Tìm hiểu Look after = Take care of yourself/ somebody/ something
2.Take care of = Look after: cũng có nghĩa là chăm sóc nhưng được sử dụng cả trong Anh - Anh và Anh - Mỹ.
Ex:
-Who's going to look after / take care of the children while you're away?
- Who takes care of this garden?
Ai thường chăm sóc cho khu vườn này?
- How to Take Care Of Digital Perm Hair.- Cách Chăm Sóc Tóc Uốn & Nhuộm (quảng cáo)
Tìm hiểu Look after = Take care of yourself/somebody/something A. Look after: (Anh-Anh) 1. to be responsible for or to take care of somebody/something Nghĩa: Chịu trách nhiệm or chăm sóc ai đó/cái gì Examble: -Who's going to look after the children while you're away? (Ai sẽ chăm sóc mấy nhóc lúc bạn đi xa? -I'm looking after his affairs while he's in hospital. (T chịu trách nhiệm công việc của anh ta lúc anh ta nằm viện) -Don't worry about me — I can look after myself. (= I don't need any help). (Đừng lo cho tôi. Tôi tự chăm sóc được.) 2. to make sure that things happen to somebody's advantage Nghĩa: Đảm bảo mang lợi ích cho ai. -He's good at looking after his own interests. (Anh ta thực hiện tốt việc mang lại lợi ích cho riêng mình) 2.Take care of = Look after: cũng có nghĩa là chăm sóc nhưng được sử dụng cả trong Anh - Anh và Anh - Mỹ. Ex: -Who's going to look after / take care of the children while you're away? - Who takes care of this garden? Ai thường chăm sóc cho khu vườn này? - How to Take Care Of Digital Perm Hair.- Cách Chăm Sóc Tóc Uốn & Nhuộm (quảng cáo) *Cười một chút: just for laugh -My wife said, “you are going to take care of the dog while I’m away”. - Who's going to take care of my girlfriend while I’m in hospital. Sưu tầm
File đính kèm:
- Tim_hieu_LOOK_AFTER.doc