Bài giảng Đạo đức - Tiết 1: Em là học sinh lớp một

Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy hoa.

 - Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa của cõy hoa.

 - HS khỏ giỏi: Kể tờn một số hoa theo mựa.

II. Đồ dựng dạy- học:

 - T: Cây hoa thật, hoa bịt mắt.

 - H: SGK.

 

doc101 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đạo đức - Tiết 1: Em là học sinh lớp một, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành vi cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi đỳng đắn.
 II. Đồ dựng - dạy học:
 T- H: Vở bài tập, bài hỏt Lớp chỳng mỡnh đoàn kết.
 III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A. KTBC: (4’)
 -Hỏt Lớp chỳng mỡnh đoàn kết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung: ( 28’)
a. Nhận biết hành vi:
 * Kết luận:
- Cư xủ tốt với bạn đem lại niềm vui cho bạn, cho mỡnhem sẽ được bạn yờu quý và cú thờm nhiều bạn.
 * Nghỉ giải lao
b. Vẽ tranh theo chủ đề: Bạn em.
c. Bài học: Tấm gương tốt.
3. Củng cố- dặn dũ: (2’)
H+T: Cựng hỏt
T: Nờu mục đớch, yờu cầu giờ học.
T: Yờu cầu HS quan sỏt tranh SGK.
H: Trao đổi nhúm đụi, tỡm hiểu nội dung tranh và trả lời theo nội dung tranh.
T: Nờu cõu hỏi, HD học sinh trả lời.
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt ?
- Em đó cư xử tốt với bạn bố chưa ?
H: Phỏt biểu tự nhiờn.
H+T: Nhận xột, bổ sung,liờn hệ.
T: Chốt lại
T: Hướng dẫn HS cỏch vẽ tranh về bạn mỡnh.
H: Vẽ vào vở.
T: Quan sỏt giỳp đỡ em nào lỳng tỳng.
H: Giới thiệu tranh - nờu ý tưởng của tranh vẽ.
H+T: Nhận xột, bổ sung.
T: Kể cho HS nghe mẩu chuyện: Tấm gương người bạn tốt.
H: Lắng nghe, cảm nhận
- Liờn hệ trong lớp.
H+T: Nhận xột, khen ngợi.
H: Đọc lại ghi nhớ trong bài.
T: Củng cố ND bài, nhận xột giờ học.
H: Thực hiện tốt điều đó học, CB bài sau.
Thứ ba ngày 7 thỏng 2 năm 2012
Thủ công
Tiết 22: CÁCH sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo
 I.Mục tiêu:
 - Học sinh biết sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
 - HS sử dụng được bỳt chỡ, thước kẻ, kộo. 
 - HS yêu thích học thủ công.
 II.Đồ dùng dạy – học:
 - T: 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ, kéo
 - H: Giấy thủ công, 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ, kéo
 III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: ( 2’)
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ( 1’)
2.Nội dung: (30’)
a.Giới thiệu các dụng cụ thủ công: 
- Bút chì: Có 2 bộ phận ( chì và tẩy)
- Thớc kẻ
- Kéo
*Nghỉ giải lao
b. Thực hành:
c. Đánh giá- nhận xột:
3. Củng cố – dặn dò: ( 2’)
H: Lấy đồ dùng HT, tổ trưởng kiểm tra, báo cáo.
T: Nhận xét, bổ sung
T: Giới thiệu trực tiếp
T: Cho HS quan sát chiếc bút chì
H: Nhận biết cấu tạo của bút chì
T: HD cách sử dụng bút chì
H: Quan sát, nhận biết.
T: Cho HS quan sát thớc kẻ
- HD học sinh sử dụng thước kẻ kết hợp sử dụng bút chì( Tay trái cầm thước, di chuyển bút từ trái sang phải nhẹ nhàng không ấn đầu bút)
H: Quan sát, nhận biết.
T: Cho HS quan sát kéo
H: Nhận biết kéo có 2 bộ phận
T: Cắt mẫu cho HS quan sát, nhận biết tác dụng của kéo 
H: Thực hành theo nhóm kẻ đờng thẳng
- Cắt theo đờng thẳng 
T: Quan sát, giúp đỡ
H: Thực hành cắt 1 số hình: vuông, chữ nhật, tam giác, các nan giấy theo nhóm
T: Quan sát, uốn nắn giúp đỡ để các nhóm đều hoàn thành sản phẩm.
H: Trng bày kết quả nhóm
H+t: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Hoàn thành tốt
- Hoàn thành
- Chưa hoàn thành( chỉ rõ điểm cha HT)
T: Nhận xét giờ học, tuyên dương một số em làm đẹp
H: Chuẩn bị dụng cụ HT cho bài học giờ sau
Thứ t ư ngày 8 thỏng 2 năm 2012
Tự nhiên xã hội
TIẾT 22: Cây rau
 I. Mục tiêu: 
 - Kể được tờn và ớch lợi của mọt số cõy rau.
 - Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa của rau.
 - HSKG kể tờn cỏc loại rau ăn lỏ, rau ăn thõn, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa...
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - T: Các loại rau thật, hình ảnh các cây rau. 
 - H: xem trớc bài ở nhà.
 III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: ( 2’)
- Nêu các bộ phận của cây rau
B. Bài mới: ( 30’)
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung:
a. Cây rau: 
KL: 
- Cú nhiều loại rau.
- Cỏc cõy rau đều cú rễ thõn lỏ.
- Cú loại rau ăn lỏ như: bắp cải, xà lỏch.....
 * Nghỉ giải lao 
b. Lợi ích của rau:
KL:
- Ăn rau cú lợi cho sức khỏe, giỳp ta trỏnh tỏo bún, trỏnh bị chảy mỏu chõn răng...
- Rau đ ược trồng ở ngoài v ườn, ngoài ruộng nờn dớnh nhiều đất bụi và cũn được bún phõn... Vỡ vậy cần phải rửa sạch rau trước khi dựng làm thức ăn.
3. Củng cố – dặn dò: ( 2’)
H: Phát biểu
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
T: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
T: Nêu vấn đề
H: Kể tên các cây rau đó và nói rõ đợc trồng ở đâu
H: Trao đổi nhóm, nêu đợc các bộ phận của cây rau
- Đại diện nhóm phát biểu.
H: K-G kể tờn cỏc loại rau ăn lỏ, ăn thõn ăn củ...
H+T: Nhận xét, bổ sung, kết luận
T: Nêu câu hỏi:
H: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành yêu cầu GV đa ra
- Đại diện các nhóm phát biểu, nói được lợi ích của rau.
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá, liên hệ
H: Nhắc lại nội dung bài, 
H: Ôn lại kiến thức của bài học và chuẩn bị bài sau.
 Kí duyệt của chuyờn mụn. 
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
..............................................................................................................
Tuần 23
Thứ ba ngày 13 thỏng 2 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 23: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH
I. Mục tiờu:
 - Nờu được một số quy định đối với người đi bộ phự hợp với điều kiện giao thụng địa phương.
 - Nờu được ớch lợi của việc đi bộ đỳng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đỳng quy định và nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.
 - HS khỏ giỏi phõn biệt được những hành vi đi bộ đỳng quy định và sai quy định.
II. Đồ dựng dạy học:
 - T: 3 chiếc đốn hiệu bằng bỡa cứng 3 màu: đỏ, vàng xanh.
 - T+ H: Vở bài tập đạo đức.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
 Cỏch thức tiến hành
A. KTBC: (4’)
- Cỏc em đó đối xử tốt với bạn chưa ? Nờu cụ thể cỏc hành động đú ?
B. Bài mới:
1. giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung: (28’)
a. Học sinh làm bài tập 1:
* Kết luận: Ở nụng thụn cần đi sỏt lề đường. Ở thành phố, cần đi trờn vỉa hố. Khi qua đường, cần đi theo chỉ dẫn của đốn tớn hiệu và đi vào vạch quy định.
b. Học sinh làm bài tập 2:
* Kết luận: 
- Tranh 1: Đi bộ dỳng quy định.
- Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định. 
- Tranh 3: Hai bạn sang đường là đỳng quy định.
c. Trũ chơi qua đường:
3. Củng cố, dặn dũ: (2’)
T: Nờu cõu hỏi
H: 2em trả lời
H+T: Nhận xột, đỏnh giỏ.
T: Giới thiệu trực tiếp.
T: Cho HS quan sỏt tranh vẽ vở BT và hỏi HS: Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào ? Ở nụng thụn đi bộ phải đi ở phần đường nào ? Tại sao ?
H: Làm bài tập
T: Theo dừi, nhắc nhở.
H: Trỡnh bày ý kiến.
T: Kết luận
T: Nờu yờu cầu bài tập.
H: Làm bài tập.
T: Mời một số HS lờn trỡnh bày kết quả
 - Lớp nhận xột, bổ sung.
T: Kết luận.
T: Vẽ sơ đồ ngó tư cú vạch quy định cho người đi bộ. Chọn HS vào cỏc nhúm người đi bộ, xe ụ tụ, xe mỏy, xe đạp.
T: Phổ biến luật chơi.
H: tiến hành chơi.
H: Cả lớp NX,khen ngợi nhữnh bạn đi đỳnh quy định.
T: Nhắc lại một số quy định đi bộ.
H: Thực hiện đi bộ đỳng quy định.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 14 thỏng 2 năm 2012
Thủ công
Tiết 23: Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết kẻ đoạn thẳng cách đều.
 - Kẻ được ớt nhất ba đoạn thẳng cắch đều. Đường kẻ rừ và tương đối thẳng.
 - Rốn cho học sinh cú tớnh cẩn thận, khộo lộo.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - T : 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ, 
 - H: Giấy thủ công, 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ,
III. Các hoạt động dạy – học:
 Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: ( 3’)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2. Nội dung: ( 29’)
a.Quan sát nhận xét: 
b. Hớng dẫn mẫu:
* cỏch kẻ đoạn thẳng:
* Cỏch kẻ 2 đoạn thẳng cỏch đều:
 *Nghỉ giải lao
c. Thực hành:
c. Đánh giá:
3.Củng cố – dặn dò: ( 2’)
H: Lấy đồ dùng HT, tổ trởng KT, báo cáo.
T: Nhận xét, bổ sung
T: Giới thiệu trực tiếp
T: Ghim hình vẽ lên bảng
H: Quan sát đoạn thẳng AB và nhận xét, chỉ ra được 2 điểm ở 2 đầu đoạn thẳng.
- 2 đoạn thẳng AB và CD cách nhau mấy ô
H: Kể tên đoạn thẳng cách đều: cửa sổ, bảng,
T: Làm mẫu, HD học sinh thực hiện từng bớc.
- Lấy 2 điểm A,B bất kỡ trờn cựng 1 dũng kẻ ngang.
- Đặt thước nối qua 2 điểm A,B.
- Tay trỏi giữ cố định, tay phải cầm bỳt, đầu nỳt tỳ vào cạnh thưởc kẻ đầu bỳt từ trỏi sang phải.
H: Cả lớp quan sỏt.
T: Hướng dẫn tiếp
- Từ điểm A và điểm B cựng đếm xuống dưới 2 hay 3 ụ tựy ý. Đỏnh dấu điểm C và D. Sau đú nối C với D ta được đoạn thẳng CD cỏch đều với AB.
H: Cả lớp quan sỏt.
T: Làm mẫu, HD học sinh thực hiện
H: Lấy giấy, đánh dấu điểm, kẻ nh GVđã hớng dẫn.
T: Quan sát, uốn nắn giúp đỡ để các nhóm đều hoàn thành sản phẩm.
H: Trng bày kết quả nhóm
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Hoàn thành tốt
- Hoàn thành
- Chưa hoàn thành( chỉ rõ điểm chưa HT)
T: Nhận xét giờ học, tuyên dương một số em làm đẹp
H: Thực hành lại bài CB bài học giờ sau.
Thứ tư ngày 15 thỏng 2 năm 2011
Tự nhiên xã hội
TIẾT 23: Cây hoa
I. Mục tiêu:
 - Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy hoa.
 - Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa của cõy hoa.
 - HS khỏ giỏi: Kể tờn một số hoa theo mựa.
II. Đồ dựng dạy- học:
 - T: Cây hoa thật, hoa bịt mắt.
 - H: SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (4’)
- Nhận diện hoa đồng tiền
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung: (28’)
a. Các bộ phận của hoa: 
*Kết luận:
- Cỏc cõy đều cú rễ, thõn, lỏ, hoa.
- Cú nhiều cỏc loại hoa khỏc nhau mỗi loài hoa đều cú màu sắc rất đẹp, cú loài hoa vừa cú hương thơm vừa cú màu sắc.
* Nghỉ giải lao
b. Ích lợi của hoa:
* Kết luận:
- Trong Sgk hoa hồng, hoa dõm bụt, hoa mua, hoa loa kốn, hoa cỳc.
- Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trớ, làm nước hoa.
3. Củng cố, dặn dò: ( 2’)
H: Nói đợc tên hoa, sống ở đâu
H: Phát biểu
T: Nhận xét, đánh giá
T: Gọi một số HS lên nói tên cây hoa của mình mang đến (tên cây hoa gì? Sống ở đâu?)
T: Chia lớp thành nhóm nhỏ
T: Hớng dẫn làm việc
H: Chỉ đợc đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa mà em mang đến lớp sau đó thảo luận câu hỏi
- Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm
 - Các nhóm so sánh cỏc loại hoa có trong nhóm để tìm ra sự khác nhau về màu sắc hương thơm giữa chúng
T: Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày trớc lớp
T: Kết luận 
H: Nêu tác dụng của các loài hoa
H: Lên bảng, 1 hỏi, 1 trả lời (2H)
T: Nêu câu hỏi, cả lớp thảo luận
- Kể tên các loài hoa có tên trong bài 23
- Kể tên các loài hoa khác mà em biết
- Hoa được dùng để làm gì?
H: K- G kể về một số cõy hoa theo mựa...
T: Kết luận.
T: Nêu tên trò chơi, HD cách chơi
H: Chơi trò chơi “ Đố bạn hoa gì?”
T: Nhận xét, bình chọn.
 Ký duyệt của chuyờn mụn 
.............................................................................................................................. 
.............................................................................................................................. 
............................................................................................................................. 
..............................................................................................................................
 Tuần 24
Thứ ba ngày 20 thỏng 2 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 24: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾP)
I. Mục tiờu:
 - Nờu được một số quy định đối với người đi bộ phự hợp điều kiện giao thụng địa phương.
 - Nờu được lợi ớch của việc đi bộ đỳng quy định. 
 - Thực hiện đi bộ đỳng quy định và nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.
 - HS khỏ, giỏi phõn biệt được những hành vi đi bộ đỳng quy định và sai quy định.
II. Đồ dựng dạy học:
- T: Vở BT, cỏc tỡnh huống.
- H: Vở BT 
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A. KTBC: (4’)
 BÀI: Đi bộ đỳng quy định.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung:
 *Bài tập 3:
- Kết luận: Đi dưới lũng đường là sai quy định, cú thể gõy nguy hiểm cho bản thõn và cho người khỏc.
*Bài tập 4:
- Tranh 1,2,3,4,6: đỳng quy định.
- Tranh 5,7,8: sai quy định.
- Đi bộ đỳng quy định là tự bảo vệ mỡnh và bảo vệ người khỏc.
3. Trũ chơi: “ Đốn đỏ, đốn xanh”
4. Củng cố - dặn dũ: ( 2’)
H: 1- 2 em kể lại việc chấp hành luật đi bộ của mỡnh trờn đường đi học. 
T: Nhận xột, đỏnh giỏ.
T: Giới thiệu trực tiếp.
H: Mở vở BT trang 35
- Quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi. Cỏc bạn nhỏ trong tranh cú đi bộ đỳng quy định khụng ? Điều gỡ xảy ra ? Vỡ sao ? Em sẽ làm gỡ khi thấy bạn mỡnh như thế ?
H: Cả lớp thảo luận
H: Trỡnh bày 
T: Kết luận.
T: Giải thớch yờu cầu bài tập
H: Xem tranh và tụ màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn.
H: Nối tranh tranh đó tụ màu với bộ mặt tươi cười.
T: Kết luận
T: Phổ biến cỏch chơi
H: Đứng hàng ngang, đụi này đối diện đụi kia cỏch nhau 5 bước. Người điều khiển trũ chơi cầm đốn hiệu đứng ở giữa đọc thơ.
- Điều khiển đốn xanh mọi người đi bỡnh thường.
- Điều khiển đốn vàng cả lớp vỗ tay.
- Điều khiển đốn đỏ đứng yờn.
H: Chơi thử 
- Cả lớp cựng chơi.
T: Nhận xột, khen ngợi.
H: Đọc cỏc cõu thơ ở cuối bài.
T: Nhận xột giờ học
H Thực hiện tốt như bài đó học, CB bài sau.
Thứ ba ngày 21 thỏng 2 năm 2012
Thủ công
Tiết 24: cắt dán hình chữ nhật ( TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
 - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh chữ nhật theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng.
 - HS khộo tay: Kẻ và cắt dỏn được hỡnh chữ nhật theo hại cỏch. Đường cắt thẳng. Hỡnh dỏn phẳng.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - T: 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ, hồ dán, hình chữ nhật mẫu.
 - H: Giấy thủ công, 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: ( 2’)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2. Nội dung: ( 30’)
a. Quan sát nhận xét: 
- Hình chữ nhật có 2 cạnh ngắn bằng nhau( 5 ô); có 2 cạnh dài bằng nhau ( 7 ô)
b. Hớng dẫn mẫu:
*Nghỉ giải lao
c. Thực hành:
d. Đánh giá- nhận xột:
3. Củng cố – dặn dò: ( 2’)
H: Lấy đồ dùng HT, tổ trởng kiểm tra, báo cáo.
T: Nhận xét, bổ sung
T: Giới thiệu qua hình CN mẫu
T: Ghim hình mẫu lên bảng
- Nêu câu hỏi, 
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh nh thế nào?
H: Quan sát hình chữ nhật mẫu, trao đổi nhóm đôi.
- Phát biểu trớc lớp ý kiến của nhóm.
H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
T: Kẻ mẫu hình chữ nhật lên bảng, HD học sinh thực hiện từng bớc.
- Lấy điểm A trên mặt giấy, Lấy tiếp điểm B
( Từ điểm A đến điểm B cách nhau 5 ô) 
- Từ điểm B sang điểm D( 7 ô )
- Cắt rời hình ra
- Dán hình phẳng, miết đều cho thật phẳng.
H: Lấy giấy, thực hiện nh GVđã HD
T: Quan sát, uốn nắn giúp đỡ để các nhóm đều hoàn thành sản phẩm.
H: Trng bày kết quả nhóm
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Hoàn thành tốt
- Hoàn thành
- Cha hoàn thành( chỉ rõ điểm cha HT)
T: Nhận xét giờ học, tuyên dương một số em làm đẹp
H: Chuẩn bị dụng cụ HT cho bài học giờ sau
Thứ tư ngày 22 thỏng 2 năm 2012
Tự nhiên xã hội
TIẾT 24: Cây gỗ
I. Mục tiêu:
 - Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy gỗ.
 - Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa của cõy gỗ.
 - HS khỏ giỏi so sỏnh cỏc bộ phận chớnh, hỡnh dạng kớch thước, ớch lợi của cõy rau và cõy gỗ.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - T+H: Hỡnh trong SGK ( T 50,51)
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: ( 3’)
- Kể tên 1 số cây gỗ mà em biết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2. Nội dung: ( 29’)
a. Quan sát cây gỗ:
* Kết luận: Giống như cỏc cõy đó học, cõy gỗ cũng cú rễ, thõn, lỏ và hoa. Nhưng cõy gỗ cú thõn to, cao cho ta gỗ để dựng, cõy gỗ cũn cú nhiều cành và lỏ cõy làm thành tỏn tỏa búng mỏt.
3. Tác dụng của cây gỗ: 
* Kết luận: Cõy gỗ được trồng để lấy gỗvà làm nhiều việc khỏc. Cõy gỗ cú bộ rễ ăn sõu và tỏn lỏ cao, cú tỏc dụng giữ đất, chắn giú, tỏa búng mỏt.....
3. Củng cố – dặn dò: ( 2’)
H: Phát biểu trớc lớp
H+T: Nhận xét, đánh giá.
T: Giới thiệu trực tiếp
T: Cho HS quan sát 1 số tranh, ảnh các loài cây
H: Quan sát, nhận ra đợc :
- Cây gỗ này tên là gì ?
- Hóy chỉ thõn, lỏ của cõy. Em cú nhỡn thấy rễ cõy khụng ?
- Thân cây có đặc điểm gì ? ....
- Màu sắc của lá cây
H: Phát biểu
H+T: Nhận xét, bổ sung, liên hệ, kết luận 
H: Kể tên các gỗ mà em biết hoặc nghe kể lại? nêu rõ tác dụng của nó?
H: Trao đổi nhóm đôi
- Đại diện các nhóm phát biểu
H+T: Nhận xét, bổ sung, liên hệ.
H: Khỏ giỏi so sỏnh cỏc bộ phận chớnh , hỡnh dạng , kớch thước, ớch lợi của cõy rau và cõy gỗ.
T: Nhận xét tiết học
H: Ôn lại bài ở nhà và CB bài 25( con cá)
 Ký duyệt của chuyờn mụn 
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 
Tuần 25
Thứ hai ngày 27 thỏng 2 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 25: THỰC HÀNH KĨ NẴNG GIỮA HỌC Kè II
 I. Mục tiờu:
 - Củng cố lại cỏc kiến thức đó học cho học sinh từ bài 9 -> bài11.
 - Rốn kĩ năng nhớ lại nội dung bài học, để học tốt và làm tốt bài tập.
 - Giỳp học sinh thực hiện tốt cỏc bài đạo đức đó học từ đú cỏc em làm việc và học tập tiến bộ.
II. Đồ dựng dạy học:
 - T: CB nội dung bài ụn tập. 
 - H: ễn cỏc bài trước ở nhà.
III. Cỏc hoạt động - dạy học:
 Nội dung 
Cỏch thức tiến hành
A. KTBC: ( 5’ )
 - Nờu tờn 3 bài đạo đức đó học
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. ễn tập: (27’)
a. ễn lại những kiến thức đó học để học sinh khắc sõu kiến thức: 
- Lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo
- Em và cỏc bạn
- Đi bộ đỳng quy định
* Nghỉ giải lao
b. Trũ chơi săm vai:
- Củng cố kiến thức đó học, giỳp học sinh thực hành như bài học
* Tiểu phẩm : Đi bộ đỳng quy định.
3. Củng cố, dặn dũ: (2’)
H: Nờu tờn bài đạo đức đó học.(2em)
H+ T: Nhận xột, khen ngơị
T: Giới thiệu trực tiếp.
T: Lần lượt cho HS ụn lại cỏc bài ( từ bài 9 
-> bài 11)
T: Lần lượt nờu tỡnh huống
H: Thảo luận nhúm 
H: Đại diện nhúm bỏo cỏo (4N)
H+T: Nhận xột
T: HD cho HS ụn từng bài sau mỗi bài T chốt nội dung và kết luận.
H: Liờn hệ thực tế
T: Phổ biến cỏch chơi,luật chơi.
H: Sắm vai theo tiểu phẩm
- 1Nhúm thực hiện mẫu
- Cỏc nhúm tập sắm vai
H: Lờn bảng sắm vai theo tiểu phẩm(3N)
H+T: Nhận xột, khen ngợi 
- Bỡnh chọn nhúm đúng vai hay nhất 
T: Nhận xột, kết luận.
T: Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xột giờ học,dặn HS ụn lại bài học. CB bài sau.
	 Thứ ba ngày 28 thỏng 2 năm 2012
Thủ công
Tiết 25: cắt dán hình chữ nhật( tiết 2)
I. Mục tiêu:
 - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hình chữ nhật.
 - Kẻ, cắt,dán được hình chữ nhật. Cú thể kẻ, cắtđược hỡnh chữ nhật theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối phẳng. Hỡnh dỏng tương đối phẳng. 
 * Học sinh khéo tay kẻ và cắt dỏn được hỡnh chữ nhật theo hai cỏch. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng.
II. Đồ dùng dạy – học:
- T: 1 tờ giấy HS, bút chì, thớc kẻ, hồ dán, hình chữ nhật mẫu
- H: Giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ, hồ dán, vở thủ công
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (2’)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung: (30’)
a. Nhắc lại qui trình: 
 Cắt dỏn hỡnh chữ nhật
 * Nghỉ giải lao
b. Thực hành:
c. Đánh giá:
3. Củng cố – dặn dò: (2’)
H: Lấy đồ dùng HT, tổ trởng kiểm tra, báo cáo.
T: Nhận xét, bổ sung
T: Giới thiệu qua hình CN mẫu
H: Nhắc lại qui trình cắt, dán hình chữ nhật
H+T: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Lên bảng thao tác lại từng bớc của qui trình
- Lấy điểm A trên mặt giấy, Lấy tiếp điểm B
( Từ điểm A đến điểm B cách nhau 5 ô) 
- Từ điểm B sang điểm D ( 7 ô )
- Cắt rời hình ra
- Dán hình phẳng, miết đều cho thật phẳng.
H: Cả lớp chú ý theo dõi 
H: Lấy giấy, thực hiện nh T đã HD
T: Quan sát, uốn nắn giúp đỡ để các nhóm đều hoàn thành sản phẩm.
H: Trng bày kết quả nhóm
H+T: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Hoàn thành tốt
- Hoàn thành
- Cha hoàn thành( chỉ rõ điểm cha HT)
T: Nhận xét giờ học, tuyên dương một số em làm đẹp
H: Chuẩn bị dụng cụ HT cho bài học giờ sau
Thứ tư ngày

File đính kèm:

  • doccac mon lop 1.doc