Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tiết 12 - Chuyển động cơ học

HS Hoạt động cá nhân trả lời các câu hỏi sau:

+ Nêu các đơn vị đo độ dài; đơn vị đo thời gian mà các em đã học ở tiểu học?

 1 ngày = ?giờ

 1 giờ = ? phút

 1 phút = ? giây

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tiết 12 - Chuyển động cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ tuần: 1 Tên chủ đề 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC 
Đến tuần: 4 Loại chuyên đề: Bám sát
 Thời lượng: 8 tiết
 Phân môn: Vật lí
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : 
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ và ví dụ về chuyển động cơ.
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của vận tốc . Nêu được đơn vị đo của vận tốc. 
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc 
 - Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình
2. Kỹ năng :Vận dụng các công thức vào giải bài tập và giải thích các hiện tượng có liên quan đến kiến thức trên.
3. Thái độ : 
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài 
- Phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh 
- Yêu thích môn học 
II. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
+ Sgk vật lí 8,sgv vật lí 8 ( Vũ Quang, Bùi Gia Thịnh; Dương Tiến Khang ; Vũ Trọng Mỹ; Trịnh Hải Yến. NXB: Giáo Dục Việt Nam. Năm 2010) 
+ Ôn luyện kiến thức VL8 ( Nguyễn Xuân Thành ; Nguyễn Quốc Đạt; Trần Thúy Hằng; Phạm Quốc Toàn; Trần Thị Sơn . NXB: ĐHQG Hà Nội. Năm 2009 )
+ Sách bài tập vật lí 8( Bùi Gia Thịnh; Dương Tiến Khang ; Vũ Trọng Mỹ; Trịnh Hải Yến. NXB: Giáo Dục Việt Nam. Năm 2010)
III. PHÂN LƯỢNG NỘI DUNG THEO TIẾT 
	Tiết 1,2 :Ôn tập kiến thức- Bài tập 
 Tiết 3;4: Chuyển động cơ học - Bài tập 
	Tiết 5;6 : Vận tốc - Bài tập 
	Tiết 7;8 :Luyện tập (tt)- Bài tập 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: 18/8/2014 
Tiết 1-2 : ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ - BÀI TẬP
Ngày dạy :19/8/2014
Tuần dạy :1
1. Ổn định tổ chức : 
 Lớp báo cáo sĩ số, chuẩn bị bài.
2. Kiểm tra miệng
 Kiểm tra dụng cụ học tập 
3. Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học 
* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Giới thiệu chương trình học tự chọn môn Vật lí . 
*Hoạt động 2: Tìm hiểu về các đơn vị đo có liên quan đến bài vận tốc. 
HS Hoạt động cá nhân trả lời các câu hỏi sau: 
+ Nêu các đơn vị đo độ dài; đơn vị đo thời gian mà các em đã học ở tiểu học? 
 1 ngày = ?giờ 
 1 giờ = ? phút 
 1 phút = ? giây 
+ Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị nào? 
VD: Quãng đường đi được tính bằng m hoặc km . Thời gian tính bằng giây (s) hoặc giờ (h). Thì đơn vị vận tốc được tính như thế nào? 
Hoạt động 3: Vận dụng giải bài tập.
HS: Hoạt động cá nhân trả lời các câu hỏi sau: 
Câu 1: Đổi đơn vị đo độ dài 
1km = .....................m
1m = .....................km
1/2km = .....................m
500m = .........hm=............km
1000mm = .....................m
1/4km = .....................m
Câu 2: Đổi đơn vị đo thời gian 
1h = .............phút = ...giây 
2/3h = ..........phút = ....giây 
1h 15 phút =.........phút = ....giây 
1/2h =......phút = ......giây 
20 phút =......h= .....giây 
45 phút = ......h=.......giây 
1 giây = .....phút = .....h 
1/4h = ......phút= ......giây 
Câu 3: Đổi đơn vị vận tốc 
 a. 36km/h = .........m/s
 b. 50km/h = .........m/s
 c. 3m/s = ............km/h 
 d.10m/s = ..........km/h
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ - BÀI TẬP
I. Đơn vị đo :
1. Đơn vị đo độ dài :
km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm
Hai đơn vị liền kề nhau hơn (kém) 10 lần 
2. Đơn vị đo thời gian: 
Năm; tháng ; ngày ; giờ , phút; giây 
1 ngày = 24 giờ 
1 giờ = 60 phút 
1 phút = 60 giây 
3. Đơn vị vận tốc : 
Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị thời gian. 
Đơn vị vận tốc được tính : m/s hoặc km/h 
II. Bài tập:
Chọn từ ( số ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau
Câu 1: Đổi đơn vị đo độ dài 
1km = .1000.m
1m = .0,001.km
1/2km = 500m
500m = 5.hm=0,5.km
1000mm = 1m
1/4km = .250m
Câu 2: Đổi đơn vị đo thời gian 
1h = 60.phút = 3600giây 
2/3h = 40phút = 2400giây 
1h 15 phút =75phút = 4500giây 
1/2h =30 phút = 1800giây 
20 phút =1/3.h = 1200giây 
45 phút = 3/4.h =2700giây 
1 giây = 1/60phút = 1/3600h 
 1/4h = 15phút = 900giây 
Câu 3: Đổi đơn vị vận tốc 
 a. 36km/h = 10m/s
 b. 50km/h = 13,9.m/s
 c. 3m/s= 10,8km/h
 d.10m/s = 36.km/h
4. Củng cố và luyện tập : Tóm lại cách đổi đơn vị 
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà 
 * Đối với bài học ở tiết học này :
 Xem lại nội dung bài 
 * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
+ Ôn lại các kiến thức về chuyển động cơ học 
+ Làm các bài tập 1.1đến 1.16( SBT): 
 V. RÚT KINH NGHIỆM 
* Ưu điểm: 	
*Hạn chế : 	

File đính kèm:

  • doctiet 12 Luyen tap chuyen dong co hoc.doc
Giáo án liên quan