy, bằng 
đường hàng không 
- in the next house but one to S.0 : cách nhà ai một căn 
- side by side : cạnh nhau, bên cạnh nhau 
- to fall down the stairs : té cầu thang 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- to know S.0 by sight : biết mặt ai 
III. 
-by invitation : bằng lời mời 
-by jury : bằng đoàn thẩm phán 
-by land : bằng đường bộ 
-by law : theo luật 
-by luck : nhò may mắn 
-by alarge majority : bằng đa số 
-by marriage : do hôn nhân, kết hôn,không bẩm sinh 
- by a miracle : một cách may mắn nhử phép lạ 
- by mistake : lầm lẫn 
- by name : bằng tên, qua tên 
-by hand : bằng tay 
- by heart : học thuộc lòng 
-to blame S.0 for S.T : trách mắng ai điều gì 
- to apply for : xin, nộp đơn xin 
-to profit from S.T : được lợi từ việc gì 
-to warn S.0 about S.T :cảnh cáo ai về điều gì 
- to inquire about S.T : hỏi thăm,hỏi han, đòi hỏi điều gì 
-to account for : giải thích 
-to eliminate a name from a list : xóa tên khỏi danh sách 
-to go for a walk : đi bộ, by oneself: một mình 
-to run down : chảy xuống, chạy xuống 
-by now : vào lúc này 
-except : ngoại trừ 
-to multiply by : nhân cho, to divide by: chia cho 
-at : với giá 
-at a loss : lỗ lã 
-at a profit : lời, có lời 
-at one's best : làm hết sức mình 
-to fight against : chống lại 
-to be beneath notice : nên được bỏ qua 
-beyond : quá, qua khỏi, cách 
-beyond S.0 : ngoài sự hiểu biết của ai 
- to be invisible to the naked eyes : không thể thấy được bằng mắt thường 
-to be well - known to S.0 : nổi tiếng đối với ai 
- to be clever at S.T : giỏi về điều gì 
-to be angry at doing S.T : giận dữ vì đã làm điều gì 
-from the motive of kindness : phải xuất phát từ lòng tốt 
-to demand S.T from S.0 : yêu cầu ai điều gì 
- to devote time to S.T : bỏ qua thời gian vào việc gì 
III 
- by nature : bản tính 
-by origin : bắt nguồn 
-by post : gửi thư điện tử 
-by profession : về nghề nghiệp 
- by request : theo yêu cầu 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
-by right (s) : bằng luật 
-by rote : bằng cách lặp lại một cách máy móc, 
học vẹt 
- by touch : bằng cách dò dẫm, sờ soạng 
- by vote : bằng cách bỏ phiếu 
- by the way : à này, nhân tiện 
- by ear : bằng tai, 
- by example : bằng ví dụ 
LESSON 18 
I. 
- to do away with : bãi bỏ, thủ tiêu 
- to do for : làm, làm thay 
- to be done for : xong ( việc, vai trò) 
-to do over : làm lại 
- to do up : trang hoàng 
-to do with : lấy làm thỏa mãn với 
II. 
-to estimate S.T at : ước lượng 
- to judge S.0 by his : appearance : xét người nào qua bề ngoài 
-for fear of : sợ, sợ rằng 
-to be beside the point : ngoài đề, lạc đề 
 - to object to : phản đối 
- to be accustomed to doing S.T : quen làm việc gì 
-to be used to doing S.T : quen làm việc gì 
- to depend on S.0 : lệ thuộc vào ai 
- to worry about. : lo lắng về 
-to hope for S.T : hy vọng điều gì 
- to long for : mong đợi 
- to rely on S.T : tin tưởng vào 
- to count on : hy vọng ở, trông mong ở 
- to believe in . : tin,tin tưởng 
-to fail in an examination : thi rớt 
-to decide upon S.T :quyết định chọn điều gì 
-to consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị 
-to arrange for : sắp xếp cho 
-to fix for : ổn định thời gian cho 
-to run across S.0 : tình cờ gặp ai 
-to know all about S.T : biết toàn bộ về điều gì 
-to be above S.0 in the examination list : đậu cao hơn ai 
-across the street : bên kia đường 
-to feel up to S.T : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp 
- to keep up with S.0 : đuổi kịp ai, bắt kịp ai 
III. 
pain of : chịu bị 
-on parade : tham gia diễu hành 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
-on patrol : đi tuần tra 
-on pay : thanh toán đầy đủ 
-on pension : nhận lương hưu 
-on the pretext of : lý do từ chối 
-on principle : về nguyên tắc 
-on probation : tạm tha 
-on promotion : thăng chức 
-on receipt : nhận được 
LESSON 19 
I. 
 - to get along with :thích hợp với (ai) 
-to get at : nhắm tời, ám chỉ 
-to get away : thoát 
-to get into (a temper) : phát giận 
-to get on with :tiếp tục 
-to get over : qua khỏi 
-to get round : né tránh, xoay xở cho thoát 
- to get to + verb stem : trở nên (dần dần) 
-to prevent S.0 from doing S.T : ngăn cản ai làm điều gì 
-to congratulate S.0 on S.T : khen ngợi ai điều gì 
-to absent oneself from school : nghỉ học, vắng mặt ở trường 
-to lecture S.0 for doing S.T : trách mắng ai vì làm điều gì 
- to cooperate with S.0 : hợp tác với ai, in every way: về mọi phương 
diện 
-to complain to S.0 about S.T : phàn nàn với ai về điều gì 
-to recommend S.T to S.0 : giới thiệu với ai về điều gì 
-to recommend S.0 for a promotion : đề bạt ai thăng chức 
-to go shopping for S.T : đi mua sắm món gì 
- to disapprove of S.T : không tán thành điều gì 
-to submit an application to : nộp đơn tới 
- to remove the weeds from a garden : nhổ cỏ dại ở vườn 
- to prefer one thing to another : thích điều này hơn điều kia 
- to import good from a country : nhập khẩu hàng hóa từ một nước 
- to export goods to a country : xuất khẩu hàng hóa tới một nước 
- to consult S.0 about S.T : hỏi ý kiến ai về vấn đề gì 
- by this time next year : khoảng thời gian này năm tới 
- to buy S.T for : mua vật gì với giá là 
- to give away S.T for S.T : đổi vật gì lấy vật gì 
- to tell a person from the other : phân biệt một người với một người khác 
 -to take one's word for S.T : tin tưởng ai nói về điều gì 
-to stop S.0 from doing S.T for : ngăn cản ai làm việc gì 
- for above the average : trên trung bình 
III. 
- on suspicion : nghi ngờ 
- on tap : có sẵn 
- on time : đúng giờ 
- on tow : được kéo 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- on trial for :bị xét xử 
-on trust : cả tin, tin tưởng 
- on view : được truưng bày, triển lãm 
- on the wane : tàn lụi, hết thời 
 -on the watch for : chờ đợi, đơi thời cơ 
- on the way to : trên đường đến 
LESSON 20 
I. 
- to give away : tiết lộ 
- to give in : : đầu hàng, sụp đổ 
 - to give off : : toát ra, tạo ra 
- to give out : : cạn, kiệt 
 - to give up : : bỏ 
II. 
- to give in to S.0 :nhượng bộ ai 
- to get out of doing S.T : tránh khỏi phải làm điều gì 
- to hang on to S.T : nắm chặt cái gì, to let go of st: buông 
cái gì ra. 
- to argue with S.0 / about S.T : tranh cãi với ai về vấn đề gì 
 - to drop in on S.0 : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai 
-to save S.0 from doing S.T : giúp ai tránh phải làm điều gì 
- to ask for : đòi hỏi, yêu cầu 
- to make for the open : bắt đầu ra khơi 
-to live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng 
nào xào đồng ấy 
-to be destined for : được dành riêng (để làm điều gì) 
- to take S.0 by surprise : làm cho ai ngạc nhiên 
- by the way : à này, nhân tiện 
- but for : nếu không có 
 - by machinery : bằng máy, by hand: bằng tay 
- word for word : từng từ một, từng chữ một 
- .to care for : thích 
- little by little : dần dần, từ từ 
- By good luck : do may mắn, do vận may 
- by the pound : tính theo cân Anh, By the gallon: tính 
theo ga-lông 
-to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho 
-one in a thousand : hiếm có, khó thấy 
- for or against : ủng hộ hay chống đối 
-to be involved in : có liên quan tới, có đinh lứu tới 
- over : trên, Above: ngoài, thêm 
-to get over an iliness : khỏi bệnh 
III. 
- on the hour : 1 tiếng 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
 - on the lead : trong cũi 
- on a lease : hợp đồng thuê 
- on the left : bên trái 
- on a level with : ngang hàng với, ngang bằng 
 - on the march : cuộc giễu hành 
- on the mark : sẵn sàng bắt đầu 
- on the move : đang chuyển động 
- on the right : bên phải 
- on the occation of : nhân dịp 
LESSON 21 
I. 
-to go about 
-to go by 
-to go for (a walk, ride, etc.) 
-to go for 
-to go in for 
-to go into 
-to go off 
-to go on 
-to go out 
-to go over 
-to go with 
II. 
- to be pround of 
- to be suspicious of S.0 
- to be synonymous with 
- to be terrified of doing S.T 
- to be clear to S.0 
- to be uspset over 
- to be familiar with S.0 
- to be grateful to SO for S.T 
- to be similar to 
- to be generous with one's money 
. 
- to be inferor to 
- to be liberal with S.0 
- to be lenient with (towards) S.0 
- to be ashamed of 
- to be devoted to S.T 
- evident from 
- Apparent to S.0 
-to be dependent on S.0 for S.T 
-to be equivalent 
-to to be obliged 
-to S.0 for S.T 
-to tell from (by) S.O's face 
- to be confused about 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- to be concerned about S.T 
- to be taken for another person 
- to be convinced of S.T 
- Without 
III. 
- on a diet 
- on display 
- on duty 
- on the evidence 
- on fire 
- on foot 
- on guard 
- on hands and knees 
- on holiday 
- on horseback 
 LEARN I. 
- to have it in for somebody : ghét 
- to have on : hẹn 
- to have it out with somebody : chấm dứt 
-to have up : bắt giữ 
- to hold out : cho, cung cấp 
- to hold over : hoẵn 
-to hold up : đình trệ 
- to hold with : : tán thành, chịu 
II. 
- to contrast S.T with S.T : đối chiếu, so sánh vật gì với vật gì 
- to converge to a point : qui tụ về một điểm 
- to covert...into : biến.. thành, chuyển đổithành 
- to confide S.T to S.0. : thổ lộ, tâm sự điều gì với ai 
- to confound a person with a person : lầm lẵn người này với người kia 
- to connive at S.T : làm ngơ, trước điều gì 
- to consign to : giao phó cho 
- to consist of : làm bằng gốm 
- for : đối với, cho 
- to be open to the public . : mở cửa đốn tiếp công chúng 
-to be opposite to : trái ngược với 
- to be preparatory to doing S.T : chuẩn bị làm điều gì 
- to be present to S.O's memory : hiện diện trong trí nhớ ai 
- to make amends to S.0 for S.T : bồi thường ai về cái gì 
- between : giữa 
- an animosity against S.0 : sự ác cảm đối với ai 
- an annex to a house an appetite for food : nhà phụ của một ngôi nhà 
- attraction for S.0 an authority on a subject : sự ăn ngon miệng 
- an avenue to success : sự hấp dẫn đối với ai 
- a bar to success : người chuyên môn, người có thẩm 
quyền 
- to make a bargain with S.0 : mặc cả với ai 
- caustion against S.T : sự cẩn thận đề phòng điều gì 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- to be becoming to S.0 : thích hợp 
III. 
- on account of : bởi vì 
- on approval : có thể trả lại 
- on an average : trung bình 
- on behalf of : thay mặt cho 
- on board : trên tàu 
- on the brain : ám ảnh trong đầu 
- on charter : thuê 
- on condition that : với điều kiện là 
- on the contrary : trái lại, ngược lại 
- on credit : trả trậm 
LESSON 22 
I. 
- to keep at : khăng khăng 
- to keep from : ngăn 
- to keep off : tránh xa 
- to keep on : tiếp tục 
-to keep up : giữ 
- to leave off : ngưng, bỏ 
III. 
- a choice of friends : sự chọn bạn 
- to make a claim of damages : đòi bồi thường thiệt hại 
- without fail : chắc chắn, nhất định, không sai chạy 
- times without number : không biết bao nhiêu lần mà nói 
- it's with great pleasure that : thật là một niềm vui lớn 
-to come in with a rush : dồn dập đổ tới 
-to get on very well with S.0 : ăn ý với ai, to have nothing in common 
with SO: không có điểm tương đồng với ai 
- to be abounding in : có nhiều, dồi dào 
- to be absorbed in S.T : miệt mài, say mê điều gì 
- to be acceptable to S.0 : có thể chấp nhận được đối với ai 
- to be accompanied by S.0 : cùng đi với ai 
- to send S.T to a place : miệt mài, say mê điều gì 
-to go to bed : đi ngủ, to go to sleep: ngủ 
-to flow through a place : chảy qua nơi nào 
-to see through S.O's trick : hiểu thấu được sự chơi xỏ của ai, không 
bị ai lừa 
-to get through an exam : vượt qua kỳ thi, thi đỗ 
-in place of : thay thế cho 
-at night : vào ban đêm 
-to get in touch with S.0 : liên lạc với ai, in order to: để 
- to sit with one's arms acroso one's chest : ngồi khoanh tay 
- to keep one's head above water : giũ cho khỏi mang công mắc nợ 
- to be centred upon a topic : tập trung vào một đề tài 
- to get clear of S.T : thoát khỏi điều gì 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- to be clever with S.T : khéo léo với vật gì 
- to be clse to one's money : chặt chẽ về tiền bạc 
III. 
- on record : được phổ biến rộng rãi 
- on reflection : theo sự suy xét 
- on return : trả lại 
- on the run : chạy trốn, sự đào thải 
- on sale : để bán 
- on a scale : theo tỷ lệ 
- on schedule : theo lịch trình 
- on show : trưng bày 
- on sight : thoạt nhìn, ấn tượng đầu tiên 
- on strike : đình công 
LESSON 23 
I. 
- to make for : hướng về 
- to make of : hiểu (theo cách nghĩ của ai) 
- to make off to make out : rời, đi 
- to make to + verb stern : hiểu 
- to make up :tạo ra 
- to pass away : qua đời 
- to pass off : biến mất 
-to pass over : bỏ qua 
II. 
- to depend on : lệ thuộc vào, tùy thuộc vào 
- all over : khắp cả 
-to be spread over : được gia hạn 
- to dispense S.0 from doing S.T : miễn cho ai khỏi làm điều gì 
- to dispossess S.0 of S.T : truất quyền của ai 
- to dissent from : bất đồng ý kiến về 
- in : trong 
- to dissuade S.0 from doing S.T : khuyên ai đùng làm việc gì 
- to divert oneself from a matter : để mình xao lãng khỏi một vấn đề 
-to dote on : say mê 
- to dwell on a subject : suy nghĩ nhiều, viết nhiều hoặc nói 
nhiều về vấn đề gì 
- to ease S.0 of some pain : làm ai đỡ đau khổ 
- to emancipate...from : giải thoát khỏi 
-to dangle about (after, round) : đuổi theo, chờn vờn theo 
- to dart at S.0 : phóng tới ai, lao tới ai 
-to debar S.0 from doing S.T : ngăn cản ai đừng làm điều gì 
- to debate on (about) S.T : bàn cãi về điều gì 
- to dedicate S.T to S.0 : tặng, đề tặng cái gì cho ai 
- to aspire after to assent to : ham muốn, khao khát 
- to assure S.0 of S.T : cam đoan với ai về điều gì 
- to attend on (upon) S.0 : hầu hạ ai 
 	
   BỘ	
  CẤU	
  TRÚC	
  ĐI	
  VỚI	
  GIỚI	
  TỪ	
  -­‐	
  CÔ	
  MAI	
  PHƯƠNG	
  	
   	
  	
   	
  
- to attribute S.T to S.0 : gắn cho ai điều gì 
- to differ in S.T : khác nhau về điểm gì 
- on account of : vì, do bởi 
III. 
-out of control : không kiểm soát được 
- out of danger : hết nguy hiểm 
- out of date : hết hạn 
- out of debt : nợ 
 - ou

File đính kèm:

  • pdfbo_cau_truc_di_voi_gioi_tu_co_Mai_Phuong.pdf