Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tiết 2 - Luyện tập (tiết 1)
* Với anh chị : Anh, chị-em ; em-anh, chị
* Với bạn bè : Bạn, cậu, đằng ấy-tôi-tớ-mình
+ Lưu ý : Khi xưng hô các em cần nhớ điều gì để tránh xưng hô vô lý với người trên hoặc lỗ mãng, thô thiển ?
3. Ghi nhớ :
- Những từ in đậm trong đoạn văn dùng để làm gì ?
- Những từ đó được gọi là gì ?
- Cho hs đọc phần ghi nhớ SGK
i. 2 - 3 lần 3-4 lần 5-6p 5-6p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X O s O X X X X X X X ................. P X X ................. P r III.Kết thúc: - Vỗ tay theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét tiết học, về nhà ôn 5 động tác TD đã học. 2p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2013 TIẾT 2: TOÁN: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu: Giúp Hs: -Giúp HS biết trừ 2 STP, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. II/Chuẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ ghi sẵn ghi nhớ. -Học sinh: làm bài ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: -Gọi HS chữa BT về nhà -Nhận xét –ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn thực hiện phép trừ 2 STP VD1:Hình thành phép trừ 2 STP -GV nêu đề toán, hỏi “Để tính được độ dài đoạn BC ta làm thế nào?” -Yêu cầu HS đặt tính và nhận xét GV nêu: 4,29 – 1,84 là phép trừ 2 STP -Hãy tìm kết quả -Yêu cầu HS nêu cách tính kết quả Gợi ý HS: chuyển đổi đơn vị đo hoặc chuyển thành PSTP -Nhận xét cách làm của HS -Giới thiệu kĩ thuật tính Gợi ý HS:để tìm kết quả trừ 2 STP cũng tương tự phép cộng 2STP -Yêu cầu HS thực hiện phép tính -Yêu cầu HS trình bày cách thực hiện -So sánh kết quả của 2 cách làm -So sánh cách đặt tính và cách tính của 2 phép tính 429 với 4,29 -184 -1,84 245 2,45 -Em có nhận xét gì về dấu phẩy của SBT. số trừ và hiệu? VD2: Nêu VD -Em có nhận xét gì về SBT, ST ở phép tính? Các chữ số ở phần TP thế nào? -Làm thế nào để 2 số có số chữ số ở phần TP là bằng nhau? -Coi 45,8 là 45,80, em hãy thực hiện phép tính? -Gọi HS vừa chỉ phép tính vừa nêu cách làm -GV chốt 3.Ghi nhớ:Qua 2 VD, em nào có thể nêu được cách thực hiện phép trừ 2 STP? -GV nhận xét –Yêu cầu nhắc lại -Đọc ghi nhớ sgk 4.Luyện tập –thực hành ¶Bài 1:(a,b) ( Phần c dành cho hs khá giỏi ) -Hướng dẫn HS làm bài -Nhận xét sửa chữa *Chốt lại cách làm ¶Bài 2:(a,b) ( Phần c dành cho hs khá giỏi ) -Yêu cầu HS tự làm bài -Nhận xét bài làm của bạn ¶Bài 3: -Cho HS đọc và phân tích đề -Yêu cầu HS tự giải -Bài có thể giải bằng mấy cách -Chữa bài, nhận xét, ghi điểm 5.Củng cố- dặn dò: -Nêu cách trừ 2 STP -So sánh trừ và cộng 2 STP -Chuẩn bị giờ sau luyện tập -2 HS -Nghe -HS phát biểu -Nhóm đôi thảo luận và nêu -HS nhận xét -Nghe -1 số em trình bày -HS so sánh -HS nhận xét -1 số HS nhận xét -1 em lên bảng, lớp làm bảng con -Nhóm đôi thảo luận -Nhiều em nhắc lại -HS thi đua đọc -HS làm bảng con a, b .Phần còn lại hs khá giỏi làm vào vở -Lớp nhận xét –đối chiếu kết quả -2 HS lên bảng, lớp làm vở a, b . Phần c hs khá , giỏi làm thêm -HS nhận xét –đối chiếu kết quả -2 HS -1 em lên bảng, lớp làm vở -HS nêu -1 em nêu -2 em so sánh TIẾT 3: TOÁN(ÔN) LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2 69,805dm2 = dm2...cm2...mm2 b) 4kg 75g = . kg 86000m2 = ..ha Bài 2 : Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả bao nhiêu tiền Bài 3 : Một máy bay cứ bay 15 phút được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km? Bài 4 : (HSKG) Tìm x, biết x là số tự nhiên : 27,64 < x < 30,46. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. - HS lên lần lượt chữa từng bài Bài giải : a) 2,35796 km2 =2km235hm279dam260m2 69,805dm2 = 69 dm2 80cm2 50mm2 b) 4kg 75g = 4,075kg 86000m2 = 0,086ha Bài giải : 32 bộ quần áo gấp 16 bộ quấn áosố lần là: 32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả số tiền là: 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng) Đáp số: 2 560 000 (đồng) Bài giải : Đổi : 1 giờ = 60 phút. 60 phút gấp 15 phút số lần là: 60 : 15 = 4 (lần) Trong 1 giờ máy bay đó bay được số km là: 240 x 4 = 960 (km) Đáp số : 960 km Bài giải : Từ 27,64 đến 30,46 có các số tự nhiên là: 28, 29, 30. Vậy x = 28, 29, 30 thì thỏa mãn đề bài. - HS lắng nghe và thực hiện. TIẾT 4: TẬP ĐỌC: RÈN KỸ NĂNG ĐỌC BÀI: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ TG HĐ của GV HĐ của HS 23phút Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc bài Chuyện một khu vườn nhỏ - 1HS đọc toàn bài. - Luyện đọc cặp đôi. - Thi đọc cá nhân.( Đọc cả lớp) - Nhận xét bài đọc của bạn. - Nhận xét bài đọc của HS và đánh giá bằng điểm số. 15phút Luyện đọc diễn cảm: - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe. - 1HS đọc toàn bài. - Luyện đọc cặp đôi. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét bài đọc của bạn và bình chọn bạn đọc hấp dẫn nhất. - Nhận xét bài đọc của HS và đánh giá bằng điểm số. 2phút Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn HS về nhà đọc lại bài cho người thân nghe. - Thực hiện ở nhà. TIẾT 7: HĐTT: DẠY HỌC PHÂN HÓA MÔN TOÁN LUYỆN TẬP VỀ CỘNG SỐ THẬP PHÂN. I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết cộng thành thạo số thập phân. - Giải các bài toán có liên quan đến cộng số thập phân. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Phần 1: Ôn cách cộng 2 số thập phân - Cho HS nêu cách cộng 2 số thập phân + Đặt tính + Cộng như cộng 2 số tự nhiên + Đặt dấu phẩy ở tổng ... Lưu ý: Bước 1 và bước 3 còn bước 2 HS đã thành thạo với phép cộng 2 số TN Phần 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: a) 65,72 + 34,8 b) 284 + 1,347 c) 0,897 + 34,5 d) 5,41 + 42,7 - HS đặt tính từng phép tính - GV kiểm tra hoặc đổi vở để KT với bạn - HS tính - Gọi HS nêu KQ Bài tập 2: Tìm x a) x - 13,7 = 0,896 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6 Bài tập 3 Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài tập 4: (HSKG) Cho 2 số có hiệu là 26,4. Số bé là 16. Tìm số lớn 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học. - HS nêu cách cộng 2 số thập phân - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài Đáp án : a) 100,52 b) 285,347 c) 35,397 d) 48,11 Lời giải : a) x - 13,7 = 0,896 x = 0,896 + 13,7 x = 14,596 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6 x – 3,08 = 34,32 x = 34,32 + 3,08 x = 37,4 Bài giải : Thùng thứ ba có số lít dầu là: (28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lít) Cả 3 thùng có số lít dầu là: 28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lít) Đáp số: 81 lít. Bài giải : Giá trị của số lớn là: 26,4 + 16 = 42,4 Đáp số: 42,4 - HS lắng nghe và thực hiện. TIẾT 8: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I. Mục tiêu: 1. Nắm được khái niệm đại từ xưng hô (ND ghi nhớ) 2. Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp điền vào ô trống (BT2) -Giáo dục Hs khi giao tiếp cần nói năng lịch sự bằng cách sử dụng từ xưng hô đúng trong từng hoàn cảnh giao tiếp. II/ Chuẩn bị : Gv: bảng phụ làm bài tập Hs: xem bài trước III/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A. Bài cũ : Nhận xét rút kinh nghiệm qua kiểm tra giữa học kỳ 1 B. Bài mới : 1. Giới thiệu – ghi tên bài 2. Nhận xét : a. Bài 1: - Cho Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập - Cho hs làm bài - Yêu cầu hs trình bày kết quả - Gv nhận xét và chốt lại : * Người nghe: Từ chị, các ngươi Người nói: Chúng tôi, ta, chúng - Những từ in đậm trong đoạn văn trên được gọi là gì? - Từ nào được dùng để tự chỉ mình? Từ nào chỉ người khác (người đang nghe: các ngươi) - Đại từ xưng hô được chia làm mấy ngôi? - 3 ngôi : Ngôi thứ nhất (Từ chỉ) Ngôi thứ 2 : (chỉ người nghe) Ngôi thứ 3 (chỉ người, vật mà câu truyện nói tới) b. Bài 2 : - Yêu cầu hs đọc và nêu yêu cầu - Hs làm bài - Trình bày kết quả - Gv nhận xét và chốt ý : * Lời “cơm” là sự tôn trọng người nghe, cơm tự xưng là chúng tôi, gọi người nghe (Hơ-bia) chị * Lời Hơ-bia kiêu căng tự phụ coi thường người khác (tự xưng là “ta”) và gọi người nghe là các ngươi * Ngoài cách dùng đại từ để xưng hô người Việt Nam còn dùng đại từ chỉ người xưng hô theo thứ bậc tuổi tác giới tính - Vd : Ông bà, anh chị, c. Bài 3 : - Yêu cầu hs làm bài - Trình bày và Nhận xét - Gv nhận xét và chốt lại : * Với thầy, cô giáo: Thầy, cô – em , con Với bố mẹ : Bố, ba, cha, thầy, tía. M1, mẹ, bầm, bu, con * Với anh chị : Anh, chị-em ; em-anh, chị * Với bạn bè : Bạn, cậu, đằng ấy-tôi-tớ-mình + Lưu ý : Khi xưng hô các em cần nhớ điều gì để tránh xưng hô vô lý với người trên hoặc lỗ mãng, thô thiển ? 3. Ghi nhớ : - Những từ in đậm trong đoạn văn dùng để làm gì ? - Những từ đó được gọi là gì ? - Cho hs đọc phần ghi nhớ SGK - Tìm VD 4. Luyện tập a. Bài 1 : - Yêu cầu Hs đọc và nêu yêu cầu - Hs tự làm bài - Trình bày và nhận xét kết quả - Giáo dục tư tưởng thái độ cho Hs b. Bài 2 : - Cho hs đọc và nêu Yêu cầu của bài - Hs làm vào phiếu theo nhóm - Trình bày kết quả- nhận xét - Gv chốt ý - Các đại từ cần điền : tôi, tôi, nó, tôi, no, ta 5. Củng cố và dặn dò - Nhắc lại những điều cần ghi nhớ - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài quan hệ từ - Hs lắng nghe - Hs lắng nghe - 2Hs đọc to – lớp đọc thầm - Hs làm theo nhóm 4 - Đại diện trình bày - Hs nhận xét - Hs trả lời - Hs trao đổi nhóm 2 và trả lời - Hs suy nghĩ trả lời - Hs lắng nghe-nhắc lại - 2 hs đọc to – lớp đọc thầm - Hs làm nhóm đôi - 1 số hs trình bày - Hs nhận xét - Hs nghe - Hs tìm VD - Hs tự làm-4 hs lên bảng - Hs nhận xét - Hs theo dõi - Hs nêu - Hs trả lời - Hs nêu - Nhiều hs đọc - Hs tìm Vd - 2 hs đọc to – lớp đọc thầm - Hs làm miệng - Hs theo dõi - 1 hs đọc to-lớp đọc thầm - Hs làm theo nhóm bàn - Đại diện từng nhóm trình bày - Hs nhận xét Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013 TIẾT 1: TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp Hs biết: -Trừ 2 STP -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ các STP -Cách trừ 1 số cho 1 tổng II/Chuẩn bị: -Giáo viên: Bảng số trong bài 4a viết sẵn vào bảng phụ -Học sinh: Làm bài ở nhà, xem trước bài mới. III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: -Gọi HS chữa BT về nhà -Nhận xét bài làm của HS B.Bài mới 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn luyện tập ¶Bài 1: -Yêu cầu HS đặt tính và tính -Nhận xét và chốt lại cách làm ¶Bài 2:(a,c) (Phần b, d dành cho hs khá giỏi) -Gọi HS đọc đề -Yêu cầu HS làm bài Nhận xét bài làm của HS -Nêu cách tìm số hạng ? số bị trừ ¶Bài 4:a ( Phần b dành cho hs khá giỏi ) GV treo bảng phụ bài 4a Yêu cầu HS viết biểu thức và tính Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra quy tắc trừ 1 số cho 1 tổng 3.Củng cố –dặn dò: -Nêu cách trừ các STP -Quy tắc trừ 1 số cho 1 tổng các STP * Bài 3 : Tổ chức thi đua giữa các nhóm -Yêu cầu hs đọc đề bài. Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3 hs thi đua với nhau trình bày bài làm . Đội nào làm đúng , trình bày nhanh thì đội đó chiến thắng . C. Củng cố - dặn dò - Hướng dẫn bài về nhà - Nhận xét giờ học -2 em -Nghe -4 em lên bảng, lớp làm bảng con -1 em đọc -2 em lên bảng, lớp làm vở a,c. Phần b,d hs khá giỏi làm thêm -2 em nêu -HS quan sát 3 em lên bảng-lớp làm vào vở a. Phần còn lại hs khá giỏi làm thêmvào vở - HS rút ra quy tắc -HS nêu -2 HS nêu -Hs cử đại diện 3 bạn lên thi đua – dưới lớp cổ vũ TIẾT 2: TIẾNG VIỆT (ÔN): ÔN VỀ CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN. I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên. - Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về chủ đề. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên? Bài tập 2 : H: Tìm các từ miêu tả klhông gian a) Tả chiều rộng: b) Tả chiều dài (xa): c) Tả chiều cao: d) Tả chiều sâu: Bài tập 3 : H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được ở bài tập 2. a) Từ chọn: bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi d) Từ chọn : hun hút 4. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn. - HS đọc kỹ đề bài - HS lên lần lượt chữa từng bài - HS làm các bài tập. - Trời nắng chóng trưa, trời mưa chóng tối. - Muốn ăn chiêm tháng năm thì trông trăng rằm tháng tám. - Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa. - Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống. a) Tả chiều rộng: bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông b) Tả chiều dài (xa): xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi, dài dằng dặc, lê thê c) Tả chiều cao: chót vót, vòi vọi, vời vợi d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm a) Từ chọn: bát ngát. - Đặt câu: Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc, - Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi - Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi. d) Từ chọn : hun hút - Đặt câu : Hang sâu hun hút. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC: THỰC HÀNH GIỮA HKI I-Mục tiêu: - Củng cố lại những kiến thức đã học về các hành vi ý thức trong quan hệ gia đình, bạn bè; ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện. - Tạo thói quen, hành vi tốt trong ứng xử, giao tiếp II/ Chuẩn bị: - Gv : hệ thống câu hỏi tổng hợp; bảng nhóm - Hs: ôn tập chương trình đã học, xây dựng tiểu phẩm theo những chủ đề đã học; một số câu ca dao tục ngữ, bài hát nói về các chủ đề đã học. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1.Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ : -Là bạn bè tốt cần đối xử với nhau ntn? -Nx bc 3 . Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học - Gv gọi hs lần lượt trả lời câu hỏi - Là hs lớp 5 em cần đối xử với những em lớp dưới ntn? Em cần làm gì trong học tập để làm gương cho các em lớp dưới? - Khi mắc lỗi em cần phải làm gì? Hãy kể lại một việc làm nói về ý thức trách nhiệm của mình? - Nêu những khó khăn trong học tập, trong cuộc sống mà em gặp phải? Em cần và đã làm gì để khắc phục những khó khăn đó? - Để tỏ lòng biết ơn tổ tiên em cần làm gì? - Em làm gì để có một tình bạn đẹp? - Gv gọi nx – Gv chốt ý đúng hay Hoạt động 2 : Tổ chức thi đua theo nhóm tổ (Chia lớp làm 3 đội chơi từng phần) -Cử BGK gồm 3-5 hs, BGK có nhiệm vụ đánh giá và ghi điểm cho các đội. Cử 1 hs dẫn chương trình. * Phần 1 : Nêu những câu ca dao, tục ngữ, bài hát theo chủ đề đã học ? - Các đội chơi theo hình thức đối đáp vòng tròn ( khoảng 5 lần . Mỗi lần nêu đúng được 10 điểm – sai 0 điểm ) * Phần 2 : Diễn kịch theo chủ đề: -Đội 1 : Có chí thì nên . -Đội 2 : Tình bạn -Đội 3 : Nhớ ơn tổ tiên -Yêu cầu từng đội lên diễn tiểu phẩm đã được chuẩn bị trước ở nhà. -Sau khi đội nào diễn xong hs bên dưới có thể đặt câu hỏi chất vấn về nội dung, ý nghĩa của tiểu phẩm – Gv nx thêm -Yêu cầu BGK nx theo tiêu chí : +Tiểu phẩm có nội dung đã sát với chủ đề chưa? +Thái độ, tình cảm, cử chỉ diễn xuất? +Ý nghĩa của câu chuyện? -Yêu cầu BGK tổng kết và công bố số điểm của mỗi đội sau 2 vòng thi – Tuyên bố đội chiến thắng - Gv nx tuyên dương. 4. Củng cố: -Tên bài? -Qua những tiểu phẩm của các đội đã trình diễn em thích nhất tiểu phẩm nào? Vì sao? -Giáo dục : 5 . Nhận xét, dặn dò: -Về chuẩn bị bài 6. - Nxth -Hs hát tập thể -3 Hs trả lời -Hs nghe -Hs lần lượt trả lời các câu hỏi. -Hs nx bs -Hs nghe -Hs chia 3 đội chơi -Bầu BGK và Hs dẫn chương trình - Các đội thi phần 1: Nêu những câu ca dao, tục ngữ, bài hát theo chủ đề đã học – Các đội nêu đối đáp theo hình thức vòng tròn – Đội nào đếm đế 5 không TL được coi như lượt đó không được điểm - Các đội thi phần 2: Diễn tiểu phẩm theo chủ đề đã được chuẩn bị trước ở nhà -Hs đặt câu hỏi chất vấn về nội dung và ý nghĩa của tiểu phẩm -BGK nx theo tiêu chí -BGK công bố số điểm -Hs nghe nx -Hs nêu -Hs nêu ý kiến -Hs nghe Thứ năm, ngày 14 tháng 11 năm 2013 TIẾT 1: THỂ DỤC: ÔN 5 ĐỘNG TÁC THỂ DỤC -TRÒ CHƠI. I/Mục tiêu: - Biết cách thực hiện cac các động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Ôn trò chơi"Chạy nhanh theo số" YC biết cách chơi và tham gia chơi được II/Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi, 4 lá cờ. III/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG Định lượng PH/pháp và hình thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo 1 hàng dọc quanh sân trường. - Chơi trò chơi"Nhóm 3 nhóm 7" 1-2p 100 m 2-3p X X X X X X X X X X X X X X X X r II.Cơ bản: - Ôn 5 động tác thể dục đã học. GV cho HS tập chung cả lớp. - Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ trưởng. - Thi đua giữa các tổ ôn 5 động tác thể dục. Cho từng tổ lên biểu diễn 5 động tác, sau đó cho cả lớp nhận xét đánh giá xếp loại. -Chơi trò chơi"Chạy nhanh theo số" GV điều khiển trò chơi, Yêu cầu các em chơi nhiệt tình vui vẽ và đoàn kết. 10 - 12p 5-6p 2l x 8nh 6-7p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X O s O X X X X X X X ................. P X X ................. P r III.Kết thúc: - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học. - Về nhà ôn 5 động tác thể dục đã học. 2-3p 1-2p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r TIẾT 3: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: -Cộng trừ STP -Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính -Vận dụng tính chất của phép + , - ,để tính bằng cách thuận tiện nhất II/Chuẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ -Học sinh: làm bài ở nhà III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: -Gọi HS chữa bài về nhà -Nhận xét B.Bài mới 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn luyện tập ¶Bài 1: -Yêu cầu HS đặt tính và tính -Gọi HS nhận xét bài –sửa chữa ¶Bài 2: -Yêu cầu HS đọc đề –tự làm bài -Hướng dẫn HS nhận xét –sửa chữa -Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết ¶Bài 3: -Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu đề bài -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi HS nhận xét bài trên bảng -Em đã vận dụng tính chất nào trong bài làm của mình ? Hãy chỉ rõ *Chốt lại cách làm nhanh cho HS ¶Bài 4,5 : dành cho hs giỏi -Hd bài 5 : Giải theo phương pháp đại số 3.Củng cố –dặn dò -Hướng dẫn về nhà học và làm bài -NXTH -2 HS -Nghe -3 HS lên bảng, lớp làm bảng -2 HS -2 HS lên bảng,lớp làm vào vở -2 HS nêu -2 HS -2 em lên bảng lớp làm vào vở -Lớp nhận xét -HS nêu -HS nêu -Hs TLN4 để giải bài 5 TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); nhận biết và sửa chữa lỗi trong bài. -Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. II/ Chuẩn bị: -Gv : bảng phụ, vài tờ phiếu to -Hs : Chuẩn bị bài ở nhà. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A. Bài cũ: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Đọc và chép đề bài. - Đê bài thuộc thể loại gì? Kiểu bài nào? - Trọng tâm của bài là gì? 2. Nhận xét: + Nhận xét chung về bà
File đính kèm:
- Tuần 11.doc