Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Ôn luyện
HS nêu yêu cầu
(HSY) HS lên bảng làm
Lớp làm vở
HS nêu yêu cầu
HS thi làm nhanh
hế nào là người biết kiềm chế ? h)Tiếng ai gồm những bộ phận cấu tạo nào ? HĐ3 : HS đọc lại bài Dặn dò về nhà xem lại bài HS đọc - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Các em nối tiếp đọc đoạn Mỗi lần cấu ai , đóng 1 cái đinh lên hàng rào . Sau 1 ngày không cấu ai , nhổ 1 cái đinh khỏi hàng rào . Dù con đã nhổ hết đinh , vết đinh vẫn còn. Đừng để lại những vết thương trong lòng người . Tự hào về mình . Vui, buồn, cáu, giận có thể giữ trong lòng , chỉ bộc lộ khi cần . - Chỉ có vần và thanh Thứ sáu 26/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU - Nắm được cách tính và tính được giá trị của biểu thức II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài 3 SGK GV nhận xét ghi điểm 2 Bài mới: Luyện tập HĐ1: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) a) b) a 5 x a b 40 : b 2 5 x 2 = 10 2 40 : 2 = 8 4 3 8 c ) d) c c + 78 d 85 - d 80 25 22 17 16 80 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu X = 5 thì 72 + 4 x X = .............. Nếu y = 3 thì 96 – 18 : y = .............. Nếu hình vuông có độ dài cạnh là a =8 dm thì ch vi hình vuông đó là : P = a x 4 Thu vở chấm bài Bài 4: Đố vui :Viết chữ số thích hợp vào ô trống 3.HĐNT: Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức Cách tính chu vi hình vuông 3 HS lên bảng Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu HS làm bảng phụ Lớp nhận xét. HS nêu cách tính 3 HS lên bảng Lớp làm vở Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông HS K-G : Thi đoán nhanh Thứ Môn Tên bài Hai 29/8/2011 Toán Ôn luyện Ba 30/8/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Ông lão nhân hậu Năm 1/9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai 29/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: Đọc viết được số có 6 chữ số . Biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài mới HĐ 1: Ôn đọc , viết số Bài 1: Viết ( theo mẫu) Viết số Đọc số Chữ số 9 thuộc hàng 469 572 840 695 698 321 584 369 Bài 2 : Viết số( theo mẫu) Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư : 675 384 Ba trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm bốn mươi tám : Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 812 364; 812 365; 812 366;.......;......... HĐ 2: Ôn giá trị của chữ số Bài 4: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số Số 75 826 24 957 538 102 Giá trị của chữ số 5 5 000 Dặn dò : Về nhà ôn lại bài -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở -Gọi HS đọc - Lớp nhận xét. HS đọc yêu cầu 3 HS lên bảng viết số Lớp làm vở -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở -Gọi 1 HS lên bảng, nêu cách làm, nhận xét. Gọi HS nêu 2 HS lên bảng Lớp làm vở Nhận xét bài bạn Thứ ba 30/8/2011 TIẾNG VIỆT ÔNG LÃO NHÂN HẬU I. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát bài, đọc phân biệt được lời nhân vật , trả lời được các câu hỏi trong bài . Nắm được tác dụng của dấu hai chấm II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ I : Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc lại bài những vết đinh GV nhận xét ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: 1. Luyện đọc Đọc nối tiếp Đọc theo cặp Đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài HĐ2: 2.Tìm hiểu bài - HD đọc thầm và trả lời câu hỏi * Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Vì sao cô bé buồn, ngồi khóc một mình? b)Khi cô bé hát , ai đã khen cô ? c) Ông cụ có nghe được lời hát của cô bé không ? Vì sao ? d)Theo em, nếu lại gặp lại ông cụ , cô ca sĩ nổi tiếng sẽ nói gì ? e)Em có thể dùng từ ngữ nào để nói về ông cụ ? 3 . Đánh dấu vào ô thích hợp - Tác dụng của dấu hai chấm , trong các câu a, b( Vở T/Hành) GV thu vở chấm bài III. HĐNT: Về nhà đọc lại bài 2 HS đọc Trả lời câu hỏi Lớp nhận xét HS đọc - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài -Vì cô bé bị loại ra khỏi dàn đồng ca. - Một ông cụ tóc bạc - Không . Vì ông cụ đã điếc từ lâu Cảm ơn ông . Nhờ ông động viên mà cháu đã thành tài . Nhân hậu HS đọc làm bài vào vở a)Tác dụng của dấu hai chấm ở câu a . Báo hiệu bộ phận đứng sau là ý nghĩ (lời nói bên trong) của nhân vật. b) Ở câu b : Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói của nhân vật Thứ năm 1/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Biết viết số thành tổng theo hàng , so sánh được số có nhiều chữ số , biết viết các số đến lớp triệu , biết được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ I : Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết các số do GV cho II. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Viết mỗi số thành tổng( theo mẫu) a) 72 485 = 70 000 + 2 000 + 400 +80 +5 GV nhận xét ghi điểm Bài 2 : Điền dấu , = 839 725 ..... 83 972 ; 796 358....769358 204 286.....204 068 ; 438 679.....438 679 700 504....400 507 ; 582 916.....916582 Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất: 539 928; 953 928; 992 853; 989 253 b) Khoanh vào số bé nhất: 793 508; 897 350; 973 508; 789 305 Bài 4: Viết số ( theo mẫu) Mười triệu : 10 000 000 ; Ba mươi triệu Chín mươi triệu ; Sáu mươi triệu Một trăm triệu : Chín trăm triệu III. HĐNT: Về nhà đọc lại bài Tập đọc , viết số có nhiều chữ số 2 HS đọc , viết Lớp nhận xét HS nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm b, c, d Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu Thi làm tiếp sức HS làm vở bài tập HS lên bảng làm Lớp làm vở nhận xét Thứ Môn Tên bài Hai 5/9/2011 Toán Ôn luyện Ba 5/ 9/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Tiếng hát buổi sớm mai Năm 8/9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai 29/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Đọc viết được số đến lớp triệu . Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Bước đầu biết đọc viết số đến hàng tỉ II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1 . Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi HS lên bảng viết số : Chín mươi triệu ; Ba mươi triệu ; Một trăm triệu; Sáu mươi triệu GV nhận xét ghi điểm Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập: (32’) Bài tập 1: Viết các số sau theo mẫu a)Tám trăm sáu mươi triệu hai trăm nghìn bốn trăm : 860 200 400 b)Bốn trăm bảy mươi mốt triệu sáu trăm ba mươi hai nghìn năm trăm chín mươi tám c) Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn Bài tập 2: Ghi giá trị của chữ số 9 trong mỗi số Số 59 482 177 920365781 194300208 G/Trị của chữ số 9 Bài tập 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu Viết Đọc 2 000 000 000 hai nghìn triệu hay hai tỉ 6 000 000 000 ................................hay sáu tỉ ..................... bốn trăm năm mươi nghìn triệu hay................................tỉ 78 000 000 000 ..................................................... .................................................... GV hướng dẫn HS cách đọc viết số theo mẫu trên Chấm một số bài 3. HĐNT: (3’) Dặn dò HS về nhà ôn lại bài 4 HS lên bảng viết Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu 4 HS lên bảng Lớp làm vở Nhận xét bài bạn HS nêu yêu cầu 2 HS làm bảng phụ Lớp làm vở HS đọc viết theo mẫu Các nhóm thi làm nhanh Thứ ba ngày 6/9/2011 TIẾNG VIỆT TIẾNG HÁT BUỔI SỚM MAI I: MỤC TIÊU : Bước đầu đọc diễn cảm được đoạn văn , phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện . Chọn được ý đúng để trả lời câu hỏi Nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện đó II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1 Kiểm tra bài cũ : Gọi HS kể lại một đoạn câu chuyện ông lão nhân hậu GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: 1. Luyện đọc(15p): - Đọc nối tiếp đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài HĐ2: 2.Tìm hiểu bài(10’) Chia lớp thành 4 nhóm - Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi chọn ý đúng a) Hoa hỏi gió và sương điều gì ? b) Gió và sương trả lời thế nào ? c) Qua lời bác gác rừng , em hiểu vì sao hoa, gió và sương không nghe được tiếng hát của nhau ? d) Theo em, câu chuyện này khuyên ta điều gì ? e) Câu “ Mặt trời mỉm cười với hoa .” có mấy từ phức ? Đó là những từ nào? 3. Dưới đây là tên ba truyện em vừa học trong chủ điểm “ Thương người như thể thương thân” . Hãy nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện ấy GV nhận xét 3. HĐNT: Dặn dò về nhà đọc lại bài 2 HS lên kể Lớp nhận xét - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Các nhóm nối tiếp đọc đoạn Bạn có thích bài hát của tôi không ? Đó là tôi(chúng tôi) hát đấy chứ ! Vì chúng không biết cách lắng nghe nhau Hãy biết cách lắng nghe để hiểu nhau Hai từ : mặt trời, mỉm cười HS đọc lại từng truyện và tìm hiểu nối a - 2 ; b – 3 . c - 1 Thứ năm ngày 8/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU : Nắm chắc số liền trước , số liền sau , đặc điểm của dãy số tự nhiên Phân tích một số thành một tổng , Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ: (3’)Viết số gồm có: a .8 triệu, 5nghìn, 3 đơn vị.(HSY) b.6 trăm triệu ,5trăm, 4chục nghìn ,1đơn vị. c.5chục triệu, 4triệu, 5nghìn ,8trăm và 9đơn vị. GV nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Luyện tập(30’) Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau 2009 40 000 9999 61 004 89 756 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 204; 205; 206;......;......;......;......;...... . GV nhận xét Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) 538 = 500 + 30 +8 964 = ..................................... 2759 = ................................... 48375 = .................................. Chấm một số bài Bài 4: a) Khoanh vào chữ đặt trước số có chữ số 6 chỉ 6000 A. 164 300 B. 586172 C. 683 156 b) Khoanh vào chữ đặt trước số có chữ số 2 chỉ 20 000 A. 80 259 B. 42 196 C. 24 675 GV nhận xét 3. HĐNT: (2’)Về nhà ôn lại bài 3 HS lên bảng Lớp bảng con Nhận xét bài bạn HS đọc yêu cầu HS làm miệng HS nêu yêu cầu (HSY) HS lên bảng làm Lớp làm vở HS nêu yêu cầu HS thi làm nhanh HS nêu yêu cầu 2 HS lên bảng Lớp làm vở Nhận xét bài bảng Thứ Môn Tên bài Hai 12/9/2011 Toán Ôn luyện Ba 13/ 9/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Luyện đọc bài Can vua Năm 15/9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai ngày 12/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: Biết sắp xếp số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Biết được số lớn nhất có 4 chữ số và số bế nhất có 4 chữ số Nắm và biết so sánh hai số tự nhiên II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên viết các số sau thành tổng 52 368; 32 164 , 30 169 GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài b) Luyện tập: Bài 1: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 9542 ; 9452; 9524 b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 28 964; 29 864 ; 28 946 GV nhận xét Bài 2: a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: ............ b) Số bé nhất có bốn chữ số là :......... Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống a) 576...42 > 576 899 b) 845 72....< 845 721 c) 426 793 = 4...6 793 d) 691 358 > 69 ..835 Thu vở chấm bài HĐNT(2’) HS nhắc lại cách so sánh hai số Về nhà ôn lại bài 3 HS lên bảng Lớp bảng con Nhận xét bài bạn HS nêu cầu HS nêu lại cách so sánh 2 HS lên bảng làm Lớp làm vở HS nêu yêu cầu HS làm miệng a) 9 999 b) 1 000 HS nêu yêu cầu 4 HS lên bảng Lớp làm vở Thứ ba ngày 13/9/2011 TIẾNG VIỆT CAN VUA I.MỤC TIÊU: Đọc được bài trôi chảy , đọc phân biệt được lời nhân vật Hiểu nội dung bài chọn được ý đúng trong các câu hỏi phân biệt được từ ghép, từ láy trong một số từ đã cho. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1- Tổ chức 2- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu chủ điểm và bài học: - Cho HS quan sát tranh chủ điểm 2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài HĐ1: 1. Luyện đọc(15p): - Đọc nối tiếp đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài HĐ2: Tìm hiểu bài(20’) Chia lớp thành 4 nhóm 2. Chọn câu trả lời đúng : a)Vì sao quân sĩ phàn nàn lệnh của nhà vua ? b) Ai dâng thư can vua ? c)Quan thị lang mắng người lính thế nào ? d)Người lính trả lời quan thị lang thế nào ? e)Theo người lính ai được quyền can vua ? 3. Tìm từ ghép và từ láy trong truyện “Tiếng hát buổi sớm mai” GV cho HS làm bảng phụ (theo nhóm) GV nhận xét chốt ý đúng Nội dung bài III. HĐNT(3’). Về nhà đọc lại bài - Học sinh lắng nghe - Mở sách và quan sát tranh - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Các nhóm nối tiếp đọc đoạn Vì lệnh vua mỗi lúc một khác. Một người lính thường. Là lính thường mà dám lạm bàn chuyện quốc gia đại sự. Bảo vệ ý kiến của mình và trách quan không dám can vua. Tất cả mọi người đều có quyền can vua HS đọc yêu cầu Các nhóm làm bài , treo bài của nhóm mình lên bảng Các nhóm khác nhận xét HS trả lời Thứ năm ngày 15/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: Nắm chắc về độ lớn của yến, tạ , tấn ; mối quan hệ của tạ , tấn với ki- lô-gam.; chuyển đổi được đơn vị đo của chúng ; thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi HS nhắc các đơn vị đo khối lượng đã học GV ghi bảng : 2 tạ = ......kg ; 5 tấn = ....kg 5yến 3kg = ........ kg ; 1 000kg = ...... tạ GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : Luyện tập: (25’) Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm (HSTB) a) 1 yến = ........ kg ; 1 yến 5kg = ........ kg 4 yến = ...........kg ; 3 yến 8 kg = .........kg b) 1 tạ = ........... kg; 1 tạ 50 kg = ..........kg 8 tạ = ............ kg ; 5 tạ 80kg = ..........kg c) 1 tấn = ........kg ; 1 tấn 65 kg = .........kg 4 tấn = ........kg ; 2 tấn 200kg = ..........kg GV nhận xét Bài 2 : Tính: a) 3 tạ + 9 tạ = ...... b) 18 tấn - 6 tấn = ..... c) 72 tấn : 8 =........ d0 12 yến x 2 = ....... Chấm một số bài Bài 4 :(5’) Đố vui (HSG) Hình bên có các hình tứ giác nào ? A M N B D O C GV nhận xét chốt ý đúng III. HĐNT(2’) Củng cố lại những đơn vị đo khối lượng đã học Về nhà học học lại bài 4 HS lên bảng Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu HS lên bảng làm Lớp làm vở HS làm bài vào vở HS tìm và trả lời Thứ Môn Tên bài Hai 19/9/2011 Toán Ôn luyện Ba 20/ 9/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Đồng tiền vàng Năm 22/9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai ngày 19/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: Củng cố các đơn vị đo thời gian ; chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) Gọi HS nhắc các đơn vị đo thời gian 2. Bài mới : Luyện tập: (25’) Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm (HSTB) a)Tháng 3 có .......ngày ; tháng 4 có......ngày b) Tháng 9 có...... ngày ; tháng 10 có ..... ngày c) Tháng 7 có...... ngày ; tháng 8 có ..... ngày d) Tháng 2 của năm nhuận có ....... ngày. Tháng 2 năm không nhuận có........ngày . GV nhận xét Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 ngày = ...... giờ ; 2 giờ = ..... phút 5 phút = ..... giây ; ngày = ..... giờ giờ = ...... phút ; phút = ....giây GV chấm một số vở Trò chơi :(5’) Đoán nhanh Tháng 3 có bao nhiêu ngày ?; Tháng 12 có bao nhiêu ngày ? ngày có bao nhiêu giờ ? 4 giờ bằng bao nhiêu phút ?....... III. HĐNT(2’)Củng cố lại những đơn vị đo thời gian đã học HS lên bảng Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu HS làm miệng Làm vào vở 3 HS lên bảng HS làm bài vào vở Các nhóm thi trả lời nhanh Thứ ba ngày 20/9/2011 TIẾNG VIỆT ĐỒNG TIỀN VÀNG I. MỤC TIÊU: Đọc được bài trôi chảy , đọc phân biệt được lời nhân vật Hiểu nội dung bài chọn được ý đúng trong các câu hỏi Nhận biết được từ láy, từ ghép . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1- Tổ chức 2- Dạy bài mới HĐ1: 1. Luyện đọc(15p): - Đọc nối tiếp đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc cả bài HĐ2: Tìm hiểu bài(20’) Chia lớp thành 4 nhóm 2. Chọn câu trả lời đúng : a) Cậu bé trong truyện làm nghề gì ? b)Cậu bé khấn khoản nói gì với người đàn ông ? c)Những đặc điểm nào cho thấy cậu bé rất nghèo khổ ? d) Vì sao lúc đầu người đàn ông lưỡng lự, sau tin tưởng giao một đồng tiền vàng cho cậu bé ? e)Điều gì cho thấy cậu bé rất tôn trọng lời hứa ? g)Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? h) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép? Nội dung bài III. HĐNT(2’) Về nhà đọc lại bài - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Các nhóm nối tiếp đọc đoạn Bán diêm Mời mua diêm Gầy gò, xanh xao, quần áo rách tả tơi Vì thấy vẻ mặt cậu bé rất cương trực, tự hào khi nói mình không phải là đứa bé xấu. Bị xe tông gãy chân vẫn nhờ em đem tiền trả đúng hẹn . gầy gò, xanh xao, tả tơi, khẩn khoản. cương trực, tự hào, đắn đo , lưỡng lự HS tự trả lời Thứ năm ngày 22/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: Đọc được một số thông tin trên biểu đồ . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định : 2. Bài mới: Luyện tập : Bài 1 : (30’)Dựa vào biểu đồ trong vở thực hành , viết tiếp vào chỗ chấm. a) An câu được ........ con cá b ) Bình câu được .......con cá c) Hào câu được .........con cá d) Hiệp câu được......... con cá e)An, Bình, Hòa, Hiệp câu được tất cả...... con cá Tương tự HS làm các câu còn lại của bài 1 Bài 2: : Dựa vào biểu đồ trong vở thực hành , viết tiếp vào chỗ chấm. a)Ngày thứ hai có ......người vào xem triển lãm. b) Ngày thứ sáu có .... người vào xem triển lãm c) Số người vào xem triển lãm trong ngày thứ sáu nhiều hơn số người vào xem triển lãm trong ngày thứ tư là .... người . d) Số người vào xem triển lãm trong ngày ........gấp đôi số người vào xem triển lãm trong ngày ... .... e) Số người vào xem triển lãm cả năm ngày là... người. Bài 3:(5’) Đố vui (HSG) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? GV chốt ý đúng ( 9 hình) III. HĐNT(2’) Dặn HS về nhà ôn lại bài HS nêu miệng 8 con cá 6 con cá 4 con cá 10 con cá HS làm vào vở 300 người 450 người 250 người Thứ năm gấp đôi thứ tư 1 700 người Thi nhau tìm và trả lời Thứ Môn Tên bài Hai 26/9/2011 Toán Ôn luyện Ba 27/ 9/2011 Tiếng việt Ôn luyện Năm 29 /9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai ngày 26/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU : Đọc được thông tin trên biểu đồ ; tìm được số trung bình cộng của nhiều số ; viết , nêu được giá trị của chữ số trong một số ; nắm được đơn vị đo khối lượng, thời gian II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ:(3’) Tìm trung bình cộng của 69 và 57 ; 42; 54; 72 ; 52 GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Luyện tập(30’) Bài 1: Dựa vào biểu đồ vở thực hành viết tiếp vào chỗ chấm. a) Khối 1 góp được...... quyển sách . Khối 4 góp được ......quyển sách. b)Khối 2 góp được nhiều hơn khối 3 ......q sách Khối 5 góp được ít hơn khối 2 ....q sách c)Cả năm khối góp được ......q sách d) Trung bình mỗi khối góp được....... q sách . GV nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số liền sau của 6 709 598 là......... Số liền trước của 8 247 901 là........ b)Giá trị của chữ số 5 trong số 3 572 486 là...... Giá trị của chữ số 9 trong số 89 164 327 là..... Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 695 348; 695 384; 695 843; 695 834 là: A. 695 348 B. 695 384 C . 695 843 D. 695 834 b) 2 tấn 95 kg = ....kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 295 B. 2950 C. 2059 D. 2095 c)3 phút 20 giây = ...giây A.320 B. 180 C. 80 D. 200 Bài 4 . Đố vui a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1765 năm đó thuộc thế kỉ..... III.HĐNT(2’) Dặn dò về nhà ôn lại bài 2 HS lên bảng Lớp bảng con HS nêu yêu cầu Làm miệng - 60 qs ; 65 qs - 30 qs ; 10qs 315 qs 63 qs HS làm vào vở HS đọc yêu cầu HS làm vở 6 709 599 8 247 900 500 000 9 000 000 HS đọc yêu cầu Thi làm nhanh Thế kỉ 18 HS trả lời câu b Thứ ba ngày 27/9/2011 TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN I.
File đính kèm:
- GIAO AN TANG BUOI LOP 4 TUAN 1 DEN T6TIEN 11 12.doc