Bài giảng Môn Toán lớp 2 - Tuần 8 - 36+15
2 em lên bảng làm bài
-Em khác nêu nhận xét
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Mỗi nhóm 4 em lên bảng làm bài nhanh và đúng
Học sinh đọc đề
-Tìm hiểu đề tự tóm tắt rồi giải
Tuần 8 Toán: 36+15 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15 -Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng 1 phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 ( Bài tập cần làm:Bài1( dòng 1), Bài 2(a,b), Bài 3) II. Đồ dùng dạy học: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời, bảng phụ, bảng gài III. Các hoạt động dạy học Nội dung – Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ (5p) Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36+15 ( 8p) Hoạt động 2; Thực hành (25p) Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng Bài 3:GiảI toán theo hình vẽ 3. Củng cố –dặn dò (2p) -Goị HS đọc công thức 6 cộng với một số - Yêu cầu HS đặt tính và tính: 47+6= 89+3= - Nhận xét , sửa sai - Giáo viên nêu bài toán: Có 36 que tính, thêm 15 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? ? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - GV vừa thao tác vừa nêu : 6 que tính với 5 que tính thành 11 que tính, bó 1 chục que tính từ 11 que tính rời, 3 chục với 1 chục là 4 chục, thêm 1 chục là 5 chục; thêm 1 que tính nữa là 51 que tính ? Vậy 36+ 15+? - GV hướng dẫn đặt tính và tính viết +Đặt các số thẳng cột( đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục) 36 6 cộng 5 bằng 11 , viết 1 nhớ 1 + 15 3 cộng 1 bằng 4 , thêm 1 bằng 5, viết 5 51 - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài 16 26 36 46 56 44 29 38 47 36 25 37 45 64 83 82 81 81 -Theo dõi , giúp đỡ HS yếu làm bài -Nhận xét sửa sai -Goi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn làm bài a. 36 và 18 b. 24 và 19 - Cho HS nhận xét , GV theo dõi sửa sai - GV vẽ hình lên bảng - Gọi HS nhìn hình vẽ đọc bài toán ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn tính được cả 2 bao nặng bao nhiêu kg ta làm phép tính gì?- - Gọi 1 em lên bảng chữa bài - Nhận xét sửa sai Bài giải Cả hai bao cân nặng là : 46 + 27 = 73 ( kg) Đáp số: 73 kg - Nhận xét giờ học - Dặn HS hoàn thành tiếp bài tập -1 số em nối tiếp đọc -Cả lớp thực hiện tính vào bảng con - 1 số em nêu cách đặt tính và thực hiện tính - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả - 1 số em nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính ( từ phảI sang trái) Cả lớp thực hiện đặt tính vào bảng con Nêu yêu cầu bài Thực hiện tính vào bảng con, HS TB+Y nêu cách thực hiện tính Nêu yêu cầu bài Nêu cách tìm tổng của 2 số 1 em làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở -Đổi vở kiểm tra chéo, báo cáo kết quả - 1 em KG nhìn hình vẽ đặt đề toán - HS tự giảI vào vở, 1 em giảI vào bảng phụ - Nhận xét bài làm của bạn -Lắng nghe Toán : Luyện tập (T 37) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 -Biết giảI bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ - Biết nhận dạng hình tam giác ( Bài tập cần làm: Bài 1,2,4,5(a) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Nội dung – Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5p): 2.Bài mới: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm (6-7p) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (7-8 p) Bài 4: Giải toán (7-8 p) Bài 5: Nhận dạng hình (5 p) 3. Củng cố - dặn dò (2p) - Gọi HS lên bảng đọc bảng công thức cộng( 6,7,8,9, cộng với một số) - Nhận xét , ghi điểm - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Tổ chức cho HS nối tiếp nêu kết quả -Nhận xét , chốt kết quả đúng 6+5=11 9+6=15 5+6=11 6+9=15 8+6=14 6+7=13 6+8=14 7+6=13 6+6=12 6+4=10 6+10=16 4+6=10 -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ? Bài tập yêu cầu làm gì? ? Muốn tìm tổng của 2 số ta làm thế nào? - Cho 3 nhóm thi đua điền nhanh kết quả - GV chốt lời giải đúng Số hạng 26 17 38 26 15 Số hạng 5 36 16 9 36 Tổng 31 53 54 35 51 -Gọi HS nhìn vào sơ đồ nêu đề toán ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? 46 cây Đội 1: 5 cõy Đội 2: ? cõy - Chốt lời giải đúng Bài giải Số cây đội 2 trồng được là: 46+5=51 ( Cây) Đáp số: 51 cây - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và cho biết có bao nhiêu hình tam giác -Nhận xét , chốt lời giải đúng: Có 3 hình tam giác - ? Chúng ta vừa học bài gì? - Nhận xét giờ học - 4-5 em đọc trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét -Nêu yêu cầu bài - Nối tiếp nêu kết quả, 1 em 1 phép tính - Nêu yêu cầu bài tập - Nhắc lại cách tính tổng của 2 số - Mỗi nhóm 3 em thi đua điền nhanh. Nhóm nào làm nhanh đúng ,nhóm đó thắng - 2-3em nhìn tóm tắt đọc đề toán - Cả lớp làm bài vào vở, 1em làm vào bảng phụ, chữa bài , đổi vở kiểm tra chéo Nêu yêu cầu -Đánh số vào hình rồi đếm -Nhắc lại nội dung luyện tập -Lắng nghe Toán : Bảng cộng I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng đã học - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giảI bài toán về nhiều hơn ( Bài tập cần làm: Bài1,2(3 phép tính đầu),3) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Nội dung – Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5p) 2.Bài mới: (30p) *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Tính nhẩm Bài 2: Tính Bài 3: Giải toán 4.Củng cố -dặn dò (2-3p) -Yêu cầu học sinh giải bài toán theo tóm tắt. Đội A có : 46 cây. Đội B hơn đội A:5 cây. H: Đội B có bao nhiêu cây? -Nhận xét cho điểm từng em. Nêu nội dung , yêu cầu giờ học Ghi đề bài. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Viết lên bảng. a. 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 7 + 5 = 12 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 7 + 7 = 14 9 + 9 = 18 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 7 + 7 + 4 =11 8 + 8 = 16 6 + 9 = 15 b. 2 + 9 =11 3 + 8 = 11 3 + 9= 12 5 + 6 =11 4 + 7 = 11 5 + 7 =12 4 + 8 =12 5+8=13 4+9=13 5+9=14 -Hướng dẫn học sinh đọc cá nhân đồng thanh. - -Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính. -Hướng dẫn thi đua giữa các nhóm 15 26 36 9 17 8 24 43 44 -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét sửa sai. V -Yêu cầu HS đọc đề bài - G H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán hỏi gì? Bài giải: Mai cân nặng : 28 + 3 = 31 (kg) Đáp số: 31 kg. - Giáo viên theo dõi - Giáo viên nhận xét sửa sai. H: Chúng ta vừa học bài gì? -Giáo viên nhận xét tiết học -Về ôn phần bài còn lại -Cả lớp giải vào bảng con. -Lắng nghe. -Học sinh đọc đề bài -3 em lên bảng đọc bài -Em khác nêu kết quả -2 em lên bảng làm bài -Em khác nêu nhận xét -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Mỗi nhóm 4 em lên bảng làm bài nhanh và đúng Học sinh đọc đề -Tìm hiểu đề tự tóm tắt rồi giải -1 em lên sửa bài -Cả lớp làm bài vào vở, chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo, báo cáo kết quả -Nêu lời giải đúng khác -Học sinh trả lời-Học sinh đọc bảng cộng -Lắng nghe Toán : Luyện tập (T 39) I. Mục tiêu: - Ghi nhớ và táI hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giảI bài toán có 1 phép cộng ( Bài tập cần làm: Bài 1,3,4) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5p): 2.Bài mới: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm (6-7p) Bài 3: Tính (8-10 p) Bài 4: Giải toán (7-8 p) 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc bảng 6 cộng với một số - Nhận xét , cho điểm từng em -Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập - Cho HS tính nhanh - Nhận xét sửa sai 9+6=15 7+8=15 b. 3+8=11 4+8=12 6+9=15 8+7=15 5+8=13 4+7=11 6+5=11 2+9=11 2+9=11 6+7= 13 5+6=11 9+2=11 - Gọi HS nêu yêu cầu và nêu cách làm - Yêu cầu HS tự làm bài -Theo dõi , giúp đỡ HS Y -Nhận xét , sửa sai , chốt kết quả đúng 36 35 69 9 27 36 47 8 57 18 72 82 77 66 45 -Yê -Yêu cầu HS đọc đề bài - G H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán hỏi gì? - Theo dõi HS làm bài - Chốt lời giải đúng Bài giải Mẹ và chị hái được: 38+16=54 ( quả bưởi) Đáp số: 54 quả bưởi - Hệ thống lại bài học - Cho HS đọc bảng cộng -Nhận xét giờ học - 1 số em nối tiếp đọc, cả lớp theo dõi ,nhận xét -Nêu yêu cầu bài tập - 3 nhóm, 1 nhóm 3 em thi đua làm nhanh trên bảng phụ - Lớp bình chọn nhóm làm nhanh , đúng là nhóm thắng cuộc -Nêu yêu cầu bài 3 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ, chữa bài , đổi vở kiểm tra chéo kết quả, báo cáo Học sinh đọc đề -Tìm hiểu đề tự tóm tắt rồi giải -1 em lên sửa bài - Cả lớp làm bài vào vở, chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo - 4 em đọc bảng cộng -Lắng nghe Toán : Phép cộng có tổng bằng 100 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100 - Biết cộng nhẩm các số tròn chục - Biết giải bài toán với 1 phép cộng có tổng bằng 100 ( Bài tập cần làm: Bài 1,2,4) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5p) 2.Bài mới Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100 (8-10p) Hoạt động 2: Thực hành (20-22p) Bài 1: Tính Bài 2:Tính nhẩm Bài 4:Giải toán 3. Củng cố - dặn dò (2-3P) Yêu cầu HS đặt tính rồi tính 82+8 55+16 - Nhận xét , ghi điểm - Giới thiệu bài - Giới thiệu phép cộng 83+17=? - Gv nêu : Có 83 que tính thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? ? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?( Thực hiện phép tính cộng 83+17) - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và tính - Chốt cách đặt tính , cách tính +Đặt đơn vị thẳng cột với đơn vị, cột chục thẳng cột chục + Tính từ phải sang trái 83 3 cộng 7 bằng 10 , viết 0 nhớ 1 17 8 cộng 1 bằng 9 , thêm 1 bằng 100 10 , viết 10 Vậy 83 +17=100 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài - Theo dõi , giúp đỡ HS Y - Nhận xét sửa sai, chốt kết quả đúng 99 75 64 48 1 25 36 52 100 100 100 100 -- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS tính nhẩm 60+40 Nhẩm: 6 chục + 4 chục=10 chục ; 10 chục =100 Vậy 60 +40 =100 - Gọi HS nêu cách nhẩm: 80+20 50+50 30+70 90+10 - Nhận xét sửa sai - Cho Hs đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn biết buổi chiều bán được bao nhiêu kg ta làm thế nào? - Chốt bài giải đúng Bài giải: Buổi chiều cửa hàng bán được số kg đường là: 85+15=100 (kg) Đáp số : 100 kg - Hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học -Cả lớp thực hiện tính vào bảng con - 1 số em nêu cách đặt tính , cách tính -Lắng nghe -Nhắc lại bài toán -Trả lời - Nêu cách đặt tính theo cột dọc - 1-2 em KG nêu cách thực hiện tính - Cả lớp thực hiện tính vào bảng con - 1số em TB+Y nhắc lại cách tính - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ, chữa bài - 1 vài em nêu cách đặt tính, cách thực hiện tính -- Nêu yêu cầu bài tập - 1 -2 em KG nêu cách nhẩm - 1 số em nối tiếp nêu cách nhẩm -1 em đọc đề bài - 1 em nêu tóm tắt - Cả lớp làm bài vào vở, 1 em chữa bài ở bảng phụ ,đổi vở kiểm tra chéo -Lắng nghe
File đính kèm:
- Toan 2- tuan8.doc