Bài giảng Đạo đức - Tiết 14 - Đi học đều và đi học đúng giờ (tiết 1)

Học tập sôi nổi

 Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch sẽ.

 II. Tồn tại.

 Một số em chưa có ý thức trong học tập ( Sáu , Tủa , Dế .)

 Một số em còn nói tự do trong lớp : Tráng , Sáu , .

 III. Tuyên dương

 Giàng Thị Sáu ,Tu ,Máy

doc57 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đạo đức - Tiết 14 - Đi học đều và đi học đúng giờ (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu nhạt 
.Thực hành 
-GV yêu cầu thực hành 
-Quan sát ,giúp đỡ HS cùng lúng túng 
-Chú ý cách cầm bút của HS 
4 . Nhận xét ,đánh giá 
-GV hướng dẫn HS nhận xét ,đánh giá bài vẽ của bạn về :
+ Cách chọn màu ,
+ Vẽ màu có đậm nhạt ,tô đều ,không ra ngoài hình vẽ .
5. Dặn dò 
Quan sát màu sắc xung quanh 
-Quan sát 
-So sánh 
-Quan sát ,nhận xét
-Nhắc lại cách tô màu 
-Thực hành vẽ màu theo ý thích 
-HS nhận xét bài vẽ theo hướng dẫn 
 ----------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
An Toàn Khi ở nhà
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu……
- Biết kể tên và xác định 1 số vật trong nhà có thể gây
 đứt tay nóng, bỏng…..
- Biết số điện thoại để báo cứu hoả (114).
2. Thái độ: Thói quen cẩn thận để đảm bảo an toàn.
B. Chuẩn bị:
	- Phóng to các hình ở bài 14 SGK.
- Một số tình huống để học sinh thảo luận.
C. Các hoạt động Dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Hàng ngày em làm những công việc gì? 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
+ Mục đích: HS biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh.
+ Cách làm: - Yêu cầu học sinh quan sát các hình ở trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
- Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì
- Khi dùng dao và các vật sắc nhọn ta cần chú ý những điều gì?
- Giáo viên gọi 1 số học sinh xung phong trình bày kết luận. 
- Khi phải dùngdao và các đồ vật sắc nhọn phải cẩn thận để tránh khỏi đứt tay.
- Những đồ dùng để trên cần tránh xa tầm tay đối với các em nhỏ.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+ Mục đích: HS biết cách phòng tránh 1 số tai nạn do lửa và các chất dễ gây cháy. 
+ Cách làm: - Giáo viên giao nhiệm vụ: Quan sát các hình ở trang 31 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: 
- Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên?
- Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì? Nói gì lúc đó.
+ Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên chỉ vào tranh và trình bày các ý kiến của nhóm mình.
* GVKL: 
- Không được để đèn dầu và các vật cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa.
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng cháy.
- Khi xử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện dây dẫn đề phòng chúng bị hở.
- Tránh không cho em bé chơi gần đồ điện và những vật dễ cháy.
3. Củng cố dặn dò.
Nhận xét chung giờ học 
- 2 học sinh trả lời.
- Học sinh làm việc theo cặp, 2 em quan sát chỉ vào hình và nói cho nhau nghe các câu trả lời.
- Những học sinh khác theo dõi, nhận xét bổ xung.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm 4: Chỉ tranh và đoán các tình huống có thể xảy ra trong mỗi bức tranh.
- Các nhóm khác nghe nhận xét và bổ xung.
- HS nghe.
 ----------------------------------------------------------
Buổi 2
Tiếng Việt
Ôn tập
 HS đại trà 
 HS yếu 
-GV giao nhiệm vụ 
-HS ôn lại các vần có kết thúc bằng n :on,an ,ân ,ăn,ôn ,ơn ,en ên 
+ Đọc trơn lại các vần 
+ Viết các vần ra vở
-GV theo dõi chỉnh sửa 
-GV hướng dẫn HS đọc lại các âm : th,ch 
kh ,ph ,nh,
-GV yêu cầu HS đọc âm 
-HS đọc CN 
-Luyện viết các âm đó 
-GV theo dõi chỉnh sửa 
 Toán
luyện tập
 HS đại trà 
 hS yếu 
-GV giao việc 
-HS ôn lại các bảng cộng trong phạm vi 8
GV kiểm tra ,nhận xét 
-HS làm bài tập 2(71)
-Gv kiểm tra ,chữa bài 
-GV hướng dẫn HS đọc bảng cộng 8 
-HS sử dụng que tính để lập các phép tính cộng trong phạm vi 8
-Đọc, viết phép tính tương ứng 
-GV theo dõi ,gợi ý 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn :19/11/2008
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008 
	 Toán
Phép cộng trong phạm vi 9
A. Mục tiêu:
 Giúp Học sinh:	
	- Khắc sâu được khái niệm phép cộng.
	- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.	
	- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9	
HS yếu : Làm 3 phép tính ở bài tập 1, bài 2 làm 2 cột, bài 3 làm 2 phép tính đơn 
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK.	
	- Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1.	
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- 
- Cho HS đọc thuộc bảng + trong phạm vi 8 (3 HS)
Nhận xét và chữa 
II. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 9.
- Giáo viên gắn các mô hình phù hợp với hình vẽ trong SGK cho học sinh quan sát đặt đề toán và gài phép tính tương ứng.
- Giáo viên ghi bảng khi học sinh nêu được các phép tính đúng:
7 + 1 = 9 1+ 8 = 9
 7 + 2 = 9 4 + 5 = 9
 5 + 4 = 9
- Giáo viên xoá và cho học sinh lập lại bảng cộng và học thuộc.
-GV nhận xét ,cho điểm 
3. Thực hành:
Bài 1: Bảng con:
- Mỗi tổ làm 1 phép tính.
- Chọn một số bài tốt và chưa tốt cho HS nhận xét về kết quả, cách đặt tính.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2:
Cho HS nêu miệng kết quả và cách tính
GV nhận xét 
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu và cách tính.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
- Ch HS nhận xét về kết quả cột tính.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toàn và ghi phép tính tương ứng.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS học thuộc bảng cộng.
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BT về nhà.
- Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng
+
-
+
 7 8 8
 1 5 0 
 8 3 8 
Học sinh thực hiện theo hướngdẫn.
-Lập lại bảng cộng 9
-Thi đọc thuộc lòng bảng cộng 9
- Học sinh làm BT theo yêu cầu.
+
+
+
 1 3 4
	 8 5 	5
 9 8 9 
- HS tính nhẩm theo HD.
2 + 7 = 9; 0 + 9 = 9; 8 - 5 = 3 …
- Tính nhẩm và ghi kết quả.
- Cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
 4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
a) Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên?
8 + 1 = 9
b) Có 7 bạn đang chơi, thêm hai bạn nữa chạy tới. Hỏi có tất cả có mấy bạn chơi?
7 + 2 = 9
- Một vài em đọc.
- Nghe và ghi nhớ.
 ---------------------------------------------------------
Học vần
 Bài 58 : inh - ênh
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được: ênh- inh, máy vi tính, dòng kênh
Đọc được câu ứng dụng. cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : máy cày....
	HS yếu đánh vần chậm vần tiếng, từ ngữ ứng dụng
 II .Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ, các vật mẫu.
 III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Đọc,Viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng.
Đọc câu ứng dụng. 2 em.
B, Bài mới. Tiết 1
1.Giới thiệu bài .
Chúng ta học vần inh - ênh
Giáo viên viết bảng.
2. Dạy vần : 
a, Nhận diện vần .
Vần inh được tạo nên từ i, n, h.
So sánh inh với anh.
b, Đánh vần :
Hướng dẫn đánh vần .
i - nhờ - inh.
Ghép vần inh
Ghép tiếng khoá tính
Vị trí chữ và vần trong tiếng .
Từ ngữ khoá : máy vi tính.
Đánh vần và đọc trơn
c, Viết:
Hướng dẫn, viết mẫu: inh, máy vi tính 
Nhận xét chữa lỗi
+ ênh :
( Quy trình tương tự )
-So sánh ênh với inh 
-Hướng dẫn HS nhận diện vần ,đọc đánh vần ,đọc trơn vần ,tiếng ,từ ngữ khoá 
-Viết vần ênh ,kênh 
d, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng .
Giải thích từ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2 
HS đọc theo Giáo viên
Giống : kết thúc = nh
Khác : 2 vần bắt đầu =i và a 
-HS gài vần inh.
HS nhìn bảng phát âm .
HS đánh vần đồng thanh, nhóm cá nhân .
T đứng trước inh đứng sau dấu săc trên inh.
đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân.
HS đọc trơn đánh vần 
i - nhờ - inh
tờ - inh - tinh- sắc - tính.
Máy vi tính.
HS đọc lại 1 lần .
HS viết bảng con Inh, tính
HS viết bảng con.
2- 3 em đọc .
HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần tiết 1
*Câu ứng dụng .
Giáo viên viết bảng
Giáo viên đọc mẫu
b, Luyện viết.
Hướng dẫn quy trình .
inh- ênh, máy vi tính, dòng kênh.
c, Luyện nói .
Bức tranh này vẽ gì?
Máy cày thường làm gì?
Thấy ở đâu?
Máy nổ dùng làm gì ?
Máy khâu dùng làm gì ?
Máy tính dùng làm gì ?
4, Củng cố dặn dò.
HS đọc lại bài.
Tìm tiếng mới có vần vừa học.
Đọc lại bài.
HS lần lượt đọc inh, ênh 
Máy tính, dòng kênh.
Đọc các từ ngữ 
Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
Nhận xét tranh minh hoạ.
HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
Đọc lại 2-3 em.
HS viết bài vào vở .
Đọc tên bài luyện nói
Máy cày...... máy tính.
Các loại máy.....
Cày ruộng thấy ở vùng nông thôn.
Chạy máy bơm nước.
May quần áo......
Ghi văn bản báo cáo.
 ---------------------------------------------
Thủ công.
 Tiết 14: Gấp các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu.
1 Kiến thức. 
Giúp HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
2. Kĩ năng .
Gấp được các đoạn thẳng cách đều . 
II. Chuẩn bị .
Mẫu vẽ các nếp cách đều có kích thước lớn.
Quy trình các nếp gấp .
HS có giấy mầu kẻ ô.
Vở thủ công.
III, Các hoạt động dạy - học.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .
Giáo viên cho HS quan sát các đoạn thẳng cách đều
Các nếp gấp này như thế nào ?
2. Hướng dẫn cách gấp .
+ gấp nếp thứ nhất 
Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên bảng, mặt mầu áp sát vào mặt bảng.
Giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Gấp mép thứ 2 .
Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở phía ngoài gấp giống nếp gấp thứ nhất.
+ Nếp gấp thứ 3.
Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại gấp 1 ô như 2 nếp gấp trước.
+ các nếp gấp khác tương tự.
3. Thực hành .
HS nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu.
Giáo viên giúp đỡ những em yếu.ch.
 dán. dán , trình bầy sản phẩm thành bức tranh tơng đối hoàn chỉnh.
4 Nhận xét - dặn dò.
Nhận xét tinh thần học tập .
Chuẩn bị bài sau : giấy mầu, hồ, chỉ để gấp cái quạt.
HS quan sát .
Chúng cách đều nhau có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
HS quan sát .
HS làm nháp theo giáo viên.
HS thực hành mỗi lần gấp đều lật mặt giấy gấp vào 1 ô.
HS thực hành gấp các nếp gấp từng nếp, gấp thành thạo trên giấy nháp, sau đoc gấp trên giấy mầu .
Dán sản phẩm vào vở thủ công.
 ----------------------------------------------------
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
chơi trò chơi
Ngày soạn : 20/11/2008
ngày giảng : Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008
Toán :
Phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu .
1, Kiến thức.
Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
2, Kĩ năng
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
 Biết làm phép trừ trong phạm vi 9.
HS yếu: Biết sử dụng que tính để làm các bài tập 
II. Đồ dùng dạy và học.
Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học.
Kiểm tra bài cũ
 Đọc bảng cộng. 
 2, Bài mới.
 A, Lập bảng trừ.
 Giáo viên làm mẫu.
9 hìng vuông bớt 1.
+ Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS lập bảng các phép tính trên bộ đồ dùng.
-Theo dõi ,lập bảng cộng 
-Yêu cầu HS đọc bảng cộng 
-Kiểm tra bảng cộng 
B, Thực hành
Bài 1: (78) Đặt tính:
Rèn kĩ năng đặt tính .
-Theo dõi ,chữa bài 
Bài 2 : Tính
Nhận xét về kết quả và các số trong phép cộng và phép trừ trong cột.
Bài 3 : Số ? 
Điền vào chỗ trống.
Hướng dẫn cách làm .
Kiểm tra ,chữa bài 
Bài 4 (79)
Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn nêu bài toán thích hợp
3, Củng cố dặn dò .
Nêu các phép tính vừa học.
Hướng dẫn tự học.
 HS nêu bài toán.
Và phép tính.
9-1=8
HS thao tác trên bộ đồ dùng
Lập phép tính.
9 - 1= 8 9 - 5= 4
9 - 2= 7 9 - 6= 3
9 - 3= 6 9 - 7= 2
9 - 4= 5 9 - 8= 1
HS đọc bảng trừ đồng thanh, nhóm cá nhân
Thi đọc thuộc.
-Nêu yêu cầu 
-TRả lời miệng kểt quả phép tính 
-
-
-
-
-
 9 9 9 9 9
 1 2 3 4 5
Nêu cách làm.
8 + 1= 9 7 + 2 = 9
9 - 1= 8 9 - 2 = 7
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2
-Quan sát các số ở từng cột ,điền số cần tìm.
HS quan tranh
Nêu bài toán.
Ghi phép tính
 9 - 4 = 5
 -----------------------------------------
Tiếng Việt
ôn tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể.
- Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần.
- Đọc viết các vần kết thúc bằng ng và nh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng trong truyện kể Quạ và Công.
HS yếu đọc đánh vần chậm 
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bảng ôn các vần kết thúc bằng ng và nh.
- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể "Quạ và Công".
B. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Đình làng, thông minh, bệnh viện.
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học:
- Treo bảng ôn lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc các âm vần có trong bảng ôn.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
b. Ghép âm thành vần:
- Yêu cầu học sinh ghép các chữ ở cột dọcvới các chữ ở dòng ngang để tạo thành các vần tương ứng đã học. 
c. Đọc từ câu ứng dụng:
- Giáo viên giải nghĩa từ.
Bình Minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.
Nhà rông: Nhà để tụ họp của người dân trong làng, bản………..
Nắng trang trang: nắng to nóng nực.
- Giáo viên đọc mẫu.
d. Tập viết từ ứng dụng:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Chúng ta vừa ôn lại những vần NTN? 
+ Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên treo tranh và nêu yêu cầu
- Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng trên bảng.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết từ ứng dụng ta phải chú ý những điều gì? 
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- GV quan sát uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
c. Kể chuyện "Quạ và Công"
- GV giới thiệu.
- Các em đã nhìn thấy con quạ và con công bao giờ chưa? Chúng như thế nào?
- Vì sao như vậy chúng ta hãy nghe chuyện "Quạ và Công nhé" .
- GV kể diễn cảm truyện.
- GV treo bảng và kể lại nội dung chuyện theo từng tranh.
Tranh1 : Quạ vẽ cho Công… Rất đẹp 
Tranh 2: Vẽ xong… Tô màu 
Tranh 3: Công khuyên… Lời bạn 
Tranh 4: cả bộ lông Quạ trở lên xám xịt 
- GVHDHS kể lại nội dung câu chuyện theo từng tranh.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm 
+ Rút ra bài học: Vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì 
4 - Củng cố Dặn dò: 
- Cho học sinh đọc lại toàn bài (SGK)
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. 
- Nhận xét chung giờ học 
- Ôn lại bài 
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- 3 - 4 em đọc.
- Học sinh đọc giáo viên chỉ.
- Học sinh chỉ theo giáo viên đọc.
- Học sinh tự đọc tự chỉ. 
- Học sinh ghép các chữ: a, ă, â, u, ư, uô….. với ng và ê, i với nh. 
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
 1 vài em đọc lại.
- Học sinh luyện viết vào bảng con.
- Những vần kết thúc = ng, nh.
- Học sinh đọcCN, nhóm lớp.
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông
- Học sinh đọc CN, Nhóm, lớp.
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- Học sinh tập viết theo mẫu chữ.
- Quạ có lông đen xấu xí, Công có bộ lông đẹp óng ả.
- HS tập kể theo nhóm
- Các nhóm cử đại diện lên chỉ và kể theo tranh 
- Các nhóm kể nối tiếp theo từng tranh.
- HS thực hiện theo hướng dẫn. 
- HS đọc ĐT
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 14
I. Ưu điểm
	Thực hiện tốt các nề nếp, truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn.
	Học tập sôi nổi
	Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch sẽ.
	II. Tồn tại.
	Một số em chưa có ý thức trong học tập ( Sáu , Tủa , Dế .)
	 Một số em còn nói tự do trong lớp : Tráng , Sáu , ….
 	III. Tuyên dương
 	Giàng Thị Sáu ,Tu ,Máy ,...
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 ------------------------------------------------------
Tuần 15
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
 Đi dự tổng kết
 ---------------------------------------------------
 Ngày soạn : 23/11/2008
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức.
	- Các bảng cộng và trừ đã học.
	- So sánh các số trong phạm vi 9.
	- Đặt đề toán theo tranh.
	- Nhận dạng hình vuông.
HS yếu : sử dụng que tính để làm các bài tập
B. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng giấy màu, bút màu.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiẻm tra bài cũ:
- Cho 2 học sinh lên bảng:
 9 - 0 = 9 - 6 = 
 9 - 3 = 9 - 4 =
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. 
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt các BT trong SGK.
Bài 1: Tính.
- Cho học sinh nêu yêu cầu BT.
- Giáo viên cho học sinh làm BT sau đó lần lượt gọi học sinh theo dãy bàn đứng lên đọc kết quả.
Bài 2: Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu của BT.
- HD HS sử dụng các bảng tính đã học để làm bài.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- Giáo viên cho cả lớp làm bài sau đó gọi học sinh xung phong lên bảng chữa
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh quan sát tranh sau đó mô tả lại bức tranh.
- Cho HS đặt đề toán và viết phép tính.
- Lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi.
-Tranh vẽ gồm mấy hình vuông?
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ lại hình vuông đó cho cả lớp xem.
- GV nhận xét chỉnh xửa.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* Học thuộc các bảng tính đã học.
- 2 học sinh lên bảng tính.
 9 - 0 = 9 9 - 6 = 3
 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
- 3 học sinh đọc.
- Tính nhẩm.
- Cả lớp nhận xét.
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9
 9 - 8 = 1…
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
 5 + 4 = 9 9 - 3 = 6
 4 + 4 = 8 7 - 2 = 5
 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Thực hiện phép tính trước sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại.
 5 + 4 = 9 6 <5 + 3
 9 - 2 5 + 1
- Tranh vẽ 6 con ngoài lồng & 3 con gà ở trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà?
6 + 3 = 9.
- Có 6 còn gà ở ngoài lồng và 3 con trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà?
6 + 3 = 9
- Tranh vẽ có tất cả 5 hình vuông.
- HS theo dõi nhận xét.
 --------------------------------------------------------
Học vần
	 Bài 61: ăm - âm
I . Mục tiêu 
Học sinh đọc và viết được âm- ăm, nuôi tằm, hái nấm.
Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà
 Rì rầm chảy..........
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thứ ngày tháng năm.
HS yếu : Đọc đánh vần chậm các vần, từ ngữ ứng dụng
II. Đồ dùng dạy –học
Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Đọc,Viết bảng con: chòm rau, quả trám, trái cam.
Đọc câu ứng dụng . 2 em.
B, Bài mới.
Tiết 1
1.Giới thiệu bài . trực tiếp
Chúng ta học vần ăm - âm
Giáo viên viết bảng.
2. Dạy vần : ăm
a, Nhận diện vần .
Vần ăm được tạo nên từ ă, m.
So sánh ăm với am.
b, Đánh vần :
Hướng dẫn đánh vần .
 ă - m - ăm.
Ghép vần ăm
Ghép tiếng tằm
Vị trí chữ và vần trong tiếng .
Ghép từ : nuôi tằm.
c, Viết:
Hướng dẫn HS viết : ăm, con tằm.
+âm :
( Quy trình tương tự )
-So sánh vần âm với ăm
-Hướng dẫn HS nhận diện vần
-Hướng dẫn đọc đánh vần : vần ,tiếng ,từ 
d, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng .
Giải thích từ.
Đọc mẫu.
HS đọc theo giáo viên : ăm, âm
-Nêu vị trí 
Giống : kết thúc = m
Khác : bắt đầu = ă, a .
Gài vần ăm
HS nhìn bảng phát âm.
HS đọc đồng thanh, nhóm cá nhân .
HS dùng bảng con.
T đứng trước ăm đứng sau 
HS đọc trơn : nhóm, đồng thanh, cá nhân.
-HS yếu đọc đánh vần 
Viết trên không.
HS viết bảng con.
2- 3 em đọc lại.
HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
-HS yếu đọc đánh vần 
-HS đọc đánh vần ,đọc trơn 
-Gạch chân vần mới 
-HS yếu đọc đánh vần từ ngữ 
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Đọc lại các vần tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi bảng.
b, Luyện viết.
Hướng dẫn quy trình .
ăm- âm, con tằm, râm.
c, Luyện nói .
Bức tranh này vẽ gì?
Những vật trong tranh nói nên điều gì chung? 
Em hãy đọc thời khoá biểu lớp mình.
Ngày chủ nhật em thường làm những gì?
Em thích ngày nào trong tuần vì sao?
4, Củng cố dặn dò.
Đọc lại bài.
-Nhận xét tiết học 
HS đọc vần, tiếng, từ ngữ ứng dụng
Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
HS nhận xét tranh
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
HS viết bài vào vở .
Đọc tên bài luyện nói
Thứ ngày tháng năm.
Thời gian.
1, 2 em đọc.
Đi chơi, 
 ------------------------------------------------
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: - Ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản.
	 - Làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức"
	2. Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Biết tham gi

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc
Giáo án liên quan