Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Hoàng Văn Tuấn

BÀI 10 TR 17 SBT

a/

-? Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ?

HS( ) Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một trong hai vế của đảng thức để vế còn lại. Hoặc có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức nào đấy

-? Cụ thể đối với câu a ta làm thế nào

( Biến đổi vế trái rồi so sánh vế phải)

-GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm .-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .

 -GV nhận xét , rút kinh nghiệm

-GV : Ra bài tập

-GV :Lưu ý cho học sinh : rút gọn triệt để các phân thức là tử và mẫu của các phân thức đó không còn nhân tử chung

-GV: gọi 2 HS lên bảng rút gọn 2 phân thức trên

-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .

-GV nhận xét , rút kinh nghiệm

-? Nhận xét gì về 2 phân thức đã được rút gọn .

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Hoàng Văn Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Ngày soạn :
Tiết 25
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
HS biết cách vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn
Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu,và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức
II/ Chuẩn bị. 
-GV : Nghiên cứu soạn , giảng
-HS : Chuẩn bị bài tập đã cho.
 III/Tiến trình :
A / ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ. 
HS 1 : -? Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ?
 -? Chữa bài 9 tr 40 SGK
G V lưu ý HS không biến đổi nhầm
HS 2 : -? Nêu tính chất cơ bản của phân thức.Viết công thức tổng quát
 -? Chữa bài 11 tr 40 SGK
HS() Nhận xét bài làm của bạn
C.Bài mới. 
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
?Muốn rút gọn các phân thức trên ta làm thế nào
 HS() Ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
-GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm .
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-GV :Ra bài tập làm thêm theo nhóm :
c)
d)
e)
f)
-GV: gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm đánh giá bài làm của các nhóm
Bài 13 tr 40
-HS : Làm bài độc lập ,
-GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm .
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
Bài 10 tr 17 SBT
a/ 
-? Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ?
HS() Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một trong hai vế của đảng thức để vế còn lại. Hoặc có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức nào đấy
-? Cụ thể đối với câu a ta làm thế nào 
( Biến đổi vế trái rồi so sánh vế phải)
-GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm .-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
 -GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-GV : Ra bài tập 
-GV :Lưu ý cho học sinh : rút gọn triệt để các phân thức là tử và mẫu của các phân thức đó không còn nhân tử chung
-GV: gọi 2 HS lên bảng rút gọn 2 phân thức trên 
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-? Nhận xét gì về 2 phân thức đã được rút gọn .
-? Muốn tìm x trước hết ta cần làm thế nào 
-? Phân tích 2 vế thành nhân tử như thế nào 
-? a là hằng số ị a2 + 1 là 1 số như thế nào ?
ị x = ? 
Bài 12
a)
b) ĐS : = 
c) =.......
 = 
d) = ........
 = 
e) = .....= 
f) = ...... = 
Bài 13 tr 40
a) .....= 
b) ......= 
Bài 10 tr 17 SBT
a/ Chứng minh đẳng thức sau :
Bài tập :
Cho 2 phân thức :
-Hãy rút gọn triệt để 2 phân thức trên . Nêu nhận xét về 2 phân thức đã được rút gọn .
Giải:
-Ta có :
- Tương tự ta có :
Nhận xét:
Hai phân thức đã được rút gọn trên là 2 phân thức có cùng mẫu thức 
Bài tập :12 a/ 18/ SBT : Tìm x biết :
a/ a2x + x = 2a4 – 2 
Û x. ( a2 + 1) = 2 . ( a2 – 1 ). ( a2 + 1 )
ị x = 
ị x = 2. ( a2 – 1 ) 
D. Củng cố: -? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức
-? Quy tắc đổi dấu
 -? Nhận xét về cách rút gọn phân thức.
E. Hướng dẫn về nhà. Học bài & Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số .Làm bài tập : 11;12 / 17-18 / SBT .
IV. Rút kinh nghiệm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 26
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
 I/ Mục tiêu.
HS biết cách tìm mẫu thức chung ( MTC ) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung .
HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức .
HS biết cách tìm nhân tử phụ , phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức có cùng mẫu thức chung .
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
 * HS : - học bài và làm bài tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức . 
B. Kiểm tra bài cũ. -? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu thức.
	 -? Làm bài tập : 12 b/ sgk / 40 . 
C.Bài mới. 
Hoạt động của thày và trò 
Nội dung
-? Cho 2 phân thức :
 . Dùng Tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi 2 phân thức đã cho thành 2 phân thức có cùng mẫu thức 
-HS : ( .......)
có:
ị-GV : cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
-?Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì ? 
ị Định nghĩa ( sgk / 41 ) 
-HS : Đọc Định nghĩa sgk / 41 
-GV : Giới thiệu kí hiệu > là MTC 
 VD : trong VD trên 
 MTC = ( x + y ) . ( x – y )
-?Để quy đồng mẫu thức chung của nhiều phân thức ta phải tìm mẫu thức chung như thế nào ?
 ị 1/ Tìm mẫu thức chung .
-?qua VD trên , có nhận xét gì về MTC đối với các MT của mỗi phân thức 
-HS : ( ......) 
 ( Là tích chia hết cho mẫu thức của từng phân thức đã cho )
-? Thảo luận -?1
-GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời .
 -GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
 -GV nhận xét , rút kinh nghiệm .
( Chọn được cả 2 nhưng MTC là 12x2y3z đơn giản hơn .)
-?Có nhận xét gì về MT của các phân thức đã cho và MTC : 12x2y3z 
-HS : ( ... ) 
( - Hệ số của MTC là BCNN của các hệ số thuộc các MT 
- Các thừa số có trong các mẫu đều có trong MTC , mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất )
-?Vậy để quy đồng mẫu thức của 2 phân thức sau , ta làm như thế nào để tìm MTC :
-HS : ( .... )
( - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử 
 -Chọn 1 tích có thể chia hết cho mỗi mẫu thức của các phân thức đã cho )
-GV : Đưa bảng phụ vẽ bảng mô tả cách lập MTC ( sgk / 41 )
 -? Điền vào ô trống trong bảng 
ị -? Vậy khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , muốn tìm MTC ta làm như thế nào 
ị nhận xét ( sgk / 42 )
-HS : Đọc nhận xét sgk / 42 
-? Nêu các bước để quy đồng mẫu 2 phân số sau : 
-GV : Ghi lại ở góc bảng phần trình bày 
 ( + Tìm MC : 12 = BCNN ( 4 ; 6 ) 
 + Tìm thừa số phụ bằng cách lấy MC chia cho từng mẫu riêng 
 có TSP là 3 , ( 12 : 4 = 3 )
 có TSP là 2 , ( 12 : 6 = 2 )
 + Quy đồng : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứng )
ị -GV : Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta cũng tiến hành qua 3 bước tương tự như vậy .
-?Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau 
( VD 1):
 +? MTC =?
 +? NTP = ?
 +? Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với NTP tương ứng 
ị -? Qua VD trên hãy cho biết muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào .
ị Nhận xét ( sgk / 42 )
-HS : Đọc nhận xét ( sgk / 42 )
-? Thảo luận -?2 ( Để củng cố nhận xét trên )
-? Thảo luận -?3 ( Để luyện tập cách đổi dấu )
-GV: gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm .
 -GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
 -GV nhận xét , rút kinh nghiệm .
D. Củng cố. 
-? Cách tìm MTC
-? Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức .
-? Trả lời theo nội dung câu hỏi Bt 17 / 43 / Sgk .
( -GV : Treo bảng phụ ghi Bt 17 / 43 / Sgk .) 
-?Theo em , em sẽ chọn cách nào? Vì sao ? 
*Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:
Định nghĩa ( sgk / 41 )
1 / Tìm mẫu thức chung :
-?1:
*Nhận xét : ( Sgk / 42 )
2 / quy đồng mẫu thức :
-Ví dụ : ( Sgk / 42 )
* Nhận xét ( sgk / 42 )
-?2 :
-?3 :
Bài tập :17 / 43/ Sgk .
Cả 2 đều đúng 
Bạn Tuấn đã tìm MTC theo nhận xét sgk 
Bạn Lan đã quy đồng mẫu thức sau khi đã rút gọn các phân thức .
Cụ thể :
-Ta nên chọn cách của bạn Lan vì MTC đơn giản hơn .
E. Hướng dẫn về nhà. – Học thuộc cách tìm MTC , Cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . Làm BT : 14 đ 18 / 43 / Sgk ; BT: 13 / 18 / SBT .
IV. Rút kinh nghiệm.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan13.doc
Giáo án liên quan