Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 1: Sự điện li

Câu 61 ( câu trắc nghiệm)

Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm.

Một lí do cho hiện tượng trên là

A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều năng lượng hơn

B. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng

*C. oxi hòa tan kém hơn trong nước ấm

D. Trong nước ấm cacbon đioxit sẽ tan nhiều hơn

pdf32 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 10747 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 1: Sự điện li, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu trắc nghiệm) 
 Hấp thụ hoàn toàn 224 ml khí NO2 (đktc) vào 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 0,10 mol/l thu được 
dung dịch A. Biết khi hấp thụ NO2 có phản ứng hóa học: 
2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O . Khi đó dung dịch A có 
A. pH < 7 
B. pH = 7 
*C. pH > 7 
D. pH = 13 
 7 
 Câu 22 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho 100,0 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 mol/l vào 100,0 ml dung dịch H2SO4 1, mol/l, dung dịch thu 
được sau phản ứng có môi trường là gì? 
A. Axit 
*B. Trung tính 
C. Bazơ 
$D. Không xác định được 
 Câu 23 ( câu trắc nghiệm) 
 Pha loãng m gam dung dịch NaOH 0,01 mol/l (D = 1,025 gam/ml) thu được 100,0 ml dung dịch 
NaOH có pH = 10,0. Giá trị của m là 
*A. 1,025 gam 
B. 0,976 gam 
C. 1,0 gam 
$D. Không xác định được 
 Câu 24 ( câu trắc nghiệm) 
 pH của dung dịch chứa 1,46 gam HCl trong 500,0 ml là 
A. 0,08 
*B. 1,1 
C. 0,04 
D. 1,4 
 Câu 25 ( câu trắc nghiệm) 
 pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100,0 ml dung dịch HCl 0,900 mol/l với 400,0 ml dung 
dịch NaOH 0,350 mol/l là 
A. 0,100 
B. 0,1 
 8 
C. 10-13 
*D. 13 
 Câu 26 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho các dung dịch muối sau: NaHSO4, NH4Cl, NaNO3, K2CO3, Na2S, FeCl3, AlCl3. Các dung 
dịch đều có pH < 7 là 
A. NH4Cl, Na2S, FeCl3, AlCl3 
B. Na2S, NaNO3, K2CO3, AlCl3 
C. K2CO3, Na2S, FeCl3, AlCl3 
*D. NH4Cl, NaHSO4, FeCl3, AlCl3 
 Câu 27 ( câu trắc nghiệm) 
 Cho các dung dịch muối sau: Na2S, NH4NO3, Ca(OH)2, NaBr, K2CO3, Cu(NO3)2, FeCl3, 
AlCl3, NaF. Dãy chứa các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là: 
A. K2CO3, Cu(NO3)2, FeCl3, NaBr 
B. Ca(OH)2, NaBr, K2CO3, AlCl3 
*C. NaF, Ca(OH)2, Na2S, K2CO3 
D. NH4NO3, Ca(OH)2, NaBr, Cu(NO3)2 
 Câu 28 ( câu trắc nghiệm) 
 Ðể trung hòa 100,0 ml dung dịch NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)2 0,1 mol/l cần V ml dung dịch HCl 
0,3 mol/l. Giá trị của V là 
*A. 100 ml 
B. 150 ml 
C. 200 ml 
D. 250 ml 
 Câu 29 ( câu trắc nghiệm) 
 9 
 Cho các phản ứng sau: 
HCl + H2O  H3O+ + Cl- (1) 
NH3 + H2O NH4+ + OH- (2) 
HCO3- + H2O H3O+ + CO32- (3) 
CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- (4) 
HCO3- + H2O OH- + H2CO3 (5) 
Theo Bron – stêt H2O đóng vai trò axit trong các phản ứng 
A. (1), (2), (3) 
B. (1), (3), (5) 
*C. (2), (4), (5) 
D. (2), (3), (4) 
 Câu 30 ( câu trắc nghiệm) 
 Môi trường của dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7,0 ? 
A. Ca(NO3)2 
B. Na2SO3 
C. FeSO4 
*D. KNO3 
 Câu 31 ( câu trắc nghiệm) 
 Nếu bỏ qua sự điện li của nước, dung dịch axit yếu HNO2 0,01 mol/l có 
*A. pH > 2,0 
B. pH = 2,0 
C. [H+] > [NO2-] 
 10 
D. [H+] < [NO2-] 
 Câu 32 ( câu trắc nghiệm) 
 Ðối với dung dịch axit mạnh HBr 0,010 mol/l, nếu bỏ qua sự điện li của nước có 
A. pH < 2,0 
B. pH > 2,0 
*C. [H+] = [Br-] 
D. [H+] > [NO3-] 
 Câu 33 ( câu trắc nghiệm) 
 Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7 ? 
A. NaNO2 
B. KBr 
*C. Fe(NO3)3 
D. KI 
 Câu 34 ( câu trắc nghiệm) 
 Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dung dịch muối trung hòa luôn có pH = 7,0 
B. Dung dịch muối axit luôn có pH < 7,0 
*C. Nước nguyên chất có pH = 7,0 ở 250C 
D. Dung dịch axit luôn làm cho quỳ tím hóa xanh 
 Câu 35 ( câu trắc nghiệm) 
 Có hai dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: NaHSO4 và NaHCO3 . Một trong các 
hóa chất để phân biệt 2 dung dịch trên là 
A. NaOH 
B. NaCl 
 11 
*C. Ba(NO3)2 
D. Ba(OH)2 
 Câu 36 ( câu trắc nghiệm) 
 Dãy chất nào dưới đây gồm toàn các chất sau khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thủy 
phân? 
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, K2CO3 
B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3, HCl 
*C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CuCl2 
D. KI, K2SO4, K3PO4, AgNO3 
 Câu 37 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan hoàn toàn 1,260 gam một muối kim loại có hóa trị hai MCO3 trong 100,0 ml dung dịch 
HCl 0,400 mol/l. Ðể trung hòa lượng HCl đủ cần 20,0 ml dung dịch NaOH 0,500 mol/l. Kim loại M 
là 
A. Be 
*B. Mg 
C. Ca 
D. Ba 
 Câu 38 ( câu trắc nghiệm) 
 Ðối với một bazơ, hằng số phân li Kb chỉ phụ thuộc vào 
*A. Nhiệt độ 
B. Nồng độ 
C. Áp suất 
D. Nồng độ và áp suất 
 Câu 39 ( câu trắc nghiệm) 
 12 
 Hằng số phân li bazơ của CH3COO- là Kb = 5,75.10-10. Nồng độ mol của H+ và OH- trong dung 
dịch CH3COONa 1,087 mol/l là 
A. [H+] = 2,5.10-5 mol/l ; [OH-] = 4,0.10-10 mol/l 
*B. [H+] = 4,0.10-10 mol/l ; [OH-] = 2,5.10-5 mol/l 
C. [H+] = 2,0.10-6 mol/l ; [OH-] = 5,0.10-9 mol/l 
D. [H+] = 1,6.10-5 mol/l ; [OH-] = 6,25.10-10 mol/l 
 Câu 40 ( câu trắc nghiệm) 
 Hằng số phân li của axit HNO2 là Ka = 4,0.10-4. Trong dung dịch HNO2 0,100 mol/l, nồng độ của 
các ion là 
A. [H+] = 6,32.10-3 mol/l ; [NO2-] = 0,100 mol/l 
B. [H+] = 0,100 mol/l ; [NO2-] = 6,32.10-3 mol/l 
*C. [H+] = 6,32.10-3 mol/l ; [NO2-] = 6,32.10-3 mol/l 
D. [H+] = 0,100 mol/l ; [NO2-] = 0,100 mol/l 
 Câu 41 ( câu trắc nghiệm) 
 Ðể pha được 100,0 ml dung dịch NaOH có pH = 12, thể tích dung dịch NaOH 0,10 mol/l cần lấy là 
A. 1,0 ml 
*B. 10,0 ml 
C. 100,0 ml 
D. 0,10 ml 
 Câu 42 ( câu trắc nghiệm) 
 Khi thêm 1 giọt dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2S, NaHSO4, 
Na2CO3, NH3, K2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2. Các dung dịch chuyển sang màu hồng (hoặc đỏ) là 
A. NaOH, NaNO3, Na2S, NaHSO4 
 13 
B. Na2CO3, NH3, K2SO4, CuCl2 
C. NaOH, Na2S, CuCl2, Na2CO3 
*D. NaOH, Na2S, CuCl2, Na2CO3, NH3 
 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) 
 Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình và ion rút gọn của phản ứng nào sau đây? 
A. HCl + Cu(OH)2  CuCl2 + H2O 
B. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O 
*C. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O 
D. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O 
 Câu 44 ( câu trắc nghiệm) 
 Phương trình : 2H+ + CO32- H2O + CO2 là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau 
đây? 
A. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + CO2 
B. H2SO4 + BaCO3  BaSO4 + H2O + CO2 
*C. 2HNO3 + Na2CO3  2NaNO3 + H2O + CO2 
D. 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2 
 Câu 45 ( câu trắc nghiệm) 
 Ðộ điện li của axit HF nồng độ không quá nhỏ trong dung dịch nước có giá trị 
A. = 1 
B. = 0 
*C. 0 < < 1 
D. 0 < 1 
 14 
 Câu 46 ( câu trắc nghiệm) 
 Các dung dịch KBr, NH4NO3, CH3COOK lần lượt cho môi trường 
A. Trung tính, bazơ và axit 
*B. Trung tính, axit và bazơ 
C. Axit, axit và bazơ 
D. Trung tính, axit và axit 
 Câu 47 ( câu trắc nghiệm) 
 Dãy các chất nào dưới đây chỉ chứa các chất đều là bazơ? 
*A. Đồng oxit, natri oxit, canxi hiđroxit. 
B. Đồng hiđroxit, cacbon đioxit, magie hiđroxit 
C. nitơ đioxit, natri hiđroxit, photpho pentaoxit 
D. Chì oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit 
 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 
 Một nhà hóa học thử xác định định tính một chất vô cơ có trong khoáng chất. Khi 
cho mẫu vật vào dung dịch axit sunfuric loãng thấy dung dịch có màu xanh và một 
khí không màu làm đục nước vôi trong. Chất vô cơ đó có thể là 
*A. malakit, CuCO3.Cu(OH)2 
B. pyrit đồng, CuFeS2 
C. xiđenrit, FeCO3 
D. cuprit, Cu2O 
 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) 
 Trộn 200,0 ml dung dịch axit HA 0,10 mol/l (HA có hằng số phân li axit Ka = 10-
3,75) với 200,0 ml dung dịch KOH 0,10 mol/l nhận được dung dịch X có 
A. pH = 7,0 
*B. pH > 7,0 
C. pH < 7,0 
D. pH = 0,0 
 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) 
 15 
Hòa tan 4,600 gam axit fomic (HCOOH) trong nước và pha loãng thành 500,00 ml 
(dung dịch A) có pH = 2,25. Độ điện li của axit trong dung dịch A là 
A. = 1 
*B. = 0,028 
C. = 28,0% 
D. = 0,003 
 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan 4,600 gam axit fomic (HCOOH) trong nước và pha loãng thành 500,00 ml 
(dung dịch A) có pH = 2,25. Hằng số phân li của axit trong dung dịch A là 
*A. Ka = 10-3,74 
B. Ka = 10-3,84 
C. Ka = 10-1,55 
D. Ka = 10-1,54 
 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) 
 Metylamin trong nước có xảy ra phản ứng 
CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- ; Kb = 4.10-4 
Biết rằng dung dịch có pH = 12,0 độ điện li của metylamin trong dung dịch là 
*A. = 0,038 
B. = 0,040 
C. = 38,0% 
D. = 40,0% 
 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan 6,000 gam axit axetic (CH3COOH) trong nước và pha loãng thành 500,00 
ml (dung dịch A có pH = 2,73. Nếu thêm 4,000 gam NaOH vào 100,00 ml dung dịch 
A rồi cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, khi đó 
A. Quỳ tím chuyển sang màu hồng 
*B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh 
C. Quỳ tím không đổi màu 
 16 
D. Quỳ tím mất màu 
 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) 
 Dòng điện có thể đi qua một dung dịch muối bởi vì 
A. electron tạo nên dòng điện chạy từ hạt này sang hạt khác 
B. electron rất nhỏ, dù để di chuyển giữa các hạt trong chất lỏng 
C. ion được tạo thành trong chất lỏng khi có dòng điện 
*D. Chất lỏng chứa các ion di chuyển theo chiều nhất định khi có dòng điện 
 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) 
 Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu? 
A. pH của axit 
B. Tính tan của axit trong nước 
*C. Khả năng cho proton trong nước 
D. Nồng độ của axit 
 Câu 56 ( câu trắc nghiệm) 
 Một dung dịch chứa kali nitrat và kali sunfat. Nồng độ của ion kali bằng 0,710 mol/l, 
nồng độ của ion nitrat bằng 0,330 mol/l. Nồng độ của ion sunfat bằng 
A. 0,380 mol/l 
*B. 0,190 mol/l 
C. 0,355 mol/l 
D. 0,025 mol/l 
 Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 
 Dung dịch có nồng độ mol bằng 1,0 của một axit có pH tương ứng bằng 4,5. Câu nào 
dưới đây giải thích giá trị pH này hợp lí nhất? 
A. Axit là một chất dẫn điện kém 
B. Axit quá loãng 
*C. Đây là một axit yếu 
D. Axit ít tan trong nước 
 Câu 58 ( câu trắc nghiệm) 
 Một học sinh để dây một ít axit trong bình ắc quy (H2SO4 loãng) lên sàn nhà bếp. 
Chất nào sau đây trong nhà bếp có thể được dùng trung hòa axit? 
 17 
*A. Sođa (natri cacbonat) 
B. Giấm (axit axetic) 
C. Bột mì (chủ yếu là tinh bột) 
D. Muối ăn (natri clorua) 
 Câu 59 ( câu trắc nghiệm) 
 Phương trình ion H+ + OH- H2O biểu diễn phương trình ion rút gọn của phương 
trình hóa học 
*A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O 
B. 2HNO3 + Cu(OH)2  Cu(NO3)2 + 2H2O 
C. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O 
D. 2HNO2 + Cu(OH)2  Cu(NO2)2 + 2H2O 
 Câu 60 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan 20,0 gam natri hiđroxit rắn vào khoảng 100,0 ml nước, sau đó pha loãng đến 
đúng 250,0 ml thì dung dịch thu được có nồng độ mol bằng bao nhiêu? 
A. 0,125 mol/l 
B. 0,50 mol/l 
C. 5,0 mol/l 
*D. 2,0 mol/l 
 Câu 61 ( câu trắc nghiệm) 
 Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. 
Một lí do cho hiện tượng trên là 
A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều năng lượng hơn 
B. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng 
*C. oxi hòa tan kém hơn trong nước ấm 
D. Trong nước ấm cacbon đioxit sẽ tan nhiều hơn 
 Câu 62 ( câu trắc nghiệm) 
 18 
 Khối lượng của một mol MgSO4.7H2O là 246,5 gam. Khi hòa tan 12,325 gam 
MgSO4.7H2O trong 87,7 gam nước, thu được dung dịch có khối lượng riêng là 1,06 
gam/ml tại 200C. Nồng độ mol của dung dịch trên là bao nhiêu? 
A. 0,500 mol/l 
B. 1,027 mol/l 
C. 1,089 mol/l 
*D. 0,534 mol/l 
 Câu 63 ( câu trắc nghiệm) 
 Để xác định hàm lượng ion oxalat (C2 ) có trong lá, quả của một số cây, cỏ người 
ta thường chuyển chúng sang dạng muối oxalat sau đó kết tủa chúng dưới dạng canxi 
oxalat. Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa natri oxalat và canxi clorua là 
A. 2Na+ + C2O42- + Ca2+ + 2Cl- CaC2O4 + 2Na+ + 2Cl- 
*B. Ca2+ + C2O42- CaC2O4 
C. 2Na+ + 2Cl- 2NaCl 
D. Na2C2O4 + CaCl2 CaC2O4 + 2NaCl 
 Câu 64 ( câu trắc nghiệm) 
 Phương trình ion rút gọn Cd2+ + S2- CdS vàng là phương trình ion rút gọn của 
phương trình hóa học 
A. H2S + Cd(OH)2  CdS + 2H2O 
B. H2S + CdCl2  CdS + 2HCl 
*C. Na2S + CdCl2  CdS + 2NaCl 
D. Na2S + Cd(OH)2  CdS + 2NaOH 
 Câu 65 ( câu trắc nghiệm) 
 Phương trình ion : Cu2+ + H2S CuS vàng + 2H+ là phương trình ion rút gọn 
của phương trình hóa học 
A. H2S + Cu(OH)2  CuS + 2H2O 
*B. H2S + CuCl2  CuS + 2HCl 
 19 
C. H2S + CuCO3  CuS + H2CO3 
D. H2S + CuO  CuS + H2O 
 Câu 66 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan 2,24 lít (đktc) khí NH3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 1,0 mol/l thu được dung 
dịch A (giả sử không có sự thay đổi thể tích khi hòa tan). Biết hằng số phân li axit 
của NH4+ là 5,75.10-10. Dung dịch A có 
A. pH = 9,48 
B. pH = 5,12 
C. pH = 7,00 
*D. pH = 4,62 
 Câu 67 ( câu trắc nghiệm) 
 Hòa tan khí SO2 vào nước thu được dung dịch A. Khi thêm một ít tinh thể KMnO4 
vào dung dịch A thì pH của dung dich A sẽ 
A. Tăng 
*B. Giảm 
C. Không đổi 
D. Bằng 7,0 
 Câu 68 ( câu trắc nghiệm) 
 Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl2 10-3 mlo/l và FeCl3 10-3 mol/l. Biết tại thời 
điểm cân bằng Mg(OH)2 có tích số tan = [Mg2+].[OH-]2 = 10-11 và 
Fe(OH)3 có tích số tan = [Fe3+].[OH-]3 = 10-39. Kết tủa sẽ tách ra khi tích 
số ion của các ion tương ứng lớn hơn tích số tan. Cho từ từ dung dịch NaOH vào 
dung dịch A. Khi đó 
A. Mg(OH)2 tạo kết tủa trước 
*B. Fe(OH)3 tạo kết tủa trước 
C. Fe(OH)3 và Mg(OH)2 cùng kết tủa 
D. ở pH = 4,0 chưa có kết tủa nào tạo ra 
 20 
 Câu 69 ( câu trắc nghiệm) 
 Metylamin trong nước có xảy ra phản ứng: 
CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- 
Độ điện li của metylamin thay đổi ra sao (không cần tính) nếu thêm vào 1,0 lít 
metylamin 0,10 mol/l: 
a)0,010 mol HCl b) 0,010 mol NaOH 
*A. a) tăng ; b) giảm 
B. a) giảm ; b) tăng 
C. a) và b) cùng tăng 
D. a) và b) cùng giảm 
 Câu 70 ( câu trắc nghiệm) 
 Dung dịch A chứa MgCl2 10-3 mol/l. Biết tại thời điểm cân bằng Mg(OH)2 có tích 
số tan = [Mg2+].[OH-]2 = 10-11 . Kết tủa sẽ bắt đầu tách ra khi tích số ion 
của các ion tương ứng bằng tích số tan, kết tủa được coi là hoàn toàn khi [Mg2+] = 
10-6 mol/l. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A, khi 
A. pH = 4,0 bắt đầu có kết tủa Mg(OH)2 , pH = 6,0 kết tủa hoàn toàn. 
B. pH =10,0 bắt đầu có kết tủa Mg(OH)2 , pH = 11,0 kết tủa hoàn toàn. 
*C. pH = 10,0 bắt đầu có kết tủa Mg(OH)2 , pH = 11,5 kết tủa hoàn toàn. 
D. pH = 4,0 bắt đầu có kết tủa Mg(OH)2 , pH = 13,0 kết tủa hoàn toàn. 
 Câu 71 ( câu trắc nghiệm) 
 pH của dung dịch HCl 10-7 mol/l là 
A. pH > 7,0 
*B. pH = 6,79 
C. pH = 7,0 
D. pH = 6,0 
 Câu 72 ( câu trắc nghiệm) 
 Một nhà hóa học thử xác định định tính một chất vô cơ có trong khoáng chất. Khi 
cho mẫu vật vào dung dịch axit sunfuric loãng thấy dung dịch có màu xanh và một 
khí không màu làm đục nước vôi trong. Chất vô cơ đó có thể là 
 21 
*A. malakit, CuCO3.Cu(OH)2 
B. pyrit đồng, CuFeS2 
C. xiđenrit, FeCO3 
D. cuprit, Cu2O 
 Câu 73 ( câu trắc nghiệm) 
 Dung dịch nào sau đây có pH > 7,0 ? 
A. KI 
B. NaNO3 
*C. NaNO2 
D. FeBr3 
 Câu 74 ( câu trắc nghiệm) 
 Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện li yếu chính xác nhất? 
A. Chất không tan trong nước 
*B. Chất khi tan trong nước chỉ thu được dung dịch chứa chủ yếu các phân tử và một 
lượng nhỏ ion 
C. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ không phân li trong dung 
dịch 
D. Dung dịch loãng. 
 Câu 75 ( câu trắc nghiệm) 
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do: 
A. Sự chuyển dịch của các electron. 
B. Sự chuyển dịch của các cation. 
C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. 
*D. Sự chuyển dịch của các cation và anion. 
 Câu 76 ( câu trắc nghiệm) 
Chất nào sau đây không dẫn điện được? 
*A. KCl rắn, khan. 
B. CaCl2 nóng chảy. 
C. NaOH nóng chảy. 
D. HBr hòa tan trong nước. 
 22 
 Câu 77 ( câu trắc nghiệm) 
Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. 
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. 
*C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. 
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. 
 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) 
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về 
nồng độ mol ion sau đây là đúng? 
A. H
 
  = 0,10M 
B. H
 
  > 3
OOCH C    
C. H
 
  < 3
OOCH C    
*D. H
 
  < 0,10M 
 Câu 79 ( câu trắc nghiệm) 
Một dung dịch có OH
 
 
 = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là: 
A. Axit 
B. Trung tính. 
*C. Kiềm. 
$D. Không xác định được. 
 Câu 80 ( câu trắc nghiệm) 
6. Trong dung dịch HCl 0,01M ở 250C, tính số ion của nước là: 
A. H
 
  OH
 
 
> 1,0.10-14 
*B. H
 
  OH
 
 
< 1,0.10-14 
C. H
 
  OH
 
 
 = 1,0.10-14 
$D. Không xác định được. 
 Câu 81 ( câu trắc nghiệm) 
Phương trình ion rút gọn của phản ứng ion cho biết: 
A. Những ion nào tồn tại. 
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất 
 23 
*C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly. 
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện ly. 
 Câu 82 ( câu trắc nghiệm) 
Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3? 
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
B. Fe2(SO4)3 + KI 
C. Fe(NO3)3 + Fe 
*D. Fe(NO3)3 + KOH 
 Câu 83 ( câu trắc nghiệm) 
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi 
A. Các chất phản ứng phải là những dễ tan. 
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. 
*C. Một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ trong ion của chúng. 
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. 
 Câu 84 ( câu trắc nghiệm) 
Kết tủa CdS được tạo thành trong dung dịch bằng các cặp chất nào dưới đây? 
A. CdCl2 + NaOH 
*B. Cd(NO3)2 + H2S 
C. Cd(NO3)2 + HCl 
D. CdCl2 + Na2SO4 
 Câu 85 ( câu trắc nghiệm) 
Cho dung dịch NH4Cl 0,1M (Ka của 4NH
 là 5,56.10-10). Nồng độ ion H+ (mol/l) của dung dịch 
trên là 
*A. 7,46.10-6 
B. 7,64.10-6 
C. 7,56.10-6 
D. 8,64.10-6 
 Câu 86 ( câu trắc nghiệm) 
Một dung dịch có OH
   = 2,5.10
-10 M. Môi trường của dung dịch là: 
A. Kiềm 
B. Trung tính. 
*C. Axit 
 24 
$D. Không xác định 
 Câu 87 ( câu trắc nghiệm) 
Dự đoán giá trị pH của các giá trị sau; dự đoán sai là 
A. Dung dịch NaF có pH > 7 
B. Dung dịch Al(NO3)3 có pH < 7 
*C. Dung dịch KI có pH > 7. 
D. Dung dịch NaHSO4 có pH < 7 
 Câu 88 ( câu trắc nghiệm) 
Sau khi trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M thì pH dung dịch sau 
khi trộn là 
*A. 13 
B. 11 
C. 12 
D. 10 
 Câu 89 ( câu trắc nghiệm) 
Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết hằng số phân li của axit bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ (ion/l) 
trong dung dịch là 
*A. 7,07.10-3 
B. 7,07.10-2 
C. 7,5.10-3 
D. 8,9.10-3 
 Câu 90 ( câu trắc nghiệm) 
Độ điện li của dung dịch axit fomic HCOOH 0,2M là 3,2%. Hằng số phân li của axit đó là: 
A. 3.10-4 
B. 2.10-5 
C. 2,5.10-4 
*D. 2.10-4 
 Câu 91 ( câu trắc nghiệm) 
Nồng độ ion H+ là 1,2.10-4 M thì pH của dung dịch này là: 
*A. 3,92 
B. 4,92 
C. 3,29 
 25 
D. 3,98 
 Câu 92 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu không đúng là: 
A. Liên kết kim loại không giống với liên kết ion. 
B. Liên kết kim loại khác với liên kết cộng hóa trị. 
C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí. 
*D. Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do các điện tích âm tự do gắn các ion dương lại với nhau. 
 Câu 93 ( câu trắc nghiệm) 
Nhận định không đúng là: 
A. NaH2PO4, Na2HPO4, Ca(HCO3)2 là các muối axit. 
B. NaHPO3-, HS, 
2
2 4H PO
 , 24HPO
 là các ion lưỡng tính. 
*C. NaHPO3 là muối axit 
D. 4SO
 , 3NO
 , Na+, Cl- là những ion trung tính. 
 Câu 94 ( câu trắc nghiệm) 
Ion là axit theo thuyết Bron – sted là 
A. 24SO
 , 
*B. Zn2+, 
C. 3NO
 
D. 23SO

 Câu 95 ( câu trắc nghiệm) 
Độ điện li của dung dịch axit CH3COOH là 4,2%. Nếu dung dịch axit này có nồng độ 0,1M thì pH 
của dung dịch là 
A. 3,38 
*B. 2,38 
C. 2,83 
D. 4,38 
 Câu 96 ( câu trắc nghiệm) 
Dung dịch cho môi trường kiềm là: 
*A. NaClO 
B. NaClO3 
C. KClO4 
D. NaCl 
 26 
 Câu 97 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các dung dịch K2CO3, CH3COOK, Al2(SO4)3 và KCl. Trong đó cặp dung dịch đều có giá trị 
pH > 7 là: 
A. Al2(SO4)3 và KCl 
B. K2CO3 và KCl 
*C. K2CO3 và CH3COOK 
D. KCl và CH3COOK 
 Câu 98 ( câu trắc nghiệm) 
Các muối NaHCO3; KH2PO4, Na2HPO4, KSO4 khi hòa tan vào nước phân li các ion lưỡng tính, 
các ion đó là 
A. 4HSO
 , 2 4H PO
 , 3HCO
 
*B. 2 4H PO
 , 3HCO
 , 4H PO
 
C. 3HCO
 , 4HSO
 , 3NO
 
D. 24SO
 , 24H PO
 , 3HCO

 Câu 99 ( câu trắc nghiệm) 
Cho dung dịch axit CH3COOH 0,1M (Ka = 1,75.10-5). Nồng độ mol của ion H+ là 
*A. 1,32.10-3M 
B. 1,23.10-3M 
C. 1,32.10-3M

File đính kèm:

  • pdfCHUONG_1__SU_DIEN_LI_TN_20150726_100145.pdf
Giáo án liên quan