Bài giảng Tiết 2: Học hát: Bài đàn gà con

+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4

+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.

 * Phép trừ: 5 – 0 = 5.

- Hướng dẫn HS tương tự.

3.Thực hành.

- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.

* Bài 1 : Tính.

- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và chữa bài.

 

doc33 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 2: Học hát: Bài đàn gà con, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 câu chuyện: Sĩi và Cừu
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS cử đại diện kể lại.
+ Tranh 1: Sĩi gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, Sĩi nĩi: Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong ước gì khơng?
+ Tranh 2: Sĩi cất giọng sủa vang thật to thị uy.
+ Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy đến, Sĩi vẫn ngữa mặt rống to. Người chăn Cừu cho Sĩi một trận.
+ Tranh 4: Cừu thốt nạn
- HS nhận xét
+ Sĩi thua vì chủ quan, kiêu căng
+ Cừu thắng vì bình tỉnh, thơng minh.
ChiỊu
Tiết 6: Luyện học vần
Bài 39: ƯU– ƯƠU 
I. MỤC TIÊU
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần ưu, ươu, các tiếng từ, câu ứng dụng cĩ vần ưu,ươu
-Tìm được các tiếng cĩ vần vừa học.
-Biết nĩi tự nhiên theo chủ đề: Hổ, Báo, Gấu, Hươu,….
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
	-Bộ đồ dùng tiếng Việt
	-Tranh minh hoạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trị chơi tìm tiếng
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
* Luyện nĩi:
-Nêu yêu cầu luyện nĩi:Quan sát tranh s.g.k nĩi từ 1 đến 2 câu về chủ đề: giữa trưa
-Nhận xét ghi điểm
4. Củng cố dặn dị:
-Chuẩn bị bài sau: ơn tập..
Đọc bài s.g.k vµ viÕt b¶ng con
Bµi 38
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhĩm, tìm ra nhĩm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: TiÕng cã vÇn ­u,­¬u
Nhắc lại chủ đề luyện nĩi: 
H.s tập nĩi chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nĩi theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nĩi của bạn.
H.s đọc bài
To¸n
TiÕt 8: LUYỆN TẬP
A. YÊU CẦU : 
	- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng tốn “ Bảng trừ trong phạm vi các các số đã học “ 
	- Áp dụng làm tốt vở bài tập 
B. LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV cho HS mở vở bài tập tốn - Hướng 
dẫn HS làm bài tập 
 Hướng dẫn HS làm vở bài tập :
+ Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
-GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS 
lên tính kết quả 
5 - 1 = 3 - 2 = 4 - 2 = 3 - 1 = 
5 - 2 = 4 -1 = 4 - 3 = 2 - 1 = 
 - Gọi HS lên bảng điền kết quả 
- Nhận xét 
+ Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV ghi bảng bài tập 2 
- Cho HS lên bảng tính kết quả 
5 - 2 - 1 = 4 - 2 - 1 = 3 -1 -1 = 
5 - 2 -1 = 5 -1 -2 = 5 -1 -1 = 
+ Bài 3 : Tổ chức điền phép tính đúng 
- Cho HS thảo luận nhĩm đơi 
- 1 em đọc đề , 1 em đọc phép tính 
- Nhận xét 
- Gọi HS nêu phép tính 
- Nhận xét 
Chấm một số bài - Nhận xét *
 * Dặn dị : 
- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã sửa 
- Bài sau : Số o trong phép trừ 
- Luyện tập 
- Tính 
- hS làm bảng lớp - Lớp làm trên 
vở bài tập 
- Nhận xét 
- Tính 
- HS lên bảng tính - Lớp làm vào vở 
 cĩ 5 con chim đậu trên cành , 3 con chim bay đi . Hỏi trên cành cịn lại bao nhiêu con chim ? 
+ 5 - 3 = 2
Thø t­ ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2010
Häc vÇn: 
TiÕt 1 + 2-Bài 44: ON – AN
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc ,viết được các vần on , an , mẹ con , nhà sàn .
 - Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non , hòn đá , thợ hàn , bàn ghế 
 - Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ , gấu con chơi đàn . Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa 
 - Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói 
 - Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	(Tiết 1)
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
 1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu 
- Gọi 2 HS đọc bài 43 
+ GV nhận xét , ghi điểm . 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : 
b.Dạy vần : on 
* Nhận diện vần on :
- Hãy phân tích vần on ?
- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on ? 
- So sánh vần on và vần oi
o
 On n
 Oi i
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on. 
- Ghép tiếng con : 
+ Thêm âm c trước vần on để được tiếng con, ghi bảng : con 
- GV nhận xét gì về vị trí âm c , vần on trong tiếng con ?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
- GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi 
 +Tranh vẽ những ai ? 
 GV ghi bảng mẹ con 
 Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần , tiếng khoá 
- GV chỉnh phát âm 
* Dạy vần: an 
- Nhận diện vần an :
- Hãy phân tích vần an 
- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on 
- So sánh vần on và vần an
n
 On o
 An a
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on. 
- Ghép tiếng con : 
+ Thêm âm s trước vần an để được tiếng sàn, ghi bảng : sàn 
- Gv nhận xét gì về vị trí âm s , vần an trong tiếng sàn ?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
+ Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếng
khoá 
- GV chỉnh phát âm 
* Hướng dẫn viết 
 an nhà sàn
- GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui trình viết
 - GV nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh
*Đọc từ ứng dụng : 
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : 
+ GV ghi bảng : rau non thợ hàn 
 Hòn đá bàn ghế
- Cho HS tìm tiếng có vần vữa học.
- GV chophân tích tiếng , đánh vần đọc trơn từ
(Tiết 2)
3.Luyện tập :
- Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
- Đọc từ ứng dụng : rau non thợ hàn 
 Hòn đá bàn ghế
* Đọc câu ứng dụng :
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : 
- Tranh vẽ gì ?
-Em hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh . 
* Luyện viết :
- Cho học sinh viết vào vở tập viết 
* Luyện nói : 
 - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Yêu cầu học sinh nói về mình và bạn bè mình 
+ Gợi ý luyện nói : 
+ Các bạn của em là ai , họ ở đâu ?
+ em có quý bạn đó không ?
 + Các bạn ấy là những ngườøi bạn như thế nào 
+ Em và các bạn ấy thường giúp đỡ nhau những vịêc gì ?
 + Em mong muốn gì với các bạn ?
4.Cũng cố - Dặn dò:
- 2 HS viết, cả lớp theo dõi 
- HS đọc 
-Vần on tạo bởi o và n ghép lại 
- HS ghép vần on 
- Giống Bắt đầu âm o 
- Khác :Vần on kết thúc âm n , còn âm oi kết húc âm i 
- HS đọc vần on.
+ O – nờ – on ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) 
- cả lớp ghép tiếng con 
- c đứng trước, on đứng sau , 
- cờ –on –con / mẹ con
-Tranh vẽ mẹ và con 
- o – nờ on – cờ on con 
- HS nhắc lai Vần an 
-Vần an tạo bởi a và n ghép lại 
- HS ghép vần an 
- Giống âm cuối n 
- Khác : o và a
- HS đọc vần on.
+ a – nờ – an ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) 
- cả lớp ghép tiếng sàn 
- s đứng trước, an đứng sau, dấu huyền trên a 
- sờ –an – san – huyền sn / nhà sàn
- HS viết vào bảng con
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tìm: non, hòn, hàn, bàn.
- HS đọc lần lượt.
- Hs đọc lần lượt.
- 2 Học sinh đọc: 
 rau non thợ hàn 
 hòn đá bàn ghế
-Học sinh chú ý theo dõi 
- Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa
- HS đọc lần lượt.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
- Chủ đề luyện nói là Bé và bạn bè 
-HS quan sát tranh minh hoạ , thảo luận luyện nói về chủ đề : - Bé và bạn bè 
- Học sinh kể tên bạn , nơi ở 
- Học sinh tự trảû lời 
- Các bạn ấy là những người bạn tốt 
- Giúp đỡ nhau trong học tập 
- Thành đôi bạn cùng tiến bộ 
Tiết 3: TỐN
SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
 I.MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh:
 - Bước đầu nhận biết được số 0 trong phéptrừ : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính kết quả số đó.
 - Biết thực hành tính phép trừ cĩ số 0
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn con vịt nào. 
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
 2 – 2 = 0
 4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình.
 Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
 * Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và chữa bài.
*Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài.
* Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
 4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS lật vở để kiểm tra
- HS quan sát nêu bài bài toá:
+ Trong chuồng có1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán.
+ Trong chuồng có 3 con vịt ,3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
- Đọc bốn trừ bốn bằng không
- Tính cà viết kết quả theo hàng ngang.
1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Tính viết kết quả theo hàng ngang.
 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
- HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a.
3
-
3
=
0
b.
2
-
2
=
0
§¹o ®øc: 
 Tiết 4: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU:
 	* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : 
 - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .
 -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
 - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
 1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS trả lời câu hỏi :
+ Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ?
+ Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ ? 
- GV nhận xét ghi đánh giá .
2.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những bài đạo đức đã học 
b.Tiến hành bài học :
- Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ?
- Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? 
- Em đã làm tốt những diều đó chưa ? 
- Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? 
- Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? 
- Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? 
- Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? 
-Gia đình là gì ? 
-Các em có bổn phận gì đối với gia đình?
- Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ?
- Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 
3.Nhận xét - dăn dò :
::mnmnmn
+Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng .
+HS trả lời theo suy nghĩ riêng.
- Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ 
 - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . 
- Học sinh trả lời 
 -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến .
 - Học sinh tự nêu . 
 - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . 
 - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn 
 - Là nơi em được cha mẹ và
những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . 
 -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ 
-Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng .
 - HS trả lời 
ChiỊu
Tiết 6: Luyện học vần
Bài: ¤N C¸C VÇN §· HäC (bài 43)
I. MỤC TIÊU
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần các tiếng từ, câu ứng dụng ®· häc
-Tìm được các tiếng cĩ vần vừa ơn từ bài 38 - 43
-Biết nĩi tự nhiên theo chủ đề: «n.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
	-Bộ đồ dùng tiếng Việt
	-Tranh minh hoạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
1.Ổn định tổ chức:
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trị chơi tìm tiếng
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
* Luyện nĩi:
-Nêu yêu cầu luyện nĩi:Quan sát tranh s.g.k nĩi từ 1 đến 2 câu về chủ đề: giữa trưa
-Nhận xét ghi điểm
-Tuyên dương các cá nhân nĩi tốt.
4. Củng cố dặn dị:
- 
Đọc bài s.g.k
Nhắc lại cácvần vừa học: 
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhĩm, tìm ra nhĩm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: 
H.s viết
Nhắc lại chủ đề luyện nĩi H.s tập nĩi chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nĩi theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nĩi của bạn.
H.s đọc bài
Tiết 8: Luyện tốn
S¤ 0 TRONG phÐp trõ 
I.Mơc tiªu: * Giúp học sinh:
 - Bước đầu nhận biết được số 0 trong phéptrừ : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính kết quả số đó.
 - Biết thực hành tính phép trừ cĩ số 0
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2.KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS 
3. Bµi míi : 
b. Thùc hµnh : 
-Bµi 1 : HD HS c¸ch lµm bµi tËp råi ch÷a bµi miƯng
-Bµi 2: GV giíi thiƯu HS c¸ch viÕt 
-Bµi 3 : Cho HS nªu yªu bµi to¸n
-Bai.4: HD nêu bài tốn
4. Cđng cè dỈn dß :
- nªu yªu cÇu råi lµm bµi vµo SGK 
- HS nªu KQ
- thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ trªn b¶ng con
- thùc hiƯn theo nhĩm
- 2 Häc sinh lên bảng viết phép tính
 a. 3 - 3 = 0 b. 2 -2 = 0 
Thø năm ngµy 28 th¸ng 10 n¨m 2010
Tiếng Việt
TiÕt 1+2: ÂN , Ă– ĂN
I.MỤC TIÊU : 
- Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn .
 - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò 
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn 
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
 - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
 (Tiết 1)
Hoạt động của g.v
Hoạt động của h.s
 1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế 
Gv nhận xét , ghi điểm . 
2.Bài mới : 
a.Giới thiệu : vần ân ,¨¨-¨n.
,* Dạy vần : vần ân : 
- Nhận diện vần ân :
- Hãy phân tích vần ân .
- Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. 
- So sánh vần ân và vần an
n
 An a
 Ân â
* Đánh vần :
- Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . 
- Cho HS bảng đánh vần ân . 
Ghép tiếng cân : 
Gọi học sinh đọc lại từ khoá .
- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá 
-GV chỉnh phát âm 
-,* Dạy vần : ¨-¨n
- Hãy phân tích vÇn ¨ ¨n.
 - Tìm trong bộ chữ ghép vÇn ¨ ¨n. 
- so s¸nh ¨n víi ©n
* Đánh vần :
- Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . 
- Cho HS bảng đánh vần 
Ghép tiếng 
Gọi học sinh đọc lại từ khoá .
- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá 
-GV chỉnh phát âm 
-HD viÕt b¶ng con.
- *Đọc từ ứng dụng : 
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : 
-GV ghi bảng : bạn thân khăn rằn 
 Gần gũi dặn dò 
- Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có v©n vừa học ? 
- GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp đọc 
 ( Tiết 2)
3.Luyện tập :
 * Luyện đọc : 
 * Luyện đọc bài ở tiết 1 :
 - Đọc vần , tiếng , từ khoá .
 - Đọc từ ứng dụng : 
* Luyện đọc câu ứng dụng :
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
* Luyện viết :
-Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1.
Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá
 + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh .
* Luyện nói : 
- Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
- Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : 
 + Bức tranh vẽ gì ? 
 + Nặn đồ chơi có thích không ? 
 + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? 
 + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? 
 + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ?
 + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? 
 + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 
4.Cũng cố - dặn dò : 
- 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con 
- HS nhắc lai Vần ân 
- Vần ân tạo bởi â và n ghép lại 
- HS ghép vần ân
-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . 
- ân 
- Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng cân 
-cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) 
-cái cân 
- ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân 
- HS nhắc lai Vần ân 
-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ¨n nđược bắt đầu bằng chữ ¨. 
- ¸ - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) 
-HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) 
-2 Học sinh đọc :
 bạn thân , khăn rằn 
Gần gũi , dặn dò 
- các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn 
- Học sinh chú ý theo dõi
-HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ).
* Luyện đọc bài ở tiết 1 :
* HS quan sát trả lời câu hỏi :
- Cá nhân đọc câu ứng dụng
- Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm 
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV 
-Nặn đồ chơi 
-các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi 
-Có 
- HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo 
TiÕt 4:
Tốn: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
 - làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài họ

File đính kèm:

  • docTuan 11.doc