Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tuần 34 - Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ

MỤC TIÊU

 - Ht các nội dung đã học trong ngày.

 - Củng cố cho HS về hình học.

 - HS vận dụng làm tốt các bài tập.

II.CHUẨN BỊ

 - Bảng phụ.

 III. LÊN LỚP

 

doc49 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tuần 34 - Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.Chuẩn bị 
 - Bảng phụ.
 III. Lên lớp
Nội dung cơ bản
HĐ của HS
HĐ của HS
1/ ÔĐTC:
- Hát một bài.
2/ Nội dung:
a) Ht các nd đã học trong ngày.
b) Lt toán:
* Bài 1: Cho hình H. Tính diện tích hình H 
32cm
 Hình H
Yêu cầu làm vào vở.
- Chấm, nx bài
- HS làm bài (1 HS làm bảng).
- Làm cá nhân.
3/ Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
Bổ sung:
Thứ tư ngày 04 tháng 5 năm 2011
Tập đọc 
Ăn “mầm đá ” 
	(Truyện Dân gian Việt Nam)
I Mục tiêu
- Đọc đúng các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương.
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ.
- Hiểu từ khó trong bài : Tương truyền, hời vua Lê -chúa Trịnh...
- Nội dung : ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa : No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ
II Đồ dùng dạy học
- Tranh SGK, tập truyện trạng Quỳnh 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3’
Gọi HS đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ 
HS đọc bài NX
B.Dạy bài mới :35’
*Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài 
HS nghe
*HD tìm hiểu bài 
Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. 
Đ1: Từ đầu đến dân lành 
Đ2: tiếp cho đến đại phong 
Đ3: tiếp cho đến khó tiêu
Đ4: phần còn lại 
HS đọc nối tiếp đoạn 
a, Luyện đọc : lối nói, dân lành, món lạ, đói lả, lấy làm lạ 
Cho HS đọc từ khó 
Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
HD HS đọc câu dài. 
Gọi HS đọc phần chú giải 
HS đọc theo cặp. 
GV đọc mẫu. 
HS đọc nối tiếp đoạn. 
HS đọc chú giải 
HS đọc cặp. 
Đại diện 1 cặp đọc. 
HS nghe. 
b,Tìm hiểu bài :
- HS đọc thầm đoạn 1. TLCH
- Trạng Quỳnh là người ntn?
- Giải nghĩa từ tương truyền 
Là người thông minh 
HSTL
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ?
ăn đủ thức mà không thấy ngon miệng 
- Vì sao chúa muốn ăn mầm đá ?
HSTL
- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa ra sao?
HS nêu
- Cuối cùng chúa có ăn được món mầm đá không ?
Không được ăn
- Trạng Quỳnh cho chúa ăn gì ?
ăn cơm với tương 
- Vì sao chúa ăn cơm với tương mà vẫn thấy ngon ?
Vì chúa đói bụng 
Cho thảo luận cặp đôi 
- Tìm nội dung của từng đoạn ?
Đ1: Giới thiệu Trạng Quỳnh .
Đ2: Câu chuyện giữa trạng với chúa 
Đ3: Chúa đói lả
Đ4: Bài học quý dành cho chúa 
Nội dung :Câu chuyện ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh ,khôn khéo ,vừa biết cách làm cho chúa ngon miệng vừa khuyên răn ,chê bai chúa .
->Nội dung bài nói gì ?
Gọi HS đọc cả bài 
- Nêu cách đọc diễn cảm ?
HS nêu nội dung và ghi vở 
1 HS đọc cả bài 
HS nêu cách đọc 
c,Đọc diễn cảm :
Thảoluận nhóm phân vai 
Người dẫn chuyện ,Trạng ,chúa 
HS phân vai đọc theo vai,NX
GV giới thiệu đoạn đọc diễn cảm 
“Thấy .tương ạ”
Thi đọc bài 
NX
HS thi đọc 
C. Củng cố - Dặn dò 
- Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh ?
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS TL
Bổ sung: 
Toán
Ôn tập về hình học (TT)
I Mục tiêu
- Giúp HS rèn kỹ năng nhận biết và vận dụng vẽ hai đường thẳng song song và hai đường thẳng vuông góc.
- Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình chữ nhật để giải toán. 
- Rèn kỹ năng làm Toán cho HS. 
II đồ dùng dạy học
	- Bảng phụ. 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3'
Gọi HS chữa bài cũ 
HS chữa bài NX
B. Dạy bài mới : 35'
*Giới thiệu bài :
GV giới thiệu bài 
HS nghe
*HD ôn tập 
1.Ôn đoạn thẳng song song và đoạn thẳng vuông góc.
GV vẽ hình như SGK
- Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng ntn?
HS quan sát 
Không bao giờ cắt nhau 
Bài 1:
a,AB song song với DE
b,Đoạn thẳng vuông góc với BC là CD
- Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng ntn?
Tạo thành 4 góc vuông
Gọi HS chữa bài NX
HS lên bảng làm 
2.Ôn về chu vi diện tích hình chữ nhật .
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Diện tích của hai hình ntn?
Bằng nhau 
Bài 2:
- Muốn tính diện tích hình chữ nhạt và hình vuông ta làm ntn?
Scn=a xb
S v=a x a
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông ta làm ntn?
HSTL
Diện tích hình vuông và hình chữ nhật là :
 8 x8 =64( cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là :
 64 : 4 =16 (cm)
 Đáp số : S =64cm2
 Chiều dài : 16 cm
Gọi HS chữa bài NX
HS chữa bài 
3. Ôn về cách vẽ hình chữ nhật .
Bài 3:
 Vẽ đoạn thẳng AB
 Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại Avà trên đường thẳng này lấy AD = 4cm
Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B trên đường thẳng này ta lấy BC = 4cm
Nối D với C ta được hình hcữ nhật ABCD
Gọi HS đọc yêu cầu 
Đầu bài cho gì ?yêu cầu tìm gì ?
HS đọc yêu cầu 
HS đọc bài làm NX
Bài4:
Diện tích hình bình hành là :
 4 x3 =12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là :
 4 x3 =12(cm2)
Diện tích hình H là 
 12 +12 =24(cm2)
 Đáp số : 24 cm2
Gọi JHS đọc yêu cầu bài 4
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì?
Gọi HS lên bảng giải 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS giải 
C.Củng cố - Dặn dò 
- Nhắc lại nội dung bài? 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS TL. 
Bổ sung:
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I Mục tiêu
- Kể được một câu chuyện về một người vui tính mà em biết.
- Yêu cầu có thể kể thành chuyện, kể SV của người đó gây cho em những ấn tượng sâu sắc.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, biết đánh giá lời kể của bạn.
II Đồ dùng dạy học 
- Chép sẵn đề bài. chép sẵn phần gợi ý. 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3’
- Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời ?
HS kể NX
B.Dạy bài mới :35’
*Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài 
HS nghe
*HD kể chuyện :
a,Tìm hiểu đề bài 
Gọi HS đọc đề bài 
- Nhân vật chính trong câu chuyện là ai?
HS đọc đề 
HSTL
- Em kể về ai hãy giới thiệu cho các bạn biết ?
+Bác Hoàng ở khu phố em
+Kể về bố em
b, Kể truyện trong nhóm 
Cho HS kể chuyện trong nhóm 4
Gọi Hs kể theo nhóm 
HS kể chuyện trong nhóm 
c, Kể trước lớp :
Gọi HS kể trước lớp 
Thi kể chuyện NX
3 HS kể 
HS tham gia thi kể 
C. Củng cố - Dặn dò 
- Nhắc lại ý nghĩa của bài? 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS TL. 
Bổ sung: 
 Tăng cường Tiếng Việt
 I. Mục tiêu
 - Ht các nội dung đã học trong ngày.	
 - Củng cố cho HS về trạng ngữ.
 - HS vận dụng làm tốt các bài tập.
II.Chuẩn bị 
 - Bảng phụ.
 III. Lên lớp
Nội dung cơ bản
HĐ của HS
HĐ của HS
1/ ÔĐTC:
- Hát một bài.
2/ Nội dung:
a) Ht các nd đã học trong ngày.
b) Ôn về trạng ngữ:
*Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích thích hợp để điền vào chỗ trống:
a, ..., xã em vừa đào một con mương.
b, ..., chúng em quyết tâm học tập và rèn luyệ thật tốt.
c, ..., em phải năng tập thể dục.
* Bài 2: Tìm trạng ngữ trong các câu sau:
a, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, cậu vượt lên đầu lớp.
b, Tại Hoa mà tổ không được khen.
Yêu cầu làm vào vở.
- Chấm, nx bài
- HS đ làm bài, 1 HS làm bảng.
- HS đọc đề và làm bài.
- Làm cá nhân.
3/ Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
Bổ sung:
Khoa học
Ôn tập : Thực vật và động vật
I Mục tiêu
- Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa động vật và thực vật thông qua quan hệ thức ăn .
- Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi thức ăn.
- Biết áp dụng vào cuộc sống. 
II Đồ dùng dạy học
- Tranh SGK.
III Các hoạt dộng dạy học
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A KTBC:3’
Nêu VD về chuỗi thức ăn
B Dạy bài mới :35’
Giới thiệu bài
Hoạt động 1 
1. Mối quan hệ về thức ăn và nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật sống hoang dã
Cho quan sát tranh 
- Kể thức ăn của các loài cây
- Các sinh cật trên có quan hệ với nhau ntn?
Hs quan sát kể 
Cây lúa : Thức ăn của chuáng là không khí , ánh sáng , các chất khoáng 
Chuột : Thức ăn của chúng là gạo, lúa, ngô .v.v
Đại bàng : Thức ăn của chúng là :chuột gà thỏ 
Bắt đầu từ cây lúa 
Gà Đại bàng
Cây lúa Rắn hổ mang 
Chuột đồng cú mèo
Hoạt động 2:
2 Vai trò của nhân tố con người một mắt xích trong chuỗi thức ăn
Cho quan sát tranh
-Kể tên những gì mà em biết trong sơ đồ 
- Nêu chuỗi thức ăn trong đó có người 
Cả nhà đang ăn cơm 
Bò ăn cỏ
Tảo cá 
Bò ăn cỏ , người ăn thịt bò
Cỏ->Bò->Người
- Con người có phải là một mắt xích trong chuỗi thức ăn không ? vì sao
-Việc săn bắt thú rừng phá rừng dẫn đến tình trạng gì ?
-Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ?
-Thực vật có vai trò gì đối với đời sống trên Trái Đất?
Có vì con người sử dụng động vật , thực vật làm thức ăn.
Cạn kiệt các laòi động vật
Sẽ ảnh hưởng đến sự sống cảu các loài sinh vật
Thực vật rất quan trọng , thực vật là sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh.Các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ thực vật .
Bảo vệ môi trường , bảo vệ động vật và thực vật
C. Củng cố - Dặn dò 
- Con người cần phải làm gì để cân bằng trong tự nhiên?
- NX tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS TL. 
Bổ sung: 
Hướng dẫn học
 I. Mục tiêu
 - Ht các nội dung đã học trong ngày.	
 - Củng cố cho HS về hình học.
 - HS vận dụng làm tốt các bài tập.
II.Chuẩn bị 
 - Bảng phụ.
 III. Lên lớp
Nội dung cơ bản
HĐ của HS
HĐ của HS
1/ ÔĐTC:
- Hát một bài.
2/ Nội dung:
a) Ht các nd đã học trong ngày.
b) Lt toán:
* Giải toán
Trên khu đất HCN được dành một mảnh đất HCN để xây nhà. Mảnh đất xây nhà có chiều dài bằng chiều dài khu đất, chiều rộng bằng chiều rộng khu đất. Hỏi diện tích đất còn lại bằng mấy phần diện tích khu đất.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Chấm, nx bài
- HS đọc đề và làm bà
- Làm cá nhân.
3/ Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
Bổ sung:
Thứ năm ngày 05 tháng 5 năm 2011
Chính tả (Nghe - viết )
Nói ngược
I Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài chính tả dân gian nói ngược 
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi. 
- Rèn kỹ năng viết đúng, sạch, đẹp. 
II Đồ dùng dạy học 
- Chép sẵn bài tập2 ra bảng nhóm. 
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3’
GV đọc một sô từ cho HS viết 
NX
2 HS viết ở bảng 
Cả lớp viết nháp 
B.Dạy bài mới :35’
*Giới thiệu bài 
Gv giới thiệu bài 
HS nghe
*HD chính tả :
a, Trao đổi về nội dung .
Gv đọc bài 
- Nội dung bài nói gì ?
Hs nghe
Bài vè toán nói nbnững chuyện ngược đời ,không bao giờ là sự thật nên buồn cười . 
b, Luyện viết từ khó :
liếm lông, lao đao, lươn, diều hâu
GV đọc từ khó cho HS viết 
NX
2 HS viết ở bảng 
Cả lớp viết nháp 
c, HS viết chính tả 
- Bài chính tả thuộc thể loại nào ?
- Khi viết tả lưu ý gì ?
GV đọc bài cho HS nghe viết chính tả 
HSTL
HS nêu
HS nghe viết chính tả 
d, Chấm bài và chữa lỗi 
GV đọc bài HS soát lỗi 
Chấm bài NX
HS nghe soát lỗi
*HD làm bài tập
Bài 2:
Giải đáp, tham gia, dùng, theo dõi, kết quả, bộ não, không thể 
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
Cho thảo luận nhóm làm bài 
HS đọc yêu cầu 
HS thảo luận nhóm làm bài tập NX
C. Củng cố - Dặn dò 
Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài sau. 
Bổ sung: 
Toán
Ôn tập về tìm số trung bình cộng 
I Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập về tìm số trung bình cộng. 
- Giúp HS ôn tập về giải toán về tìm số trung bình cộng.
- Rèn kỹ năng giải toán cho HS. 
II đồ dùng dạy học
	- Bảng phụ. 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:
Gọi HS chữa bài cũ 
HS chữa bài NX
B.Dạy bài mới :
*Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài 
HS nghe
*HD ôn tập
Bài 1: Tìm trung bình cộng
a, (137 +248+ 395) :3
 =260
b, (348+219 + 560 +275) : 4
 = 463
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Gọi HS lên giải 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS giải 
Bài 2: Giải 
Số người tăng trong 5 năm là :
 158 +147 + 132 +103+ 95 =
 635 (người) 
Số người tăng trung bình hàng năm là :
 635 :5 =127 (người )
 Đáp số : 127 người 
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Gọi HS giải 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS giải 
Bài 3: Giải 
Số quyển vở tổ hai góp là :
 36 +2 =38 (quyển )
Số quyển vở tổ 3 góp được là :
 38 +2= 40 (quyển )
Tổng số cả hai tổ góp được là :
 36 +38 +40 =114 (quyển )
Trung bình mỗi tổ góp được là:
 114 :3 =38 (quyển )
 Đáp số : 38 nquyển 
Gọi HS đọc yêu cầu 
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì 
Cho HS chữa bài 
NX
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS giải 
Bài 5: Giải 
Số bé :
Số lớn :
Gọi HS đọc yêu cầu 
- Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
Tổng số phần bằng nhau là :
 2 + 1 = 3 (phần )
Số bé là : 30 :3 = 10 
Số lớn là : 30 -10= 20 
 Đáp số : Số lớn : 20
 Số bé :10
Gọi HS chữa bài NX
C.Củng cố - Dặn dò 
Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ?
NX tiết học. 
Chuẩn bị bài sau. 
HSTL
Bổ sung: 
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
I Mục tiêu
	- Hiểu tác dụng và ý nghĩa của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu .
- Xác định được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu .
- Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu cho phù hợp
- Viết đoạn văn tả con vật em yêu thích có sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện
II Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép các câu văn ở bài tập 1. 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A KTBC:3'
Đặt 1 câu có từ miêu tả tiếng cười 
2 HS đặt
B Dạy bài mới :35'
*Giời thiệu bài 
*Tìm hiểu ví dụ
Giới thiệu bài
Gọi đọc phần nx
- Tìm từ ngữ phần in nghiêng 
2 HS đọc
Bằng món ăn mần đá
1. Phần NX
->Trạng ngữ chỉ phương tiện 
thường mở đầu bằng những từ với, bằng và trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì, Với cái gì ?
2.Ghi nhớ :
- Trạng ngữ in nghiêng trả lời cho câu hỏi nào 
- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho câu hỏi nào ?
- Trạng ngữ chỉ phương tiện thường mở đầu bằngnhững từ ngữ nào ?
Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK
Cho HS lấy VD
Bổ sung ý nghĩa cho phương tiện 
-Bằng cái gì với cái gì ?
Mở đầu bằng từ với ,bằng 
HS đọc ghi nhớ 
HS lấy VD
3. Luyện tập
Bài 1
a, Bằng 1 giọng thân tình 
b, Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo.
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 
- Tìm từ ngữ chỉ phương tiện cho câu
GV chép sẵn đầu bài 
1 HS
Hs gạch chân từ ngữ
Bài 2 Đặt câu
- Bằng đôi cánh mềm mại, chú chim câu bay vút lên mái nhà.
- Gà mẹ "tục tục" gọi con với giọng âu yếm .
- Bằng cái mõm dài của mình chú suốt ngày đào bới .
- Thêm từ ngữ chỉ phương tiện cho câu hỏi để làm gì ?
Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lưòi cho những câu hỏi nào ?
Gọi HS đặ câu có từ ngữ chỉ phương tiện 
NX
HSTL
3HS -> 5 HS đặt câu
C Củng cố - Dặn dò 
- Thêm từ ngữ chỉ thời gian cho câu để làm gì ?
- NX tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
HS TL. 
Bổ sung: 
Khoa học
Ôn tập : Thực vật và động vật (T2)
I Mục tiêu
- Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa TV và ĐV thông qua hệ thức ăn. 
- HS biết áp dụng vào cuộc sống. 
- Biết trồng trọt và chăn nuôi tốt. 
II Đồ dùng dạy học
- Tranh SGK. 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3'
Kể tên những gì em biết trong sơ đồ ?(H7,8,9)
HSTL -NX
B.Dạy bài mới :35'
*Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài 
HS nghe
Hoạt động 3: Thực hành vẽ lưới thức ăn 
Chia lớp thành các nhóm 4
- Hãy xác định các lưới thức ăn trong đó có con người ?
Các nhóm ghi ra bảng phụ 
Đại diện các nhóm trình bày 
HS thảo luận xác định lưới thức ăn cho con người và bản thân 
1 ngày 1 tuần 
Sáng 
trưa
chiều 
thứ 
cháo 
cơm thịt,rau
cơm cá, rau
2
Xôi
cơm trứng rau
cơm thịt đậu ,rau
3
Cho HS quan sát tháp dinh dưỡng 
GV:Con người cần phải ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng chia đều cho các ngày không thừa, không thiếu 
HS quan sát và nêu 
HS nghe
Hoạt động4: Hoạt động kết thúc 
- Hãy nêu lưới thức ăn của mình ? (sáng, trưa, chiều ăn gì?)
- Gọi HS nêu NX
- Lưới thức ăn là gì ?
HS nêu lưới thức ăn của mình 
Là thực đơn hàng ngày ,hàng tuần cho con người 
C. Củng cố - Dặn dò 
- Nhắc lại nội dung bài? 
Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài sau. 
- HS TL. 
Bổ sung: 
Hướng dẫn học
I.Mục tiêu
Hoàn thiện các nội dung đã học trong ngày.
HS luyện viết bài Vì sao ta cười khi bị người khác cù - trang 155.
II.Lên lớp
Nội dung cơ bản
HĐ của GV
HĐ của HS
1/ ÔĐTC
- Hát một bài.
2/ Nội dung 1:
HT các bài đã học trong ngày.
3/Nội dung 2: Viết bài Vì sao ta cười khi bị người khác cù.
- HD viết bài:
+ Đọc bài nêu câu hỏi:
? Nội dung đoạn viết?
? Tìm từ khó viết trong bài?
+ Cho hs luyện từ khó.
+ Lưu ý cách viết.
 - Viết bài:
+ Yêu cầu nhắc lại cách trình bày bài văn.
+ Đọc chính tả.
+ Đọc soát lỗi.
+ Chấm một số bài, nx.
- Hs nêu và luyện viết: bộ não, giải đáp, theo dõi,
+ Nêu qui tắc viết chính tả.
+ Viết bài.
+ Soát lỗi.
4/ Củng cố - Dặn dò
 - Nx giờ học.
 - Dặn chuẩn bị bài sau.
 Bổ sung:
Thứ sáu ngày 06 tháng 5 năm 2011
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
I Mục tiêu
- Hiểu nội dung và yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi ,Giấy đặt mua báo chí trong nước.
- Điền đúng nội dung trong Điện chuyển tiền đi ,Giấy đặt mua báo chí trong nước.
- Biết áp dụng vào cuộc sống. 
II Đồ dùng dạy học
- Mẫu giấy Điện chuyển tiền đi và Giấy đặt mua báo cho cả lớp. 
III Các hoạt động dạy học
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3'
Đọc nội dung thư chuyển tiền đã hoàn chỉnh 
HS đọc bài 
B.Dạy bài mới :35'
*Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài 
HS nghe
*HD làm bài tập 
Bài 1: Điền vào giấy Điện chuyển tiền 
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập số 1
-Trong trường hợp nêu ra ,ai là người gửi ai là người nhận?
HS đọc yêu cầu 
Người gửi là mẹ ,người nhận là ông bà em 
GV: Điện chuyển tiền nhanh hơn thư chuyển tiền nhưng cước phí cao hơn 
Đọc nội dung trong điện chuyển tiền 
HS đọc nội dung 
-Người gửi bắt dầu ghi từ phần nào ?
Họ tên người gửi .
Địa chỉ ..
Số tiền gửi ..
Gv HD hS viết mẫu 
Gọi HS đọc bài NX 
HS viết 
HS đọc bài 
Bài 2: Hãy điền những điều cần thiết vào giấy đặt mua báo chí trong nước 
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Khi đặt mua báo chí chúng ta phải làm gì ?
HS đọc yêu cầu 
Đọc kỹ các mục sau.
Tên độc giả 
Địa chỉ ..
ghi ngày tháng đặt mua..
Gv hướng dẫn HS ghi 
HS nghe và ghi vào giấy đặt mua báo chí 
Gọi HS đọc bài 
HS đọc tờ đã điền hoàn chỉnh 
C. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
Bổ sung: 
Toán
Ôn tập về tìm hai số 
khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
I Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập về giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kỹ năng giải toán cho HS. 
- Giáo dục HS lòng say mê học Toán. 
II đồ dùng dạy học
	- Bảng phụ. 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC:3'
Gọi HS chữa bài cũ NX
HS chữa bài NX
B.Dạy bài mới :35'
*Giới thiệu bài 
GV giới thiệu bài 
HS nghe
*HD ôn tập 
Bài 1:
Tổng hai số 
318
1945
3271
Hiệu hai số 
42
87
493
S lớn 
S bé 
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- Khi biết tổng và hiệu muốn tìm số lớn số bé ta làm ntn?
Cho HS chữa bài 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS chữa bài 
Bài 2:
Đội II:
Đội I:
 Giải 
Đội thứ hai trồng được số cây là :
 (1375-285 ): 2=545 (cây)
Đội thứ nhất trồng được số cây là 
 545 + 285 =830 (cây)
 Đáp số : Đ1: 545 cây 
 Đ2: 830 cây
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Cho HS giải 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS chữa bài 
Bài 3: 
Dài :
Rộng :
 Giải 
Chiều rộng của thửa ruộng là: 
 (265 - 47):2 =109(m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
 109 +47= 156(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 109 x 156 =17 004 (m2)
 Đáp số : 17 004m2
Bài 4: Giải 
Tổng của hai số là :
 135 x2 =270
Số phải tìm là :
 270-246 =24
 Đáp số : 24
C. Củng cố - Dặn dò
Gọi HS đọc yêu cầu 
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
-Muốn tính diện tích ta phải tìm gì trước ?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
Gọi HS chữa bài 
Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Cho thảo luận cặp đôi giải 
-Khi biết tổng và hiệu muốn tìm số lớn ,số bé ta làm ntn?
- NX tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau. 
HSn đọc yêu cầu 
HSTL
Chiều dài ,chiều rộng 
S= a xb
HS chữa bài 
HS đọc yêu cầu 
HSTL
HS thảo luận nhóm 2 tìm cách giải 
- HSTL
Bổ sung: 
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I Mục tiêu
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 34
- Đề ra phương hướng nội dung của tuần 35. 
- Văn nghệ. 
II Các hoạt động dạy học 
1 ổn định tổ chức 
cả lớp hát một bài 
2 Lớp sinh hoạt
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư 

File đính kèm:

  • docGA 4 T34.doc