Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Ôn âm và chữ ghi âm

HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua)

IV- Củng cố:

 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .

- Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản .

V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai.

 

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Ôn âm và chữ ghi âm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m vai.
+ HĐ cả lớp : 
 Đại diện 1 nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét.
IV - Củng cố: Cả lớp hát bài : Cả nhà thương nhau
V - Dặn dò: Hằng ngày vâng lời ông bà, cha mẹ.
 ---------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán
ôn tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4 
1. Mục tiêu
 - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 3 và 4
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 3 và 4
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Làm tính: 3+1= 2+2= ..+1=4 2+=4.
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
Bài 2 : GV viết các phép tính : 2+2= 4 = 2+ 4 = 1+ 
1 em lên bảng – lớp làm bảng con.
Bài 3 :Viết số: 
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. 
HS viết số thích hợp vào ô trống : 1 +1= 2+1= 1+3= 
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
 -------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
Luyện đọc , luyện viết vần ua- ưa 
( 2 tiết )
I. Mục tiêu
 - Giúp học sinh ôn luyện vần ua –ư a
- HS đọc thông viết thạo vần ua, ư a và các tiếng ứng dụng
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 30
Hoạt động 2: Thực hành
- GV cho học sinh viết vần ua –ư a vào vở ôli
-GV chấm một số bài và nx .
III.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
Ôn tập
I.Mục tiêu:
 -HS nhận biết được các vần ia, ua ,ư a đã học trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được các vần , tiếng có ia , ua,ư a .
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Khỉ và rùa - dựa theo tranh minh hoạ 
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ: Khỉ và rùa.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết I:
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các chữ ua,ư a, cà chua , xưa kia .
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ua ,ư a trang 62 ( 4em đọc )
2. Bài mới 
HĐ1: Ôn tập
- GV đưa tranh : phố - HS nêu tiếng dưới tranh: mía - GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : m - ia- mía.
- - GV đưa tranh : múa- HS nêu tiếng dưới tranh: múa - GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : m- ua-múa.
-Đọc cá nhân - đồng thanh: mía- múa.
- HS nêu các vần đã học ia ,ua,ư a -GV ghi lên bảng :
- Đọc cá nhân - đồng thanh. 
- GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .
-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm.
-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn .
HĐ2: Ghép các âm thành vần :
- Ghép âm cột dọc ,tr, ng, ngh với âm cột ngang u, ua, ,ư a, i, ia. 
- Đọc cá nhân - đồng thanh 
- Đồng thanh cả bài.
HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng :
- HS nêu từ - Giảng từ : ngựa tía, trỉa đỗ.
- Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. 
-HS quan sát tranh nêu nx – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc 
-Đọc SGK Trang64 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 65: quan sát tranh thơ: Gió lùa kẽ lá.
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Kể chuyện : Khỉ và Rùa .
- GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ.
- HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). 
-Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại . Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình.Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
HĐ3: Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía. 
- GV đưa bảng viết mẫu:
 -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: : mùa dưa, ngựa tía. 
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có vần đã học( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần đã học trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các ia, ưa, ua. đã học.
-------------------------------------------------------------
Toán:
Phép cộng trong phạm vi 5
I- Mục tiêu: 
- HS tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
Làm tính: 3+1= 2+2= ..+1=4 2+=4.
-2 em lên bảng – Lớp làm bảng con.
2. Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu phép cộng – bảng cộng trong phạm vi 5:
a) Phép tính: 4 + 1 =5: 1+4=5
GV gài 4 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 4 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn(4)
GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn.(1)
Có tất cả mấy chấm tròn?( 5 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn (5).
HS đọc : Có 5 chấm tròn – ( Đồng thanh.)
GV đưa ra 1 số nhóm vật khác cho HS nhận xét : Có 5 cái cốc , có 5 que tính ..
4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn – 4 thêm 1 bằng 5.
GV viết : 4+1=5 ( HS đọc đồng thanh )
4 cộng 1 bằng mấy ?( 5)- HS gài bảng : 4+1=5
1 cộng 4 bằng mấy ? (5) – HS gài bảng : 1+4=5
HS nhận xét kết quả 2 phép tính trên.
b) Phép tính: 3+2=5: 2+3=5( tương tự )
c) HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5:
GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả.
HS nêu lại kết quả - GV ghi lại : 3+2=5 2+3=5 1+4=5 4+1=5
 HĐ2: Thực hành – Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để làm: : 4+1= 3+2 =
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2:Tính 
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
 Bài 3: Viết số:
 HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 4 + 1 5 = 4 + 5 = 1 +
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 4 + 1 = b)3 +2 =
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố - Dặn dò:
 -Về nhà làm các bài tập SGK.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần oi - ai
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần oi - ai. 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần oi, ai. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le..
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: nhà ngói, bé gái.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết I:
 1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ: mua mía, ngựa tía.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập trang 64 (4em đọc )
- Nhận xét - cho điểm . 
2. Bài mới 
 HĐ1 : Nhận diện vần oi, ai:
- Giới thiệu vần oi: Vần oi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : o-i)
 - HS ghép vần oi:HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì ?( ng)
- HS ghép ngói : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 -Quan sát tranh nêu từ : nhà ngói - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm tiếng có vần oi : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần ai, gái, bé gái -( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần oi - ai : đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng – từ, câu ứng dụng :
- HS đọc nối tiếp các từ - cá nhân - Đồng thanh
- Phát hiện các tiếng có vần oi , ai trong các từ 
-HS quan sát tranh nêu nx – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang66 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 67: quan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Luyện nói: : Sẻ, ri, bói cá, le le..
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 67( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con :oi, ai, nhà ngói , bé gái.
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái.
 - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai.
-------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập .
I - Mục tiêu: 
Củng cốvà khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
HS tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp .
II- Chuẩn bị: 
 GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Làm tính: 3+2= 2+3= ..+1=5 2+=5.
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
2. Bài mới 
HĐ1: Thực hành trên bảng con 
Bảng con : 2+3= 5 = 2+ 5 = 1+ 
1 em lên bảng – lớp làm bảng con.
HĐ2: HDHS làm các bài tập
Bài 1: Tính: 
- HS áp dụng các kiến thức đã học để làm tính: 1+1= 1+2=
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Tính: 
 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài 
Bài 3: Tính:
 HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. 2 +1 +1 = 3 +1 +1 =
 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 4: Điền dấu =:
 HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 3 + 25; 4 2 +1; 2+33+2;
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 
HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán – phép tính. : a) 3+2 = 5 b) 1+4 = 5
HS làm bài – 1 em lên chữa bài – Nhận xét .
IV- Củng cố-Dặn dò:
 -Về nhà làm các bài tập SGK.
-------------------------------------------------------------
 Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt 
Luyện đọc , luyện viết vần oi, ai
(2tiết)
I- Mục tiêu: 
 - Tiếp tục giúp học sinh nhận biết được vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần oi - ai. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang66 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 67: quan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái.
 - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua)
III- - Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản .
- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai.
---------------------------------------------------
Ôn toán
ôn tập về phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
 - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 5 .
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5 .
II.Các hoạt động dạy học
HĐ1: Thực hành trên bảng con 
Bảng con : 2+3= 5 = 2+ 5 = 1+ 
HĐ2: HDHS làm các bài tập
Bài 1 : HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Bài 2 : Tính: 3+2= 2+3= ..+1=5 2+=5.
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
Bài 3: Tính:
 HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. 2 +1 +1 = 3 +1 +1 =
 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần ôi - ơi
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần ôi - ơi. 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ơi, ôi. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: trái ổi , bơi lội.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết I:
 1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ: ngà voi , bài vở.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài oi, ai trang 66 (4em đọc )
- Nhận xét - cho điểm . 
2. Bài mới 
 HĐ1 : Nhận diện vần oi, ai:
- Giới thiệu vần ôi: Vần ôi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : ô-i)
 - HS ghép vần ôi:HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì ?( thanh hỏi)
- HS ghép ổi : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 -Quan sát tranh nêu từ : trái ổi - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm tiếng có vần ôi : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần ơi- bơi- bơi lội-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ôi - ơi : đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: ngói mới , đồ chơi.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân 
- Phát hiện các tiếng có vần oi , ai trong các từ : 
-HS quan sát tranh nêu nx – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang68 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 69: quan sát tranh : Bé trai, bé gái - Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Luyện nói: : Lễ hội.
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 69( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con :ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ôi, ơi( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ôi, ơi.
------------------------------------------------------------------
Toán:
Số 0 trong phép cộng.
I- Mục tiêu: 
-HS bước đầu thấy được 1 số cộngvới 0 hay 0 cộng với 1 số đều có kết quả là chính số đó.
-Biết thực hành làm tính cộng trong trường hợp này.
-Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp .
II- Chuẩn bị: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Làm tính: 5 =3+ 5 = 4 + 3 +1 = 2 +2 =.
-2 em lên bảng – Lớp làm bảng con.
2. Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu 1 số cộng với 0:
a) Phép tính: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3
GV treo tranh: lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con nào cả.Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
 GV nêu bài toán – Gợi ý :
3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?(3 con chim)
Bài này ta làm tính gì? (+)
HS gài phép tính: 3 + 0 = 3 - GV ghi bảng- HS đọc: 3 + 0 = 3
B,Giới thiệu phép tính: 0 + 3 = 3(tương tự )
HS gài bảng : 4 + 0 = 4, 0 +5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 1 = 1
Một số cộng với 0 bằng chính số đó , 0 cộng với 1 số bằng chính số đó.
HĐ2: Thực hành – Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS dựa vào phép cộng với 0 để làm tính:: 4 + 0 = 0 + 4 =
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2:Tính 
 HS làm tính viết các phép tính trên
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
 Bài 3: Viết số:
 HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 1+..= 1 .. + 3 = 3 2 + ..= 2
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 3 + 2 = b)3 +0 =
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố - Dặn dò: Về nhà làm các bài tập SGK.
Thể dục :
 Đội hình đội ngũ- Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản 
I – Mục tiêu : 
Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học .Yêu cầu HS thực hiện ở mức tương đối chính xác.
Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
Ôn trò chơi : Qua đường lội HS biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II- Địa điểm , phương tiện 
GV: Còi
HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp 
HĐ1: Phần mở đầu 
GV tập hợp lớp thành 2 – 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học
HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút).
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 
Đi theo vòng tròn và hít thở sâu( 1 phút).
 * Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút)
HĐ2: Phần cơ bản:
+ Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng dọc, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải , quay trái( 2 – 3 lần ):
Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét .
+Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng: (2 lần)
Cán sự điều khiển –.Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét.
 + Tư thế đứng cơ bản ( Đứng nghiêm) : (2 – 3 lần)
Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét.
 + Đứng đưa 2 tay ra trước : ( 2 – 3 lần)
 -GV giải thích – làm mẫu- HS thực hành theo cô.
- Cán sự điều khiển – GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét.
*Ôn Trò chơi : Qua đường lội :
HĐ3: Phần kết thúc 
-Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) 
HS đứng vỗ tay và hát ( 1- 2 phút).
Hệ thống bài ( 1- 2 phút).
Nhận xét giờ học( 1 phút).
Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học.
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần ui-ưi
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần ui-i trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần ui – ưi. 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ui, ưi. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: đồi núi , gửi thư.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Tiết I:
 1/ Kiểm tra bài cũ 
- Viết các từ: cái chổi , đồ chơi:2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôi ,ơi trang 68 (4em đọc )
- Nhận xét - cho điểm . 
2/ Bài mới 
 HĐ1: Nhận diện vần ui, ưi:
- Giới thiệu vần ui: Vần ui gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : u-i)
 - HS ghép vần ui: HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng núi ta thêm âm gì ?(n )
- HS ghép núi : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Tiếng núi gồm có âm gì ghép với vần gì ? ( n- u i )
 +Muốn có từ : đồi núi -ta ghép thêm tiếng gì?( đồi )
- Tìm tiếng có vần ui : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần ưi- gửi- gửi thư-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ui – ưi : đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: gửi quà , ngửi mùi.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân 
- Phát hiện các tiếng có vần ui , ưi trong các từ 
-HS quan sát tranh nêu nx – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang70, 71 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: : Đồi núi.
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 71( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở : : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ui, ưi( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ui, ưi trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ui, ưi.
 ---------------------------------------------------------------------
Tự nhiên -Xã hội :
Ăn uống hàng ngày.
 I – Mục tiêu :
HS kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
Biết được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân .
 II- Chuẩn bị : 
 GV : Tranh SGK phóng to.
 HS : SGK, vở bài tập TNXH.
 III- Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :2 em trả lời câu hỏi:
Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
Chúng ta nên đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ?

File đính kèm:

  • doclop1 - tuan 8.doc