Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 2: Nhóm Nito

Câu 101 ( câu trắc nghiệm)

Khi nhiệt phân muối X, thu được 21,6g kim loại M và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí, trong đó một

khí có màu nâu. Khi hòa tan lượng kim loại đó vào HNO3đặc thu được 4,48 lit khí màu nâu (đktc).

Công thức muối X là:

*A. AgNO3

B. Cu(NO3)2

C. NaNO3

D. Fe(NO3)2

pdf53 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 6213 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 2: Nhóm Nito, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O4)2 
 14 
C. CaHPO4 
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 
 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 
 Hầu hết phân đạm, amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do 
A. muối amoni bị thủy phân tạo môi trường bazơ 
*B. muối amoni bị thủy phân tạo môi trường axit 
C. muối amoni bị thủy phân tạo môi trường trung tính 
D. muối amoni không bị thủy phân. 
 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) 
 Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotkat là 
A. NH4Cl, Ca(H2PO4)2 và KCl. 
B. NH4NO3 , Ca(H2PO4)2 và KNO3. 
*C. (NH4)2SO4 và KNO3 
D. NH4H2PO4 và KCl 
 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) 
 Thành phần chính của phân phức hợp amophot là 
A. (NH4)3PO4 
B. NH4NO3 và (NH4)3PO4 
C. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4 
*D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 
 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) 
 Để có thể phân biệt đồng thời các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn : (NH4)2SO4, 
NH4Cl, AlCl3, NaCl, FeCl2, và Na2SO4 thì dùng hóa chất nào dưới đây ? 
A. BaCl2 
 15 
*B. Ba(OH)2 
C. NaOH 
D. AgNO3 
 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) 
 Để có thể phân biệt đồng thời các dung dịch không màu : HCl, HNO3, K3PO4 đựng trong các lọ 
mất nhãn thì dùng hóa chất nào dưới đây ? 
A. BaCl2 
B. Ba(OH)2 
C. NaOH 
*D. AgNO3 
 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 (đktc) là 
sản phẩm khử duy nhất. M là kim loại 
A. Zn 
B. Al 
C. Ca 
*D. Mg 
 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100,0 ml dung dịch X chứa (NH4)2SO4 và NH4NO3 rồi tiến 
hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa trắng và 8,96 lít (đktc) một chất khí duy nhất không 
màu. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là 
A. 1,0 mol/l và 1,0 mol/l 
B. 2,0 mol/l và 2,0 mol/l 
*C. 1,0 mol/l và 2,0 mol/l 
D. 2,0 mol/l và 1,0 mol/l 
 16 
 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) 
 Có ba dung dịch có cùng nồng độ mol, dung dịch A chứa Al(NO3)3 , dung dịch B chứa KNO3, 
dung dịch C chứa K3PO4 . Thứ tự pH của các dung dịch được sắp xếp : 
*A. pHA < pHB < pHC 
B. pHA > pHB > pHC 
C. pHB < pHA < pHC 
D. pHA < pHC < pHB 
 Câu 56 ( câu trắc nghiệm) 
 Có ba dung dịch có cùng nồng độ 1,0 mol/l, dung dịch A chứa Al(NO3)3 , dung dịch B chứa 
KNO3, dung dịch C chứa K3PO4 . Có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để cùng lúc có thể nhận 
biết được cả ba dung dịch ? 
*A. Dung dịch quỳ tím 
B. Dung dịch phenolphtalein 
C. Dung dịch BaCl2 
D. Dung dịch NaOH 
 Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 
 Chỉ dùng một kim loại nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: 
(NH4)2SO4, NH4Cl, FeSO4, AlCl3 
A. Na 
*B. Ba 
C. Mg 
D. Fe 
 Câu 58 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 8,8 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 100,0 ml dung dịch H3PO4 0,1 mol/l . Trong 
dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất 
 17 
A. H3PO4 và NaH2PO4 
B. NaH2PO4 và Na2HPO4 
*C. Na2HPO4 và Na3PO4 
D. Na3PO4 và NaOH 
 Câu 59 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 20,0 gam dung dịch H3PO4 10,78% tác dụng với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,3 mol/l. Trong 
dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất: 
*A. H3PO4 và NaH2PO4 
B. NaH2PO4 và Na2HPO4 
C. Na2HPO4 và Na3PO4 
D. Na3PO4 và NaOH 
 Câu 60 ( câu trắc nghiệm) 
 Có các dung dịch sau : Na2CO3 ; Ba(NO3)2 ; Na2SO4 ; HCl chứa trong các lọ mất nhãn. Chọn 
một trong các chất sau để phân biệt bốn dung dịch trên 
A. FeSO4 
*B. Ba(HCO3)2 
C. NaOH 
D. NaCl 
 Câu 61 ( câu trắc nghiệm) 
 Có các chất rắn sau: BaCO3, Na2CO3 ; Na2SO4, BaSO4 chứa trong các lọ mất nhãn. Chọn một 
trong các chất sau để phân biệt bốn lọ dung dịch trên. 
*A. Dung dịch HCl loãng 
B. Dung dịch Ba(HCO3)2 
C. Dung dịch NaOH loãng 
 18 
D. Dung dịch Na2CO3 
 Câu 62 ( câu trắc nghiệm) 
 Ở nhiệt độ thường nitơ là phi kim hoạt động hóa học là do 
A. Trong phân tử N2 có 3 liên kết bền, khó bị phá vỡ. 
B. Trong phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn 
*C. Trong phân tử N2 có 2 liên kết và 1 liên kết bền, khó bị phá vỡ. 
D. Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử N2 không phân cực. 
 Câu 63 ( câu trắc nghiệm) 
 Hãy sắp xếp các công thức sau theo thứ tự tăng dần về số oxi hóa của nguyên tố nitơ. N2, NO, 
NH3, N2O, NH2OH, HNO3, N2H4 , NO2, HN3, HNO2 
A. N2 < NO < NH3 < N2O < NH2OH < HNO3 < N2H4 < NO2 < HN3 < HNO2 . 
B. NH3 < N2H4 < N2 < NO < N2O < NH2OH < HNO3 < NO2 < HN3 < HNO2 . 
C. NH3 < N2H4 < HN3 < N2 < N2O < NO < NH2OH < HNO2 < NO2 < HNO3 
*D. NH3 < N2H4 < NH2OH < HN3 < N2 < N2O < NO < HNO2 < NO2 < HNO3 
 Câu 64 ( câu trắc nghiệm) 
 Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tố nhóm VA có bao nhiêu electron độc thân ? 
A. 1 
*B. 3 
C. 4 
D. 5 
 Câu 65 ( câu trắc nghiệm) 
 Để điều chế N2 có thể dùng một trong các phương pháp 
a)Nhiệt phân dung dịch bão hòa muối: NH4NO2 
b) Nhiệt phân dung dịch bão hòa hỗn hợp: NaNO2 + NH4Cl 
 19 
c) Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại mạnh. 
d) Nung nóng hỗn hợp gồm KNO3 với bột FeCO3 
 2KNO3 + 10FeCO3 K2O + 5Fe2O3 + N2 + 10CO2 
e) Chưng phân đoạn không khí lỏng. 
f) Cho khí NH3 qua CuO đun nóng, rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch H2SO4 đặc 
Trong phòng thí nghiệm N2 được điều chế bằng những phương pháp: 
A. a), b), c), d), e) , f) 
B. a), b) , c), f) 
C. a) , b), d) , e), f) 
*D. a) , b), f) 
 Câu 66 ( câu trắc nghiệm) 
 Có các dung dịch BaCl2, AlCl3, Zn(NO3)2, CuSO4 và Fe(NO3)3. Dùng thuốc thử duy nhất nào 
sau đây có thể nhận biết đồng thời cả 5 dung dịch trên ? 
A. Dung dịch NaOH và khí CO2 
B. Dung dịch Ba(OH)2 
*C. Dung dịch NH3 
D. Dung dịch NaHCO3. 
 Câu 67 ( câu trắc nghiệm) 
 Bình cầu chứa đầy khí amoniac khô, được úp ngược lên một chậu chứa dung dịch HCl loãng pha 
dung dịch quỳ có màu hồng. Nước phun lên trong bình cầu và dung dịch trong bình cầu chuyển 
thành màu xanh. Hiện tượng này xảy ra vì 
A. Axit đã phản ứng với bazơ, làm quỳ đổi màu từ hồng sang xanh. 
B. amoniac là axit yếu, làm xanh quỳ. 
C. Khí amoniac có tính bazơ, tan trong nước nên áp suất giảm, nhờ đó nước có thể phun lên. 
 20 
*D. Axit đã phản ứng với khí amoniac trong bình nên áp suất giảm, nhờ đó nước có thể phun lên. 
 Câu 68 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho cân bằng sau đây: N2 + 3H2 
0,t P
xt
  2NH3 (k) ; ∆H = -92kJ 
Muốn tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường 
*A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ 
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ 
C. Giảm áp suất , giảm nhiệt độ 
D. Giảm áp suất , tăng nhiệt độ 
 Câu 69 ( câu trắc nghiệm) 
 Nung nóng (NH4)2SO4.FeSO4.6H2O trong không khí đến khối lượng không đổi . Chất rắn thu 
được là 
A. (NH4)2SO4.FeSO4 
B. FeSO4 
C. FeO 
*D. Fe2O3 
 Câu 70 ( câu trắc nghiệm) 
 Khi nhiệt phân hoàn toàn một trong các chất: (NH4)2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, 
NH4H2PO4, (NH4)2Cr2O7. Chất không tạo ra NH3 là 
A. NH4NO3 và (NH4)2SO4 
*B. (NH4)2Cr2O7. 
C. (NH4)2CO3 và NH4NO3 
D. NH4Cl và NH4H2PO4 
 21 
 Câu 71 ( câu trắc nghiệm) 
 Đốt cháy hoàn toàn 6,20 gam photpho trong oxi dư, hòa tan sản phẩm vào 200,0 gam nước thu 
được dung dịch có nồng độ 
*A. 9,15 % 
B. 6,63 % 
C. 3,10 % 
D. 7,10 % 
 Câu 72 ( câu trắc nghiệm) 
 Có dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 , dùng thuốc thử nào sau đây để có thể thu được AlCl3 nhanh 
nhất ? 
A. NaOH và HCl 
*B. NH3 và HCl 
C. Na2SO4 và HCl 
D. Zn và HCl 
 Câu 73 ( câu trắc nghiệm) 
 Dẫn từ từ 2,24 lít khí NH3 qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng. Sau phản ứng hòa tan chất rắn 
trong ống sứ vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (các khí đo ở đktc). Lượng NH3 
đã tham gia phản ứng khử CuO là 
A. 30,0 % 
*B. 60,0 % 
C. 40,0 % 
D. 100 % 
 Câu 74 ( câu trắc nghiệm) 
 Phương trình ion rút gọn mô tả phản ứng xảy ra khi cho 0,3 mol KOH vào 100,0 ml dung dịch axit 
photphoric 1,0 mol/l là 
*A. H3PO4 + 3OH- PO43- + 3H2O 
 22 
B. H3PO4 + 2OH- HPO42- + 2H2O 
C. H3PO4 + OH- H2PO4- + H2O 
D. H+ + OH- H2O 
 Câu 75 ( câu trắc nghiệm) 
 Cần bao nhiêu tấn quặng photphoric chứa 40% Ca3(PO4)2 để sản xuất được 1,0 tấn P ? Biết hiệu 
suất quá trình sản xuất là 90% 
A. 10,00 tấn 
B. 12,50 tấn 
C. 11,11 tấn 
*D. 13,89 tấn 
 Câu 76 ( câu trắc nghiệm) 
 Cần bao nhiêu tấn quặng photphoric chứa 80% Ca3(PO4)2 để sản xuất được 1,0 tấn axit 
photphoric 98% ? Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 90% 
A. 1,550 tấn 
B. 1,9375 tấn 
*C. 2,1528 tấn 
D. 2,1967 tấn 
 Câu 77 ( câu trắc nghiệm) 
 Thể tích không khí (đktc) cần lấy để sản xuất được 1,00 tấn dung dịch NH3 34,0% là bao nhiêu? 
Biết trong không khí N2 chiếm 80% và hiệu suất quá trình sản xuất là 30,0 % 
A. 224,0 m3 . 
B. 280,0 m3 . 
*C. 933,3 m3 . 
D. 311,1 m3 . 
 23 
 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) 
 Chỉ dùng thêm một kim loại phân biệt đồng thời các dung dịch NaCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, 
CuSO4, (NH4)2SO4 và NH4Cl 
A. Na 
B. Fe 
*C. Ba 
D. Cu 
 Câu 79 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong các hợp chất nguyên tố nitơ có hóa trị cao nhất là 
A. 2 
B. 3 
*C. 4 
D. 5 
 Câu 80 ( câu trắc nghiệm) 
 Trong các hợp chất nguyên tố photpho có hóa trị cao nhất là 
A. 2 
B. 3 
C. 4 
*D. 5 
 Câu 81 ( câu trắc nghiệm) 
 Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam photphin (PH3) trong oxi dư , hòa tan hoàn toàn sản phẩm trong 100,0 
ml dung dịch KOH 1,5 mol/l. Trong dung dịch thu được chứa các chất 
A. H3PO4 và KH2PO4 
*B. KH2PO4 và K2HPO4 
C. K2HPO4 và K3PO4 
 24 
D. K3PO4 và KOH 
 Câu 82 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện, dung dịch X chứa 
chất nào sau đây ? 
A. KCl 
B. Na2S 
*C. K3PO4 
D. Na2SO4 
 Câu 83 ( câu trắc nghiệm) 
 Thêm 0,25 mol KOH vào 100,0 ml dung dịch axit photphoric 1,0 mol/l ,trong dung dịch thu được 
chứa các chất 
A. H3PO4 và KH2PO4 
B. KH2PO4 và K2HPO4 
*C. K2HPO4 và K3PO4 
D. K3PO4 và KOH 
 Câu 84 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 1,0 tấn dung dịch H2SO4 98,0% tác dụng với lượng vừa đủ Ca3(PO4)2 thu được bao nhiêu 
tấn phân supephotphat đơn ? Biết hiệu suất thu hồi là 90% 
*A. 2,227 tấn 
B. 2,530 tấn 
C. 2,550 tấn 
D. 2,295 tấn 
 Câu 85 ( câu trắc nghiệm) 
 25 
 Cho V lít dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của kim loại kiềm MOH 
thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Làm bay hơi dung dịch thu được sau phản ứng thu được 17,4 gam 
chất rắn. Khối lượng (NH4)2SO4 có trong dung dịch ban đầu và kim loại M là 
A. = 13,2 gam và m là Na. 
*B. = 13,2 gam và m là K. 
C. = 26,4 gam và m là Na. 
D. = 25,4 gam và m là K. 
 Câu 86 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 0,56 lít hỗn hợp khí N2 và CO2 (đo ở đktc) đi chậm qua 0,50 lít dung dịch nước vôi trong 
chứa Ca(OH)2 0,02 M thu được 0,500 gam kết tủa. Tính thành phần % theo thể tích N2 trong hỗn 
hợp. 
A. 80,0 % 
B. 40% 
C. 80 % và 40 % 
*D. 80 % hoặc 40 % 
 Câu 87 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam hỗn hợp A gồm Mg và kim loại R (hóa trị n) bằng dung dịch HNO3 
loãng thu được 1,68 lít N2O duy nhất. Nếu đem hòa tan hoàn toàn 5,85 gam A bằng 400,0 ml dung 
dịch HNO3 0,70 mol/l ta có thể thu hồi tối đa được bao nhiêu lít khí NO (các khí đo đktc). 
A. 2,24 lít 
B. 1,68 lít 
*C. 1,568 lít 
D. 4,48 lít 
 Câu 88 ( câu trắc nghiệm) 
 26 
 Một oxit kim loại có công thức là MxOy trong đó M chiếm 70,0% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit 
này bằng khí CO thu được 16,8 gam M. hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc, nóng thu được 
M(NO3)3 và 0,9 mol NO2. Oxit kim loại là 
A. FeO 
B. CuO 
*C. Fe2O3 
D. Fe3O4 
 Câu 89 ( câu trắc nghiệm) 
 Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là NO3- (x mol) và 
SO42- ( y mol). Tính x, y biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 55,0 gam chất rắn khan). 
A. x = 0,20 mol ; y = 0,30 mol 
B. x = 0,10 mol ; y = 0,35 mol 
C. x = 0,60 mol ; y = 0,10 mol 
*D. x = 0,40 mol ; y = 0,20 mol 
 Câu 90 ( câu trắc nghiệm) 
 Hợp chất X có công thức MxSy (M là kim loại ) . Đốt cháy hoàn toàn A thu được oxit MnOm và 
khí B. Dẫn khí B vào dung dịch chứa Br2 và Ba(NO3)2 dư tạo thành 23,3 gam kết tủa. Mặt khác, 
khử hoàn toàn MnOm bằng CO dư thu được 2,8 gam kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng kim loại 
nói trên bằng HNO3 đặc nóng thu được muối M3+ và 3,36 lít khí NO2 (đktc) . Công thức phân tử 
của X là 
A. FeS 
B. CuS 
*C. FeS2 
D. Cu2S 
 Câu 91 ( câu trắc nghiệm) 
 27 
 Hai muối X, Y thỏa mãn các điều kiện: 
X + Y  không phản ứng 
X + Cu  không phản ứng 
Y + Cu  không phản ứng 
X + Y + Cu  phản ứng 
A. X là KNO3 ; Y là KHSO3 
*B. X là KNO3 ; Y là KHSO4 
C. X là KNO3 ; Y là KHCO3 
D. X là KNO3 ; Y là KHS 
 Câu 92 ( câu trắc nghiệm) 
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: 
Hãy chọn đáp án đúng. 
A. LiN3 và AlN3 
*B. LiN3 và AlN 
C. Li2N3 và Al2N3 
D. Li3N2 và Al3N2 
 Câu 93 ( câu trắc nghiệm) 
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: 
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ 
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ 
*C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ 
D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ 
 Câu 94 ( câu trắc nghiệm) 
 28 
Phải dùng bao nhiêu lit khí nito và bao nhiêu lit khí hiđro để điều chế 17,0gam NH3? Biết rằng 
hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 15%. Các thể tích khí được đo ở đktc. 
Hãy chọn đáp án đúng 
*A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 
C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 
 Câu 95 ( câu trắc nghiệm) 
Hãy chọn đáp số đúng: 
Trong phương trình của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? 
A. 5 
B. 7 
C. 9 
*D. 21 
 Câu 96 ( câu trắc nghiệm) 
Hãy chọn đáp số đúng: 
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao 
nhiêu? 
*A. 5 
B. 7 
C. 9 
D. 21 
 Câu 97 ( câu trắc nghiệm) 
10 g hỗn hợp Cu và Al khi tác dụng với dung dịch HNO3 rất đặc sinh ra 4,48l (đktc). Thành phần 
% của Cu trong hỗn hợp là: 
 29 
*A. 64 
B. 50 
C. 40 
D. 30 
 Câu 98 ( câu trắc nghiệm) 
Khi 6,4g một kim loại hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc sinh ra 4,48lit khí chứa 30,43% 
nito và 69,57% oxi. Tỉ khối của khí đó với hiđro là 23. Tên của kim loại là: 
*A. Đồng 
B. Sắt 
C. Magie 
D. Canxi. 
$E. Kết qủa khác 
 Câu 99 ( câu trắc nghiệm) 
Đun nóng một hỗn hợp gồm Zn và ZnO trong lượng dư dung dịch HNO3 rất loãng. Cô cạn dung 
dịch. Lấy bã rắn đem nung nóng ở 2100C thu được 2,24 lit khí (đktc). Bã rắn cuối cùng còn lại cân 
nặng 113,4g (ở 2100C, Zn(NO3)2 không bị phân hủy). Thành phần phần trăm Zn trong hỗn hợp là: 
*A. 61,6 
B. 50 
C. 40 
D. 30 
$E. Kết quả khác 
 Câu 100 ( câu trắc nghiệm) 
Hòa tan 2,5g hợp kim đồng, sắt, vào trong dung dịch HNO3 (1) thu được 672ml (đktc) NO và 0,02g 
bã rắn không tan. Thành phần % của Fe trong hợp kim là: 
*A. 22,4 
 30 
B. 5,6 
C. 2,8 
D. 20 
$E. Kết quả khác 
 Câu 101 ( câu trắc nghiệm) 
Khi nhiệt phân muối X, thu được 21,6g kim loại M và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí, trong đó một 
khí có màu nâu. Khi hòa tan lượng kim loại đó vào HNO3đặc thu được 4,48 lit khí màu nâu (đktc). 
Công thức muối X là: 
*A. AgNO3 
B. Cu(NO3)2 
C. NaNO3 
D. Fe(NO3)2 
 Câu 102 ( câu trắc nghiệm) 
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: 
H3PO4  3H+ + 
3
4PO
 
Khi thêm HCl vào dung dịch 
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận 
*B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch 
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch . 
D. nồng độ 34PO
 tăng lên. 
 31 
 Câu 103 ( câu trắc nghiệm) 
Thêm 21,3g P2O5 vào dung dịch chứa 16g NaOH, thể tích dung dịch sau đó là 400ml. Nồng độ M 
của những muối được tạo nên trong dung dịch là: 
*A. 0,5; 0,25 
B. 0,5 ; 0,5 
C. 0,1 ; 0,2 
$D. Kết quả khác 
 Câu 104 ( câu trắc nghiệm) 
Thêm 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4 và cô cạn dung dịch. Những muối nào được tạo 
nên? Xác định khối lượng của mỗi muối (gam): 
A. 14,2; 49,2 
B. 10; 49,2 
*C. 14,2; 50 
$D. Kết quả khác 
 Câu 105 ( câu trắc nghiệm) 
Đốt cháy hoàn toàn 6,8g hỗn hợp chất của photpho thu được 14,2g P2O5 và 5,4g H2O. Cho các sản 
phẩm vào 50g dung dịch NaOH 32% 
Công thức hóa học của hợp chất là: 
*A. PH3 
B. P2H4 
C. P3H6 
 32 
$D. Kết quả khác 
 Câu 106 ( câu trắc nghiệm) 
Đốt cháy hoàn toàn 6,8g hỗn hợp chất của photpho thu được 14,2g P2O5 và 5,4g H2O. Cho các sản 
phẩm vào 50g dung dịch NaOH 32%. 
Nồng độ % của dung dịch muối thu được là: 
*A. 41 
B. 40 
C. 30 
$D. Kết quả khác 
 Câu 107 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: 
A. Mg3(PO4)2 
B. Mg(PO3)2 
*C. Mg3P2 
D. Mg2P2O7 
 Câu 108 ( câu trắc nghiệm) 
Hòa tan a g Fe trong HNO3 dư sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol NO2. Giá trị 
của a là: 
A. 0,48g 
B. 0,94 g 
*C. 0,84g 
 33 
D. 1,68 g 
 Câu 109 ( câu trắc nghiệm) 
Có các chất sau: Ca(OH)2, NaHCO3, Co, CO2, CaCO3. Để biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó 
thì dãy chuyển hóa đúng là: 
A. CO2  CO  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3 
B. CO  CO2  NaHCO3  Ca(HCO3)2  CaCO3 
*C. CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3 
$D. Tất cả đều đúng 
 Câu 110 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 112 ml khí CO2 
(đktc). Công thức phân tử của muối là: 
*A. Na2CO3 
B. NaHCO3 
C. KHCO3 
D. K2CO3 
 Câu 111 ( câu trắc nghiệm) 
Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hóa dương cao nhất bằng 5/3 số oxi hóa 
âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây: 
*A. N2 
B. O2 
 34 
C. O3 
D. Cl2 
 Câu 112 ( câu trắc nghiệm) 
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần là: 
A. Cl, P, S, Si 
B. Cl, S, Si, P 
*C. Cl, S , P, Si 
D. S, Cl, Si, P 
 Câu 113 ( câu trắc nghiệm) 
Dãy các chất phản ứng được với cacbon là: 
*A. CuO, ZnO, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. 
B. Al2O3, K2O, Ca, HNO3 đăc, H2SO4 đặc 
C. CuO, MgO, Ca, HNO3, H2SO4 đặc, CO2 
D. Ag2O, BaO, Al, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CO2 
 Câu 114 ( câu trắc nghiệm) 
Cho sơ đồ phản ứng: 
Cacbon + X 
0tY; Y + Fe3O4 
0t Fe + X 
Y + Fe2O3 
0t Fe3O4 + X; X + Ca(OH)2 dư  Z + H2O 
X, Y, Z tương ứng với nhóm các chất là: 
A. CO, CO2, CaCO3 
 35 
B. H2O, CO2, CaCO3 
*C. CO2, CO, CaCO3 
D. O2, CO2, CaCO3 
 Câu 115 ( câu trắc nghiệm) 
Hòa tan 9,875g một muối hiđrocacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 
vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfut trung hòa khan. Công thúc phân tử của 
muối X là: 
A. Ba(HCO3)2 
B. NaHCO3 
C. Mg(HCO3)2 
*D. NH4HCO3 
 Câu 116 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 3,06g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Công thức phân tử của kim loại đó 
là: 
A. MgO 
*B. BaO 
C. CaO 
D. Fe2O3 
 Câu 117 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 11,2 lit khí CO2 (đktc) tác dụng với V lit dung dịch NaOH 0,2M. Nếu tạo thành 2 muối với tỉ 
lệ số mol là: 
 36 
nmuối axit : nmuối trung hòa = 1:2 thì V có giá trị là: 
A.  4,5 lit 
B.  4,25 lit 
*C.  4,167 lit 
D.  5,16 lit 
 Câu 118 ( câu trắc nghiệm) 
Hòa tan hoàn toàn một khối lượng m g FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng ta thu được khí X 
và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6g muối. Mặt khác 
cô cạn dung dịch được 120g muối khan. Công thức oxi sắt là: 
*A. Fe3O4 
B. Fe2O3 
C. FeO 
D. FeO2 
 Câu 119 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 10ml dung dịch muối canxi clorua tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa. Lọc 
lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 
một lit dung dịch ban đầu là: 
A. 40g 
B. 30g 
*C. 20g 
D. 10g 
 37 
 Câu 120 ( câu trắc nghiệm) 
Hòa tan 4g hỗn hợp Fe và một kim loại hóa trị II vào trong dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit khí 
H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml 
dung dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: 
*A. Mg 
B. Ca 
C. Fe 
D. Ba 
 Câu 121 ( câu trắc nghiệm) 
Hòa tan hoàn toàn m g kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lit hỗn hợp khí NO, 
NO2 (đktc). Biết M

 hỗn hợp = 40,66g. Khối lượng m có giá trị là: 
A. 64g 
B. 30g 
C. 31g 
*D. 32g 
 Câu 122 ( câu trắc 

File đính kèm:

  • pdfCHUONG_2__NHOM_NITO_TN_20150726_100141.pdf