Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hiệp Sơn
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (Câu 1,2,3,4)
Câu 1 (1 điểm.
a) Chữ số 2 trong số 0,10203 có giá trị là:
A. 2 B. C. D.
b) 8054 m2 = . ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 805,4 B. 80,54 C. 8,054 D. 0,8054
Câu 2 (1 điểm). Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (1 điểm). Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 60 % B. 48 % C. 40 % D. 32 %
UBND HUYÖN Kinh M«n Tr¦êng TiÓu häc HIỆP SƠN Bµi kiÓm tra §ÞNH K× cuỐI N¡M M«n: TO¸N - Líp 5 N¨m häc: 2016 - 2017 Thời gian 40 phút Hä vµ tªn: ......................................................................... Líp: 5...... Ngµy kiÓm tra: ....../5/2017 §iÓm NhËn xÐt Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (Câu 1,2,3,4) Câu 1 (1 điểm. a) Chữ số 2 trong số 0,10203 có giá trị là: A. 2 B. C. D. b) 8054 m2 = ....... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 805,4 B. 80,54 C. 8,054 D. 0,8054 Câu 2 (1 điểm). Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 3 (1 điểm). Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? A. 60 % B. 48 % C. 40 % D. 32 % Câu 4 (1 điểm). Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : A. 113,04cm B. 11,304 cm C. 1130,4 cm D. 11304 cm Câu 5 (1 điểm). Một khối gỗ hình lập phương có cạnh là 1,5m. Thể tích của khối gỗ đó là .. Câu 6 (1 điểm). Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 104 cm2 , chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là Câu 7 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a.(276,4 - 159,28) x 5,6 =...b.(99,7 + 26,06) : 1,6 = =... = Câu 8 (1 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng là 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 75kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? Bài giải Câu 9 (1 điểm): Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường AB? Bài giải Câu 10 (1 điểm): Tính thuận tiện ( + 35% + 0,65 + 75%) x ( + ) Gi¸o viªn coi: ................................... ........................................................... Gi¸o viªn chÊm: ......................................... ................................................. UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN:TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2016 – 2017 Câu 1 2 3 4 5 6 Khoanh (điền) đáp án đúng A - C B - D D B A 3,375 m3 4cm Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm 1điểm 1 điểm 1 điểm 1điểm Câu 7 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a. (276,4 – 159,28) x 5,6 = 117,12 x 5,6 (0,25 điểm) = 655,872 (0,25 điểm) b. (99,7 + 26,06) : 1,6 = 125,76 : 1,6 (0,25 điểm) = 78,6 ( 0,5 điểm) (0,25 điểm) Câu 8 (1 điểm): a. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,1 điểm 120 x 90 = 10800 (m2 ) 0,25 điểm b. Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 0,1 điểm 10800 : 100 x 75 = 8100 (kg) 0,25 điểm 8100 kg = 8,1 tấn 0,2 điểm Đáp số : 10 800 (m2) và 8,1 tấn thóc 0,1 điểm Câu 9 (1 điểm): Thời gian người đó đi từ A đến B là: 0,2 điểm 8 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 45 (phút) 0,2 điểm 45 phút = 0,75 giờ 0,1 điểm Quãng đường AB dài là: 0,2 điểm 12,6 x 0,75 = 9,45 (km) 0,2 điểm Đáp số: 9,45 (km) 0,1 điểm Câu 10 (1điểm): Tính thuận tiện ( + 35% + 0,65 + 75%) x ( + ) = (0,25 + 0,35 + 0,65 + 0,75) x ( + ) 0,5 điểm = 2 x 6 = 12 0,5 điểm Lưu ý: Các câu 7,8,9,10 HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_20.doc