Bài tập tính chất hóa học và điều chế halogen, hợp chất

Câu 5. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:

a) KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

b) KClO3 + HCl  KCl + Cl2 + H2O

c) KOH + Cl2  KCl + KClO3 + H2O

d) Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4

e) Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O

f) CrO3 + HCl  CrCl3 + Cl2 + H2O

g) Cl2 + Ca(OH)2  CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O

pdf8 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tính chất hóa học và điều chế halogen, hợp chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1 
BÀI TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ 
HALOGEN, HỢP CHẤT 
Câu 1. Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không? 
Lời giải 
Cl 02 + H2O HCl+ HClO ( Axit hipo clorơ) 
HClO có tính tẩy trắng 
Câu 2. Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa, 2 phương 
trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử. 
Lời giải 
3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa: 
2Na + Cl2 
0t 2NaCl 
2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
H2 + Cl2 as 2HCl 
2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử: 
Cl 02 + H2O HCl+ HClO ( Axit hipo clorơ) 
Tác dụng với NaOH tạo nước Javen 
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O 
Câu 3. Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng 
xảy ra: Al (to) ; Fe (to) ; H2O ; KOH ; KBr; Au (t
O) ; NaI ; dung dịch SO2 
Lời giải 
2Al + 3Cl2 
0t 2AlCl3 
 2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
Cl 02 + H2O HCl+ HClO 
 Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O 
Cl2 + KBr  KCl + Br2 
Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 
a)MnO2  Cl2  HCl  Cl2  CaCl2  Ca(OH)2 Clorua vôi 
Lời giải 
MnO2 + 4HCl 
0t MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 H2 + Cl2 as 2HCl 
2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O 
 Ca + Cl2 
0t CaCl2 
 CaCl2 + NaOH  Ca(OH)2 + NaCl 
Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2 
b) KMnO4  Cl2  KCl  Cl2  axit hipoclorơ 
  NaClO  NaCl  Cl2  FeCl3 
2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O 
 Cl2 + 2K 2 KCl 
2KCl   NC ÑP 2K+ Cl2 
Cl 02 + H2O HCl+ HClO 
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O 
NaClO + 2HCl Cl2 + NaCl +H2O 
 2NaCl + 2H2O  
CMN DD ÑP H2 + 2NaOH + Cl2 
2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
  HClO  HCl  NaCl 
c) Cl2  Br2  I2 
  HCl  FeCl2  Fe(OH)2 
Cl 02 + H2O HCl+ HClO 
 HCl +NaOH → NaCl +H2O 
 Cl2 + NaBr → NaCl + Br2 
 Br2 + NaI → NaBr + I2 
 H2 + Cl2 as 2HCl 
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 
Câu 5. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau: 
 a) KMnO4
 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 
 b) KClO3
 + HCl  KCl + Cl2 + H2O 
 c) KOH + Cl2  KCl + KClO3 + H2O 
 d) Cl2 + SO2
 + H2O  HCl + H2SO4 
 e) Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O 
 f) CrO3
 + HCl  CrCl3 + Cl2 + H2O 
 g) Cl2
 + Ca(OH)2  CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O 
Câu 6. a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều 
chế Cl2, FeCl2 và FeCl3. 
Lời giải 
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
Fe + HCl → FeCl2 + H2↑ 
FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3 
b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản 
ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel . 
2NaCl + 2H2O  
CMN DD ÑP H2 + 2NaOH + Cl2 
Cl2 + H2 → 2HCl 
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3 
Câu 7. Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có 
đầy đủ tính chất hóa học của một axit. 
 Lời giải 
TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết 
axit) 
 HCl  H+ + Cl- 
TÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa 
trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô 
Fe + 2HCl 
0t FeCl2 + H2 
2 Al + 6HCl 
0t 2AlCl3 + 3H2 
Cu + HCl không có phản ứng 
TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước 
NaOH + HCl  NaCl + H2O 
CuO + 2HCl 
0t CuCl2 + H2O 
Fe2O3 + 6HCl 
0t 2FeCl3 + 3H2O 
TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi) 
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2 
AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 
Câu 8. Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HCl có tính oxi hóa, 1 
phương trình phản ứng chúng tỏ HCl có tính khử. 
Lời giải 
HCl có tính oxi hóa 
 Fe + 2HCl 
0t FeCl2 + H2 
HCl có tính khử 
MnO2 + 4HCl 
0t MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (III) clorua. 
FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3 
 2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 
Câu 9. Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy 
ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 . 
Lời giải 
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O 
Na2SO4 + HCl → không xảy ra 
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ 
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 
Ag2SO4 + HCl → AgCl↓ + H2SO4 
K2O + HCl → KCl + H2O 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4 
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O 
Mg(NO3)2 + HCl → không xảy ra 
Câu 10. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong 
nhóm A {HCl, Cl2} tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , 
NaOH, CaCO3}. 
Lời giải 
Với HCl: 
Cu + HCl → không xảy ra 
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + H2O 
NaOH + HCl → NaCl + H2O 
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O 
Với Cl2 
Cu + Cl2 
0t CuCl2 
AgNO3 + Cl2 → không xảy ra 
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O 
CaCO3 + Cl2 → không xảy ra 
Câu 11. Từ KCl, H2SO4 đặc, MnO2 , Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl3 , CuCl2, 
ZnCl2 . 
Lời giải 
Điều chế FeCl3 
2KCltt + H2SO4   caot
0 K2SO4 + 2HCl 
 MnO2 + 4HCl 
0t MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
 2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
Điều chế CuCl2 
Cu + Cl2 
0t CuCl2 
Điều chế ZnCl2 
 Zn + Cl2 
0t ZnCl2 
Câu 12. Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bị cần thiết, hãy điều chế FeCl3, FeCl2, 
Fe(OH)2, Fe(OH)3. 
Lời giải 
2NaCl + 2H2O  
CMN DD ÑP H2 + 2NaOH + Cl2 
 2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
 H2 + Cl2 as 2HCl 
 Fe + 2HCl 
0t FeCl2 + H2 
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl 
FeCl3 +3 NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 
Câu 13. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: 
a) NaNO3 , NaCl, HCl. 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5 
 NaNO3 NaCl HCl 
Quì tím .0 0 Đỏ 
AgNO3 0 ↓ Trắng X 
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3 
b) NaCl, HCl, H2SO4 
 NaCl HCl H2SO4 
Quì tím 0 Đỏ Đỏ 
AgNO3 X ↓ Trắng 0 
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là bao nhiêu? 
A.5 B.6 C.7 D.8 
Câu 2. Bán kính các nguyên tố trong nhóm halogen thay đổi như thế nào? 
A.Giảm dần. 
B.Tăng dần 
C.Không có sự thay đổi gì. 
D. Vừa tăng vừa giảm 
Câu 3. Liên kết trong X2 là liên kết gì? 
A.Liên kết ion . 
B.Liên kết CHT không phân cực. 
C.Liên kết CHT phân cực. 
D.Liên kết cho nhận. 
Câu 4. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là: 
A. Rong biển. B. Nước biển. 
C. Muối ăn. D. Nguồn khác. 
Câu 5. Liên kết trong phân tử halogen X2 
A. Bền. C. Rất bền. 
B. Không bền lắm. D. Rất kém bền. 
Câu 6. Tính chất hóa học đăc trưng của các nguyên tố nhóm halogen? 
A.Tình khử. 
B.Tính khử mạnh. 
C.Tính oxi hóa. 
D.Tính oxi hóa mạnh. 
Câu 7. Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl (rắn) thì khí sinh ra là gì ? 
A. HCl. B. H2S . 
C. Cl2 . D. SO2 . 
Câu 8. Sắp xếp các axit sau theo thứ tự tính axit tăng dần: 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6 
A.HF< HCl< HBr< HI. 
B.HF< HI < HCl < HBr. 
C.HCl< HI <HF< HBr. 
D.HI< HBr < HCl <HF. 
Câu 9. Trong phương trình hóa học 
 2 NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO +H2O. 
 Clo đóng vai trò? 
A.Chất khử. 
B.Chât oxi hóa . 
C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. 
D.Môi trường. 
Câu 10. Trong phương trình 
 SO2 + Br2 + 2H2O→ H2SO4 + 2HBr. 
Brom đóng vai trò gì? 
A. Chất khử. 
B.Chât oxi hóa . 
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. 
D. Môi trường. 
Câu 11. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 
14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là 
dung dịch. 
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. 
Câu12 . Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy lượng khí Clo dùng 
hết 1,008 lít (Đktc). Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là: 
A. 3,24g B. 1,08 g. 
 C. 0,81 g. D. 0,86 g. 
Câu 13. Thuốc thử nào có thể phân biệt được các ion sau: F-, Cl-, Br-, I-. 
A.AgNO3 C. NH4NO3 
B.NaHSO4 D. Ba(NO3)2 
Câu 14. Dung dịch muối X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có kết 
tủa màu vàng thẫm. Dung dịch muối X là: 
A. NaI . B. Fe(NO3)3. 
 C. ZnCl2. D. KBr. 
Câu 15. Xác định thứ tự hợp lí các thao tác trong thí nghiệm điều chế Clo và tính 
tẩy màu của khí clo ẩm. 
1.Lấy kẹp gỗ (hoặc giá gỗ) kẹp ống nghiệm. 
2.Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống hút nhỏ giọt dung dịch HCl 
đặc vào ống nghiệm đựng KMnO4. 
3.Lấy 1 lượng nhỏ KMnO4 cho vào ống nghiệm. 
4.Kẹp 1 mảnh giấy màu ẩm ở miệng ống nghiệm. 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7 
5.Bóp nhẹ đầu cao su của ống hút cho 3 – 4 giọt dung dịch HCl đặc vào KMnO4. 
A.1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5, 4. 
B.1, 3, 4, 2, 5. D. 1, 3, 2, 5, 4. 
Câu 16. Phản ứng được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm là? 
A.H2S + Cl2 → 2HCl + S. 
B.CH4 + 2Cl2 → C + 4HCl. 
C.H2 + Cl2 → 2HCl. 
D.NaClr + H2SO4 → NaHSO4 + HCl. 
Câu 17. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp thứ tự thao tác hợp lý khi tiến hành thí 
nghiệm điều chế axit Clohidric. 
1.Cho vào ông nghiệm (1) khoảng 2g NaCl rắn + 3 ml dung dịch H2SO4 đặc. 
2.Kẹp ống nghiệm (1) trên giá thí nghiệm. 
3.Đun nhẹ ống nghiệm chứa hóa chất bằng đèn cồn. 
4.Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có gắn ống dẫn thủy tinh hình chữ L dẫn sang 
ống nghiệm(2) có chứa 3 ml H2O. 
A.1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 1, 4. 
B.2, 1, 4, 3. D. 3, 4, 1, 2. 
Câu 18. Hóa chất cần thiết cho thí nghiệm điều chế axit clohidric là: 
A.Axit H2SO4 loãng, tinh thể muối NaCl, nước. 
B.Axit H2SO4 đặc, dung dịch NaCl, nước. 
C.Axit H2SO4 đậm đặc, tinh thể muối NaCl, nước. 
D.Axit H2SO4 loãng, dung dịch NaCl, nước. 
Câu 19. Trong thí nghiệm điều chế dd HCl. Khí HCl được thu vào ống nghiệm (2) 
chứa nước. Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm (2) có hiện 
tượng là 
A.Quỳ tím chuyển sang màu xanh. 
B.Quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 
C.Quỳ tím mất màu ban đầu. 
D.Quỳ tím không đổi màu. 
Câu 20. Trong thí nghiệm chứng minh tính tẩy màu của clo ẩm. Nguyên nhân 
băng giấy màu ẩm mất màu là: 
A.Nước clo có chứa HClO - là chất oxi hóa mạnh. 
B.Nước clo có chứa HCl - là chất khử mạnh. 
C.Nước clo có chứa HClO - là chất khử mạnh. 
D.Nước clo có chứa HCl - là chất oxi hóa mạnh. 
 Truy cập vào:  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8 
ĐÁP ÁN 
1 C 5 B 9 C 13 A 17 B 
2 B 6 D 10 C 14 A 18 C 
3 B 7 A 11 B 15 D 19 C 
4 B 8 A 12 C 16 D 20 B 

File đính kèm:

  • pdfCung_on_lai_chuong_Hallogen_thoiday_du_PUHH.pdf
Giáo án liên quan