Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hiệp Sơn

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em chọn (câu 1, 2, 4, 5, 6, 7):

Câu 1 (0,5 điểm ). Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5

 A. 2445 B. 2446 C. 2347 D. 2348

Câu 2 (0,5 điểm ): Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

 A. B. C. D.

 Câu 3 (1điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

 Trong hình bình hành MNPQ có:

 - Cạnh MN song song và bằng cạnh: .

 - Cạnh MQ song song và bằng cạnh:.

 - Đường cao của hình bình hành là: . M N

 Q H P

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hiệp Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYÖN Kinh M«n
Tr­êng TiÓu häc HIỆP SƠN
Bµi kiÓm tra ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
 M«n : TO¸N - Líp 4 
 N¨m häc: 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
Hä vµ tªn: ..................................................................	Líp: 4.... 
Ngµy kiÓm tra: ../5/2017
§iÓm
NhËn xÐt
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em chọn (câu 1, 2, 4, 5, 6, 7):
Câu 1 (0,5 điểm ). Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5
 A. 2445            B. 2446                  C. 2347                  D. 2348
Câu 2 (0,5 điểm ): Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
 A. B. C. D. 
 Câu 3 (1điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Trong hình bình hành MNPQ có:
 - Cạnh MN song song và bằng cạnh: ................ 
 - Cạnh MQ song song và bằng cạnh:.........................
 - Đường cao của hình bình hành là: ........................ 
 M	N
 Q	H	P
Câu 4 (0,5 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
10 000m B. 10 000cm C. 10 000dm D. 10 km
Câu 5 (0,5điểm) . Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 km2 400 m2 = .... m2 là: 
 A. 9004000 B. 9000400 C. 900400 D. 90000400
Câu 6 ( 1điểm). Trung bình cộng của hai số bằng 48, số lớn gấp 5 lần số bé. Số lớn là:
88 B. 40 C. 80 D. 76
Câu 7 (1điểm) . Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là:
6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi
Câu 8 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 60958 + 57963
.
.
.
.
.
.
b. 86395 – 27458
.
.
.
.
.
.
c. 26349 x 6
.
.
.
.
.
.
d. 7368 : 24
.
.
.
.
.
.
Câu 9 (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?	
Bài giải
	..........................
...	........................
	.........................
	........................
	..........................
...	............................
	...........................
	.........................
...	..........................
	...........................
Câu 10 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
	.........................
	.........................
...	..........................
	............................
	...........................
Giáo viên coi: ...............................................
 .................................................
Giáo viên chấm:.............................................
 ..............................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu 1 (0,5điểm) : A : 2445
Câu 2 (0,5điểm) : D. 
Câu 3 (1 điểm) : MN // và = PQ ; MQ // và = NP ; đường cao MH
Câu 4 (0,5 điểm) : C: 10000 dm
Câu 5 (0,5điểm) : B: 9 000 400
Câu 6 (1 điểm) : C: 80
Câu 7 (1 điểm) : 6 tuổi
Câu 8 (2 điểm) : Tính đúng mỗi phần được 0,5 đ
a. 118 921
b. 58 937
c. 158 094
d. 307
Câu 9 (2 điểm): 
 Chiều rộng thửa ruộng HCN là:	0,25đ
 150 x 4: 5 = 120(m) 0,25đ
 Diện tích thửa ruộng HCN là:	0,25đ
 150 x 120 = 18000 (m2) 0,25đ
 Thu hoạch được ở thửa ruộng đó số thóc là:	0,25đ
 18000: 100 x 50 = 9000(kg) (0,25đ)
 Đổi 9000 kg = 90 tạ 	0,25đ 
 Đáp số: 90 tạ (0,25đ)
Câu 10 (1 điểm) : = 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_20.doc
Giáo án liên quan