Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

 Câu 1: Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 4 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 23045

B. 20345

C. 2345

D. 23405

 Câu 2: Số bé nhất trong các số 53476, 53746, 53674, 53647 là:

A. 53746

B. 53674

C. 53476

D. 53647

 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 5 phút = .phút là :

A. 25

B. 205

C. 125

D. 250

 Câu 4: Kết quả phép chia 24192 : 8 là:

 A.324

B. 304

C. 324

D. 3024

 Câu 5: Số 9 được viết bằng chữ số La Mã là:

 A. VIIII

B. XI

C. XXI

D. IX

 

doc5 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán- Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: 3 ...
 Trường Tiểu học: 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..

Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
 I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
 Câu 1: Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 4 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 23045 B. 20345 C. 2345 D. 23405 	
 Câu 2: Số bé nhất trong các số 53476, 53746, 53674, 53647 là:
A. 53746 B. 53674 C. 53476 D. 53647 	
 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 5 phút = ..phút là : 
A. 25	B. 205 C. 125 D. 250	
 Câu 4: Kết quả phép chia 24192 : 8 là:
 A.324 B. 304 C. 324 D. 3024 	
 Câu 5: Số 9 được viết bằng chữ số La Mã là: 
 A. VIIII B. XI      	 C. XXI D. IX	
 Câu 6: Giá trị của chữ số 7 trong số 32798 là :	
A. 70        	 B. 700       	 C. 7000 D. 70000
 Câu 7: Ngày 27 tháng 5 của một năm nào đó là thứ hai thì ngày 1 tháng 6 của năm đó là:
 A. Thứ tư B. Thứ năm c. Thứ sáu d. Thứ bảy
 Câu 8: Một hình vuông có chu vi 2dm4cm. Diện tích hình vuông đó là: 
A. 24cm2 B. 36cm2 C.8 cm2 D.96 m2
 II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 31507 + 54869 b) 96296 – 74951 c) 2469 x 5 d) 12396 : 3
 --------------- ------------- ----------------- -----------------
 ---------------- -------------- ----------------- ------------------
 ---------------- -------------- ------------------ ------------------
 -------------- -------------- ---------------- -----------------
 -------------- -------------- ---------------- -----------------
 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
  a)   25361 – 4032: 6 ; b) ( 30432 + 7124) : 4
 --------------------- -------------------------
 --------------------- -------------------------- 
 --------------------- -------------------------- 
 ---------------------- -------------------------- 
 Câu 3:  Cứ 30 viên thuốc được đóng vào 5 vỉ thuốc. Hỏi có 54 viên thuốc thì đóng được vào bao nhiêu vỉ thuốc như thế ?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó.
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
 NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 3
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
 Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
A
C
C
D
D
B
D
B

II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả thứ tự là:
a. 86376 b. 21345 c. 12345 d. 4132
Bài 2 : ( 1 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm 
  a)   25361 – 4032: 6 ; b) ( 30432 + 7124) : 4
 = 25361 – 672 = 37556 : 4 
 = 24689 = 9389
Bài 3: ( 1.75 điểm ) : 
Bài giải:
Mỗi vỉ thuốc có số viên thuốc là:
30 : 5 = 6 ( viên thuốc)
Có 54 viên thuốc thì đóng được vào số vỉ thuốc là:
54 : 6 = 9 ( vỉ thuốc) 
 Đáp số : 9 vỉ thuốc
Câu 4. ( 0.75 điểm) 
 Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật đó là:
12 x 6 = 72 ( cm)
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
(72 : 2) – 12 = 24 ( cm )
Đáp số : 24cm
 Lưu ý : Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 Học sinh viết chữ đẹp, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ thì cộng thêm 0.5 điểm.
 Điểm toàn bài quy tròn.
Tổ chấm thống nhất biểu điểm chi tiết trên cơ sở các bài chấm chung
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3
Mạch kiến thức
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
Số câu
4
1
2


1




Số điểm
2
2
1


1




2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu




1





Số điểm




0,5





3. Yếu tố hình học
Số câu


 

1


1


Số điểm
 

 

0,5


0.75


4. Giải bài toán có lời văn
Số câu



1






Số điểm



1.75






Tổng
Số câu
4
1
2
1
2
1

1
8
4
Số điểm
2
2
1
1.75
1
1

0.75
4
5.5

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_20.doc