Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình
brother: anh (em) trai
sister: chị (em) gái
ví dụ: my sister is a lawer. Chị của tôi là một luật sư
cousin (hay first cousin): anh, chị, em họ
sister-in-law : chị hoặc em dâu
father-in-law: ba chồng, ba vợ
mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ
aunt: cô, dì, thím, mợ
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình kinsman: người bà con (nam) kinswoman: người bà con (nữ) fraternity: tình anh em brotherhood: tình anh em spinster: người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng) widower: người đàn ông góa vợ widow: góa phụ ví dụ: she is the widow. Cô ta là một góa phụ folks: họ hàng thân thuộc bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân) fosterling : con nuôi orphan: trẻ mồ côi ví dụ: the orphan are so vulnerable from the social prejudice. Trẻ mồ côi thường bị tổn thương từ những định kiến xã hội bachelor: đàn ông độc thân bachelorette: phụ nữ độc thân (=muốn có chồng) step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v. half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ. foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi son-in-law: con rể niece: cháu gái (gọi chú thím) nephew: cháu trai (gọi chú thím) godfather: cha đỡ đầu ví dụ: she has got godfather who lives in Chicago. Cô ấy có cha đỡ đầu người sống tại Chicago great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cố brother-in-law: anh hoặc em rể children: con cái ví dụ: children must love their parents who birthed them. Con cái phải thương yêu bố mẹ của mình người đã sinh thành ra họ daughter: con gái son: con trai daughter-in-law: con dâu sibling: anh, chị, em ruột brother: anh (em) trai sister: chị (em) gái ví dụ: my sister is a lawer. Chị của tôi là một luật sư cousin (hay first cousin): anh, chị, em họ sister-in-law : chị hoặc em dâu father-in-law: ba chồng, ba vợ mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ aunt: cô, dì, thím, mợ uncle : chú, bác, dượng, cậu great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội) great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội) parent: ba hoặc mẹ (số nhiều là “ba mẹ”) father: ba ví dụ: her father is a teacher who teach English for us. Bố anh ta là giáo viên người mà dạy tiếng anh cho chúng tôi mother : mẹ ví dụ: my mother is cooking in the kitchen. Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp great-grandmother: bà cố grandparent: ông hoặc bà grandfather: ông (nội, ngoại) ví dụ: my grantfather is too tired because of headache. I love him so much. Ông của tôi rất mệt vì bệnh đau đầu. Tôi thương ông nhiều lắm grandmother: bà (nội, ngoại) ancestor: tổ tiên, ông bà forefather: tổ tiên great-grandparent: ông cố hoặc bà cố great-grandfather: ông cố
File đính kèm:
- Tu_vung_tieng_Anh_ve_quan_he_gia_dinh.doc