Tiếng Anh - Cách thành lập trạng từ (formation of adverbs) [có bài tập ứng dụng và đáp án]
- Tính từ tận cùng bằng đuôi “ic” ta thêm “al” rồi cộng thêm “ly”
Ví dụ:
Economic -> economically
Tragic -> tragically
Dramatic -> dramatically
Fantastic -> fantastically
- Tính từ tận cùng bằng “y” ta đổi “y” -> i + ly
Ví dụ:
Easy -> easily
Happy -> happily
Angry -> angrily
Busy -> busily
3. Tính từ biến đổi hoàn toàn khi chuyển sang trạng từ:
Good -> well
I- CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ 1. Thông thường ta thêm đuôi “ly” vào sau tính từ: ADJ + LY -> ADV Ví dụ: Fluent -> fluently Beautiful -> beautifully Interesting -> interestingly Quick -> quickly 2. Chú ý khi thêm đuôi “ly”: - Khi tính từ tận cùng là “le” ta bỏ “e” rồi cộng thêm “y” Ví dụ: Gentle -> gently Simple -> simply Terrible -> terribly Horrible -> horribly Probable -> probably - Tính từ tận cùng bằng đuôi “ic” ta thêm “al” rồi cộng thêm “ly” Ví dụ: Economic -> economically Tragic -> tragically Dramatic -> dramatically Fantastic -> fantastically - Tính từ tận cùng bằng “y” ta đổi “y” -> i + ly Ví dụ: Easy -> easily Happy -> happily Angry -> angrily Busy -> busily 3. Tính từ biến đổi hoàn toàn khi chuyển sang trạng từ: Good -> well 4. Một số tính từ biến đổi sang trạng từ giữ NGUYÊN Ví dụ: Hard -> hard Fast -> fast Late -> late Early -> early Monthly -> monthly Daily -> daily Near -> near Far -> far Right -> right Wrong -> wrong Straight -> straight Low -> low High -> high - This exercise is very hard. (Bài tập này rất khó.) Ta thấy trong câu này “hard” đóng vai trò là một tính từ. - She works very hard. (Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.) Trong câu này “hard” lại đóng vai trò là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “work”. * Chú ý: - Ta có trạng từ “hardly”: có nghĩa là: hầu như không - Trạng từ “lately” có nghĩa là gần đây. 5. Cách thành lập khác Đối với một số TÍNH TỪ có tận cùng bằng “ly” -> ta thành lập TRẠNG TỪ theo cấu trúc: in a/an + adj-ly + way Ví dụ: Friendly -> in a friendly way -> Ta KHÔNG sử dụng: friendlily Lovely -> in a lovely way -> Ta KHÔNG sử dụng: lovelily Silly -> in a silly way -> Ta KHÔNG sử dụng: sillily II- BÀI TẬP Bài 1: Từ các tính từ sau biến đổi sang trạng từ tương ứng 1. attractive -> . 2. slow -> . 3. difficult -> . 5. lazy -> . 6. far -> . 7. quiet -> . 8. sudden -> . 9. frequent -> . 10. crazy -> . 11. light -> 12. heavy -> . 13. terrific -> 14. traditional -> . 15. lively -> . Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: 1. I didn’t do the test ............ yesterday. A. good B. well C. goodly 2. My friend lives ............. the station. A. nearly B. near C. in a near way 3. She can run very ............ A. in a fast way B. fastly C. fast 4. The cost of goods is increasing ............. A. dramatically B. dramatic C. dramaticly 5. She is lying ............ on the grass. A. comfortablely B. comfortably C. in a comfortable way 6. My friend made up ........... A. ugly B. uglily C. in an ugly way 7. You have to pay the electric bill ........... A. monthly B. in a monthly way C. monthlily 8. The plane flew ............ in the air, then landed suddenly. A. highly B. high C. in a high way 9. My father often goes to work ............ A. early B. in early way C. earlily 10. My brother is a hard worker. He works very ............ A. hardly B. in a hardly way C. hard ĐÁP ÁN Bài 1: 1. attractive -> attractively 2. slow -> slowly 3. difficult -> difficultly 5. lazy -> lazily 6. far -> far 7. quiet -> quietly 8. sudden -> suddenly 9. frequent -> frequently 10. crazy -> crazily 11. light -> lightly 12. heavy -> heavily 13. terrific -> terrifically 14. traditional -> traditionally 15. lively -> in a lively way Bài 2: 1. B. well 2. B. near 3. C. fast 4. A. dramatically 5. B. comfortably 6. C. in an ugly way 7. A. monthly 8. B. high 9. A. early 10. C. hard
File đính kèm:
- CACH_THANH_LAP_TRANG_TU_Formation_of_adverbs_CO_BAI_TAP_UNG_DUNG_VA_DAP_AN_CUC_HAY.doc