Toán học - Chia đa thức và tính chất chia hết

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào

đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

pdf11 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Chia đa thức và tính chất chia hết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a.   [ 5(a − b)3 + 2(a − b)2 ]  : (b − a)2
b.  5(x − 2y)3 : (5x − 10y)
c.  (x3 + 8y3) : (x + 2y)
a.  (4x2 − 9y2) : (2x − 3y) b.  (27x3 − 1) : (3x − 1)
c.  (8x3 + 1) : (4x2 − 2x + 1) d.  (x2 − 3x + xy − 3y) : (x + y)
CHIA ĐA THỨC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1. Thực hiện phép chia:
Xem lời giải tại:
2. Làm tính chia:
a.  (6x2 + 13x − 5) : (2x + 5)
b.  (x3 − 3x2 + x − 3) : (x − 3)
c.  (2x4 + x3 − 5x2 − 3x − 3) : (x2 − 3)
Xem lời giải tại:
3. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:
4. Cho hai đa thức: A = x4 − 2x3 + x2 + 13x − 11 và B = x2 − 2x + 3
Tìm thương Q và dư R sao cho A = B. Q + R
Xem lời giải tại:
5. Tìm a sao cho đa thức x4 − x3 + 6x2 − x + a chia hết cho đa thức x2 − x + 5
Xem lời giải tại:
6. Tìm n ∈ Z để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 − 5 chia hết cho giá trị của biểu
thức 3n + 1.
Xem lời giải tại:
7. Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (12x2 − 14x + 3 − 6x3 + x4) : (1 − 4x + x2)
b. (x5 − x2 − 3x4 + 3x + 5x3 − 5) : (5 + x2 − 3x)
c. (2x2 − 5x3 + 2x + 2x4 − 1) : (x2 − x − 1)
Xem lời giải tại:
8. Tìm x biết:
a.  (12x3 + 24x2) : 6x2 − (13x2 − 39x) : 13x = 10
b.  (6x3 − 3x2) : 3x2 − (4x2 + 8x) : 4x = 5
Xem lời giải tại:
9. Cho đa thức f(x) = 3x3 − 7x2 + 4x − 4
a. Chứng minh rằng f(x) ⋮ x − 2
b. Tìm thương trong phép chia đa thức f(x) cho x − 2 từ đó phân tích f(x)ra thừa
số.
Xem lời giải tại:
10. Xác định hằng số a sao cho:
a.  4x2 − 6x + a ⋮ x − 3
b.  2x2 + x + a ⋮ x + 3
c.  x3 + ax2 − 4 ⋮ x2 + 4x + 4
Xem lời giải tại:
11. Xác định hằng số a và b sao cho:
a.  x4 + ax + b ⋮ x2 − 4
b.  x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1
c.  x3 + ax + b ⋮ x2 + 2x − 2
Xem lời giải tại:
12. Tìm đa thức dư trong phép chia: (x2005 + x2004) : (x2 − 1)
Xem lời giải tại:
13. Chứng minh đa thức f(x) = (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 15 chia hết cho đa
thức g(x) = x2 + 8x + 10
Xem lời giải tại:
14. Tìm m để đa thức x3 + y3 + z3 + mxyz chia hết cho 
x + y + z (x; y; z ≠ 0, x + y + z ≠ 0).
Xem lời giải tại:
15. Cho x; y; z ∈ Z∗ , biết a = x2 − xy; b = y2 − xz; c = z2 − xy. 
Chứng minh rằng: ax + by + cz ⋮ a + b + c
Xem lời giải tại:
a.  251 − 1 ⋮ 7 b.  270 + 370 ⋮ 13
a.  1719 + 1917 ⋮ 18 b.  24n − 1 ⋮ 15 , n ∈ N
a.  a3 − a ⋮ 3 b.  a7 − a ⋮ 7
TÍNH CHIA HẾT
TÍNH CHIA HẾT ĐỐI VỚI SỐ NGUYÊN
16. Chứng minh rằng 1993 − 199 chia hết cho 200
Xem lời giải tại:
17. Chứng minh rằng
Xem lời giải tại:
18. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
19. Chứng minh rằng:
a.  Tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp chia hết cho 8.
b.  Tích ba số tự nhiên chẵn liên tiếp chia hết cho 48.
Xem lời giải tại:
20. Chứng minh rằng với a ∈ Z
Xem lời giải tại:
21. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì 
A = (2n + 1) n2 − 3n − 1 − 2n3 + 1 chia hết cho 5.
( ) ( )
( )
a.  A = 5x3 + 15x2 + 10x ⋮ 30
b.  B = x2 − x − 2 ⋮ 2
Xem lời giải tại:
22. Chứng minh rằng:
a.  A = 1382 + 124.138 + 622 ⋮ 400
b.  B =
8202 − 1802
2252 − 50.225 + 252
⋮ 16
Xem lời giải tại:
23. Chứng minh rằng với x nguyên thì:
Xem lời giải tại:
24. Chứng minh rằng 10n + 18n − 28 ⋮ 27 (n ∈ N)
Xem lời giải tại:
25. Tìm số nguyên n sao cho n2 + 2n − 4 ⋮ 11
Xem lời giải tại:
26. Tìm n  ∈  N sao cho 2n − 1 chia hết cho 7
Xem lời giải tại:
27. Chứng minh rằng với n lẻ thì
a.  n2 + 4n + 3 chia hết cho 8.
b.  n3 + 3n2 − n − 3 chia hết cho 48.
a.  10x2 − 7x + a ⋮ 2x − 3
b.  2x2 + ax − 4 ⋮ x + 4
c.  x3 + ax2 + 5x + 3 ⋮ x2 + 2x + 3
d.  x2 − ax − 5a2 −
1
4
⋮ x + 2a
Xem lời giải tại:
28. Chứng minh rằng 111......111

81 số 1
⋮ 81
Xem lời giải tại:
29. Chứng minh A = 13 + 23 + 33 + ⋯ + 993 + 1003 chia hết cho 
B = 1 + 2 + 3 + ⋯ + 99 + 100 . 
Xem lời giải tại:
30. Tìm:
a.  Số dư khi chia 2100 cho 9.
b.  Số dư khi chia 2222 + 5555 cho 7.
Xem lời giải tại:
TÍNH CHIA HẾT ĐỐI VỚI ĐA THỨC
31. Xác định số hữu tỉ a sao cho:
Xem lời giải tại:
32. Xác định các số hữu tỉ a, b sao cho:
a.  2x3 − x2 + ax + b ⋮ x2 − 1
a.  10n2 + n − 10 ⋮ n − 1 b.  n3 − 3n2 − 3n − 1 ⋮ n2 + n + 1
c.  n3 − n2 + 2n + 7 ⋮ n2 + 1
a.  x + 1 b.  x − 3
a.  x41 : (x2 + 1) b.  x43 : (x2 + 1)
a.  x − 1 b.  x2 − 1
a.  x + 1 b.  x2 + 1
b.  3x3 + ax2 + bx + 9 ⋮ x2 − 9
c.  x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1
d.  x4 + x3 + ax2 + (a + b)x + 2b + 1 ⋮ x3 + ax + b
Xem lời giải tại:
33. Tìm n ∈ Z để:
Xem lời giải tại:
34. Không đặt tính chia đa thức, hãy xét xem đa thức x3 − 9x2 + 6x + 16 có chia
hết hay không chia hết cho:
Xem lời giải tại:
35. Tìm dư khi chia các đa thức sau:
Xem lời giải tại:
36. Tìm dư khi chia x + x3 + x9 + x27 cho:
Xem lời giải tại:
37. Tìm dư khi chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho:
Xem lời giải tại:
38. Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x − 3 dư 7; f(x) chia cho x − 2 dư 5; f(x)
a.  x50 + x10 + 1 ⋮ x20 + x10 + 1
b.  x10 − 10x + 9 ⋮ (x − 1)2
chia cho (x − 2)(x − 3) thì được thương là 3x và còn dư.
Xem lời giải tại:
39. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
40. Chứng minh rằng f(x) ⋮ g(x)
f(x) = x99 + x88 + x77 + . . . + x11 + 1
g(x) = x9 + x8 + x7 + . . . + x + 1
Xem lời giải tại:
41. Chứng minh rằng: (x + y)6 + (x − y)6 ⋮ x2 + y2
Xem lời giải tại:
42. Chứng minh rằng ∀m; n ∈ N thì:
x6m+4 + x6n+2 + 1 ⋮ x4 + x2 + 1
Xem lời giải tại:
43. Tìm n ∈ N sao cho: x2n + xn + 1 ⋮ x2 + x + 1
Xem lời giải tại:
44. Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng f(0); f(1) là các số lẻ. Chứng
minh đa thức f(x) không có nghiệm nguyên.
Xem lời giải tại:
45. Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên và a; b ∈ Z; a ≠ b
a.  Chứng minh rằng: f(a) − f(b) ⋮ a − b
b.  Có thể đồng thời xảy ra f(5) = 7; f(19) = 15 không?
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfCHIA_DA_THUC_VA_TINH_CHAT_CHIA_HET.pdf
Giáo án liên quan