Bài tập Hóa học 11 - Chuyên đề: Sự điện li - Trần Văn Long

Câu 13.Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,05M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,015M và HNO3 0,02M) thu được dd X giá trị pH của X là ?

A. 1 B. 2 C. 12 D. 13

Câu 14. Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X giá trị pH của X là ?

A. 1 B. 2 C. 7 D. 6

Câu 15. Trộn 60ml dd HCl x mol/l với 80ml dd NaOH 0,15M thu được dd X có p H=2. Gía trị của x là

 A. 2,33 B. 0,223 C. 0,25 D. 2,00

Câu 16 . Trộn 100ml dd có p H=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol/l thu được 200ml dd có p H=12.Gía trị của a là

 A. 0,30 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,03

Câu 17. Cho m gam hỗn hợp Fe, Mg,Al vào 500 ml dd X chứa hỗn hợp axít HCl 0,5M và H2SO4 0,2 M , thu được 4,928 lít H2 (đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH là

 A. 1 B. 1,7 C.7 D. 2,7

Câu 18. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi V dd không đổi). Dung dịch Y có pH là:

 A. 1 B. 6 C.7 D. 2

Câu 19. Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 4 ?

 A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần

Câu 20. Số ml nước cất cần thêm vào10ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd HCl có pH = 4 là:

 A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml

 

doc12 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học 11 - Chuyên đề: Sự điện li - Trần Văn Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ung dịch X có chứa các ion Ca2+, Al3+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 100ml dung dịch X cần dùng 700ml dung dịch chứa ion Ag+ có nồng độ là 1M. Cô cạn dung dịch X thu được 35,55g muối. Tính nồng độ mol các cation tương ứng trong dung dịch X.
A. 0,4 và 0,3
B. 0,2 và 0,3
C. 1 và 0,5
D. 2 và 1
Câu 54. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
 A. 101,68 gam.	 B. 88,20 gam.	 C. 101,48 gam.	 D. 97,80 gam
Câu 55. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
 -Phần 1: Tác dụng với lượng dư NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ở (đktc) và 1,07g kết tủa.
 - Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66g kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình co cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 3,73g
B. 7,04g
C. 7,46g
D. 3,52g
Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 14,62 gam.	B. 18,46 gam.	C. 13,70 gam.	D. 12,78 gam.
Câu 57. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 7,8.	 B. 46,6.	 C. 54,4.	 D. 62,2.
Câu 58. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03M được 2V ml dd Y. Dung dịch Y có p H là
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 59. PƯ giữa các dung dịch ở cặp chất nào sau đây tạo sản phẩm là chất khí ?
 A. NaCl và HNO3 B. NaOH và CuSO4 C. HCl và Na2SO3 D. H2SO4 và CH3COONa
Câu 60. Dung dịch A chứa các ion CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,25
D. 0,5
Câu 61. a/ Dung dịch NaOH 0,001M ,có pH là
 A. 3 B. 7 C. 11 D. 12
Câu 62. Cho 100ml dd HCl 0,9M tác dụng với 400ml dd NaOH 0,35M. Dung dịch sau phản ứng có pH là: 
 A. 10 B. 2 C. 13 D. 1,0
Câu 63. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,003M với V ml dd HNO3 0,001M được 2V ml dd Y. Dung dịch Y có p H là
 A. 3 B. 11 C. 2 D. 12
Câu 64. Cho 3,87 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 250ml X chứa 2 axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì dung dịch B thu được:
 A. Dư axit	 B. Vừa đủ axit	 C. Thiếu axit	 D. Không xác định được
Câu 65. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dd X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa hết 1 phần ba thể tích dd X là ?
 A. 100ml	 B. 200ml C. 300ml	 D. 600ml
Câu 66. Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V1)cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V2) theo tỷ lệ thể tích V1/V2 như thế nào để được dung dịch có pH = 8 ?
 A. 1/10 B. 2/9 C. 9/11 D. 3/8
Câu 67. Dung dịch chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+, 0,05mol Cl- và x mol SO42-. Gía trị của x là 
 A. 0,09 B. 0,02 C. 0,045 D. 0,01
Câu 68. Dung dịch X chứa 0,02mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42- . Cô cạn dung dịch được 5,435g chất rắn. Vậy x, y lần lượt là
A. x = 0,01; y = 0,03 B. x = 0,02; y = 0,05 C. x = 0,05; y = 0,01 D. x = 0,03; y = 0,02
Câu 69. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.	B. 5.	C. 7.	D. 4.
Câu 70. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.	B. NaOH.	C. NaHS.	D. Pb(NO3)2.
Câu 71. Số ml nước cất cần thêm vào10ml dd HCl có pH = 2 để thu được dd HCl có pH = 4 là:
 A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 990ml
Câu 72. Dung dịch NaOH 0,01M và dung dịch HCl 0,001M có pH lần lượt bằng 
 A. 2 và 3 B. 12 và 3 C. 3 và 12 D. 11 và 4
Câu 73. Khi trộn 10ml dd NaOH có pH = 13 với 10ml dd HCl 0,3M, thu được dd có pH bằng: 
 A. 2 B. 1 C. 7 D.8
Câu 74.Trộn 2 dd HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M với thể tích bằng nhau thu được dd có pH bằng
 A. 12,5 B. 9,0 C. 13,0 D. 1,0
Câu 75. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03M được 2V ml dd Y. Dung dịch Y có p H là
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 76. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M để được 1 dung dịch có pH = 7 là
 A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 77. Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,08M và HCl 0,04M) thu được dd X giá trị pH của X là ?
 A. 13 B. 2 C. 7 D. 1
Câu 78. Trong các axit sau, axit nào là axit theo Bron-sted mà không phải là axit theo Areniut ?
 A. HCl B. CH3COOH C. HNO3 D. NH4+
Câu 79. Dung dịch X chứa các ion SO32-; SO42- và 0,21 mol HSO3-; 0,3 nol K+. Thêm V ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị V là:
A. 625 ml B. 500 ml C. 250 ml D. 125 ml
Câu 80. Một dung dịch có chứa các ion Zn2+ (0,15 mol), Al3+ (0,25 mol), Cl- (0,15 mol) và SO42-. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch.
A. 62,575 gam B. 65,025 gam C. 52,225 gam D. 56,075 gam
Câu 81. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48.	B. 3,36.	C. 2,24.	D. 1,12.
Câu 82. Thể tích dd HCl 0,15M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
 A. 100ml B. 150ml C. 300ml D. 350ml
Câu 83. Trộn 500ml dd HNO3 0,2M với 500 ml dd Ba(OH)2 0,2M thu được dd có p H là
 A. 12 B. 13 C. 1 D. 4
Câu 84. Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,01 mol/l và H2SO4 0,02 mol/l với 250 dd Ba(OH)2 0,03 mol/l được dd X có pH là
 A. 2 B. 2,3 C. 11,7 D. 9
Câu 85. Trộn 100ml dd HCl có p H=1 với 100ml dd có p H=12 thu được dung dịch có p H bằng bao nhiêu ?
 A. 0,3 B. 0,03 C. 3,045 D. 0,003
DẠNG . XÁC ĐỊNH pH, ĐỘ ĐIỆN LI a CỦA DUNG DỊCH- 
 *Chú ý một số công thức Nếu [H+]= 10-a mol/l → pH= a hay pH =-lg[H+] và pOH=- lg[OH-], Ta có [H+].[OH-]=10-14 → pH +pOH =14 
Câu 1: Dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ [Ba2+]=5.10-5, p H của dung dịch là
 A. 5 B. 10 C. 6 D. 8
Câu 2. a/ Cho Zn (dư) phản ứng hết với 400 ml dd H2SO4 thu được 0,448 lít(đktc) khí , dd H2SO4 có pH là
 A. 2 B. 1 C. 13 D. 1,7
 b/ Cho m gam Na vào nước ,thu được 1,5 lít dd có p H=13. Gía trị của m là
 A. 2,3g B. 4,6g C. 3,45g D. 6,9g
Câu 3. Thể tích dd HCl 0,2M cần để trung hoà 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M là:
 A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 500ml
Câu 4. Dung dịch X gồm H2SO4 0,015M; HCl 0,03M và HNO3 0,04M. Để trung hoà hết 200ml dd X cần thể tích dd NaOH 0,2M là
 A. 100 ml B. 200ml C. 150 ml D. 85ml
Câu 5. Thể tích dung dịch A (gồm NaOH 0,2M và KOH 0,3M) cần cho vào 100ml dung dịch (gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,2M) để được 1 dung dịch có pH = 7 là:
 A. 60ml B. 120 ml C. 100ml D. 80m
Câu 6. Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Khi trộn 40ml dung dịch Y với V lít dung dịch X thì thu được dd Z không làm chuyển màu quì tím. Gía trị của V là
 A. 0,063 B. 0,125 C . 0,15 D. 0,25 
Câu 7. Trộn 3 dung dịch: H3PO4 0,1M, H2SO4 0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dd X. Để trung hoà 300ml X cần vừa đủ V ml dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M .Gía trị của V là
 A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000 
Câu 8. Trộn 250ml dd KOH 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 0,005M thu được dd có p H là
 A. 12 B. 13 C. 2 D. 4
Câu 9. Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH là: 
 A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1,0
Câu 10. Trộn 600ml dd HNO3 1M với 400ml dd NaOH 1,25M thu được dd có pH là 
 A. 2,0 B. 12 C. 1,0 D. 1,3
Câu 11. Trộn lẫn 100ml dd NaOH 0,003M với 100ml dd HNO3 0,001M được 200 ml dd Y. Dung dịch Y có p H là
 A. 13 B. 2 C. 12 D. 11
Câu 12. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
 A. 12,8.	 B. 13,0.	 C. 1,0.	 D. 1,2.
Câu 13.Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,05M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,015M và HNO3 0,02M) thu được dd X giá trị pH của X là ?
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 14.. Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X giá trị pH của X là ?
A. 1 B. 2 C. 7 D. 6
Câu 15. Trộn 60ml dd HCl x mol/l với 80ml dd NaOH 0,15M thu được dd X có p H=2. Gía trị của x là
 A. 2,33 B. 0,223 C. 0,25 D. 2,00
Câu 16 . Trộn 100ml dd có p H=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol/l thu được 200ml dd có p H=12.Gía trị của a là 
 A. 0,30 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,03
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp Fe, Mg,Al vào 500 ml dd X chứa hỗn hợp axít HCl 0,5M và H2SO4 0,2 M , thu được 4,928 lít H2 (đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dung dịch Y có pH là
 A. 1 B. 1,7 C.7 D. 2,7
Câu 18. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi V dd không đổi). Dung dịch Y có pH là:
 A. 1 B. 6 C.7 D. 2
Câu 19. Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 4 ?
 A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần
Câu 20. Số ml nước cất cần thêm vào10ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd HCl có pH = 4 là:
 A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
Câu 21. Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào thể tích để dung dịch thu được có pH = 13 ?
 A. VX:VY = 5:4 B. VX:VY = 4:5 C. VX:VY = 5:3 D. VX:VY = 6:4
Câu 22. Dung dịch CH3COOH trong nước có nồng độ 0,1M , a = 1% có pH là:
 A. 11 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 23. Độ điện li a của dd HCOOH 0,007M , có pH = 3,0 là:
 A. 13,29% B. 12,29% C. 13,0% D. 14,29% 
Câu 24. Dung dịch HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dd tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li).
 A. y = 100x B. y = 2x C. y = x - 2 D. y = x + 2
Câu 25. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là
 A. 4,76.	 B. 1,00.	 C. 2,88.	 D. 4,24.
 DẠNG. BÀI TẬP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH - PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN
Câu 26. Dung dịch X có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây đúng ?
 A. 2a - 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c - d D. a + b = 2c + 2d
Câu 27. Dung dịch Y chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
 A. 0,015 B. 0,02	 C. 0,01	 D. 0,035
Câu 28. Dung dịch X có chứa 0,2 mol Ca2+, 0,2mol Na+, 0,4 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là
 A. 34,8g B. 39,2g C. 32,9g D. 78,4g
Câu 29. Dung dịch A có 0,02 mol NH4+, x mol Fe3+, 0,01mol Cl-, và 0,02mol SO42-. Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là
 A. 3,915g B. 3,195g C. 2,85g D. 4,71g
Câu 30. Dung dịch X chứa 0,02mol Cu2+, 0,01 mol Zn2+, x mol Cl- và y mol SO42- . Cô cạn dung dịch được 4,31g chất rắn. Vậy x, y lần lượt là
 A. x = 0,02; y = 0,02 B. x = 0,01; y = 0,02 C. x = 0,005; y = 0,03 D. x = 0,04; y = 0,01
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- 4
và x mol OH-.Dung dịch Y có chứa ClO4- , NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2.	 B. 12 C. 13.	 D. 1.
Câu 32. Thể tích dd NaOH tối thiểu cần cho vào dd hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol MgCl2 để lượng kết tủa thu được là cực đại là
 A. 200 ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml
Câu 33: Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100ml dung dịch Zn(NO3)2 1M thấy cần dùng ít nhất V(ml) dung dịch B thì không còn kết tủa. V có giá trị là:
A. 120ml
 B. 140 ml
C. 160ml 
D. 180 ml
Câu 34. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 2,568.	 B. 1,560.	 C. 4,128.	 D. 5,064.
Câu 35: Dung dịch Y có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít dung dịch Na2CO3 1M vào Y đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
 A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 36: Dung dịch X có chứa 4 ion: Mg2+; Ba2+; 0,2 mol Br- và 0,4 mol NO3-. Thêm từ từ V lít dung dịch K2CO3 2M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 300 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 37: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO32- và d mol SO42-. Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100ml dd Ba(OH)2 x mol/l. Quan hệ gữa x theo a,b là
 A. x = a + b B. x = a – b C. x = D. x=
Câu 38. Hoà tan hết 1,935g hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và Al bằng 125ml dung dịch hỗn hợp chứa axit HCl 1M và H2SO4 0,28M (loãng) thu được dung dịch X và 2,184 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 9,7325g
B. 12,98g
C. 6,789g
D. 9,9275
II- BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau:
 1. HBrO 2. Al2(SO4)3 3. Ba(OH)2 4. Na3PO4 5. Be(OH)2 
 6. (NH4)3PO4 7. K2Cr2O7 8. H2SO4 9. H3PO4 10. HNO2
Câu 2: Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau
 1. Ba(NO3)2 0,2M 2. HNO3 0,015M 3. KOH 0,01M 
 4. NaClO4 0,02M 5. KMnO4 0,025M 6. Fe2(SO4)3 0,015M
Câu 3: a/ Hãy giải thích tại sao nước nguyên chất có pH=7 và nước có hoà tan CO2 lại có p H<7 ?
 b/ Cho a mol NO2 hấp thụ vào dung dịch có chứa a mol NaOH được dung dịch X. Dung dịch X thu được có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7
Câu 4: Viết PTPƯ dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có ) khi cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) tác dụng lần lượt với các dung dịch: HCl, MgSO4, KHSO4, Fe(NO3)3 , MgCl2, Ba(HCO3)2, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 
Câu 5: Hoàn thành các PTHH sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn ?
 1. BaCl2 + ? → BaSO4 + ? 2. Ba(OH)2 + ? → BaSO4 + ? 3. Na2SO4 + ? → NaNO3 + ? 
 4. NaCl + ? → NaNO3 + ? 5. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 +? 6. CaCO3 + ? → CaCl2 + ? 
 7. HPO42_ + ? → H3PO4 + ? 8. Be(OH)2 + ? → Na2BeO2 + ? 9. Al2(SO4)3 + ? → Na2SO4 + ? 
 10. NaHCO3 + ? → CaCO3 + ? 11. FeS + ? → H2S + ? 12. HClO + ? → NaClO + ?
Câu 6. Viết PTHH (duới dạng phân tử và ion thu gọn ) của phản ứng trao đổi ion tạo thành từng chất sau : BaCO3, Cr(OH)3, Fe(OH)2, AgCl, H2O, CdS, Mg(OH)2 ? 
Câu 7: Hãy dẫn ra phản ứng giữa các dung dịch các chất điện li tạo ra
 a. hai chất kết tủa b. một chất kết tủa và một chất khí ? Viết các phương trình hoá học
Câu 8. Chỉ dùng thêm quì tím hãy phân biệt các dung dịch sau ?
 a. Na2SO4 , Na2CO3, BaCl2, KNO3 b. NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 
Câu 9. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M với 400ml dung dịch H2SO4 0,002 M được dung dịch X.
 a. Tính pH của dung dịch X thu được sau phản ứng ? 
 b. Tính khối lượng kết tủa thu được sau PƯ ?
Câu 10. a/ Trung hoà 500 ml dung dịch X chứa HCl 0,6M, H2SO4 0,4M và HNO3 0,2M bằng dung dịch Y chứa Ba(OH)2 0,6M và NaOH 2M.Tính thể tích Y đã dùng và khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. ĐS: V=250ml ,m=27,96g 
 b/ . Tính p H của dung dịch HCOOH 0,01M có a = 0,13. 
Câu 11. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,1M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM thì thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12.Tính giá trị của a và m. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
 ĐS. a=0,15M và m= 5,825g 
Câu 12. Trộn 300ml dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M với 200ml dung dịch H2SO4 x M thì thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 2.Tính giá trị của m và x . Coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
 ĐS . 1,7475g và 0,125M 
Câu 13. Một dung dịch A chứa 0,2mol Na+, 0,2mol K+ , a mol HCO3-và b mol SO42-. Khi cho lượng dư dd Ba(OH)2 vào dd A thì thu được 62,7g kết tủa. Tính a và b ? ĐS: a= 0,2mol và b=0,1 mol 
Câu 14.Trộn 200ml dd X gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd Y có p H=13. Tính a và m ? ĐS: a=0,15M. m=2,33g 
Câu 15. Trong 0,5 lít dd A chứa : Na+(0,05mol), Cl- (0,03mol), NO3-(0,05mol), SO42- (0,06mol) và H+
 a. Tính p H của dd A ? b. Tính thể tích dung dịch B có p H =13 cần để trung hoà vừa đủ dd A ? 
Câu 16. Dung dịch (G) chứa các ion: Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch G thành 2 phần bằng nhau:
 -Phần 1: Tác dụng với lượng dư NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ở (đktc) và 0,58g kết tủa.
 -Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66g kết tủa.
Viết các phương trình ion thu gọn và tính khối lượng các muối trong dung dịch (G) ĐS: mmuối =6,11g
Câu 17. Dùng các phản ứng hoá học để phân biệt các chất : NaCl, CH3COOH, NH4HCO3 (bột nở), KAl(SO4)2.12H2O (phèn chua), NaCl+ KI (muối iot). Viết các PT ion rút gọn của các phản ứng đó
Câu 18. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, BaCl2, NaHCO3.
b. CuSO4, Na2SO4, Fe2(SO4)3, Na2HPO4, H3PO4.
Câu 19. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) khi trộn lẫn các chất
a. dd HNO3 và CaCO3.	b. dd KOH và dd FeCl3.
c. dd H2SO4 và dd NaOH.	d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3.
e. dd NaOH và Al(OH)3.	f. dd NaOH và Zn(OH)2.
g. FeS và dd HCl.	h. dd CuSO4 và dd H2S.
i. dd NaHCO3 và HCl	j. Ca(HCO3)2 và HCl.
Câu 20. Nhận biết các dung dịch của các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 21. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng
a. Ba2+ + CO32– → BaCO3↓.	b. NH4+ + OH– → NH3 + H2O.
c. S2– + 2H+ → H2S↑.	d. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓.
e. Ag+ + Cl– → AgCl↓.	f. H+ + HCO3– → CO2 + H2O.
Câu 22. Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓ + ?	b. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + Na2SO4 → ?↓ + ?	d. HCl + ? → ? + CO2↑ + H2O.
e. NH4NO3 + ? → ? + NH3↑ + H2O.	f. H2SO4 + ? → ? + H2O.
Câu 23. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd H2SO4 0,1M	b. dd BaCl2 0,2M	c. dd Ca(OH)2 0,1M.
Câu 24. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
Câu 25. Trộn 150 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 200 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là a mol/lít. Tính a.
Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 27. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M	b. HCl 0,001M	c. Ba(OH)2 0,05M	d. H2SO4 0,05M
Câu 28. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 29. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
Câu 30. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe3+, 0,02 mol , 0,02 mol và x mol .
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V.
Câu 32. Trộn 240 ml dung dịch FeCl3 0,5M với 360 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D và m gam kết tủa. Bỏ qua sự điện li của nước. Tính nồng độ các ion trong D và tính m.
Câu 33. Trộn 50 ml dd NaOH 0,4M với 50 ml dd HCl 0,2M được dd A. Tính pH của dd A.
Câu 34. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1,0M đủ để trung hòa dd A.
Câu 35. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol các ion trong dd

File đính kèm:

  • docCHUYEN_DE_SU_DIEN_LI.doc
Giáo án liên quan