Thiết kế bài giảng trực tuyến môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 120: Oăn, oăt
Giáo viên: chỗ ngoặt. Tiếng ngoặt có vần oăt. / Phân tích vần oăt: âm o đứng trước, ă đứng giữa, t đứng cuối. /Đánh vần, đọc trơn: o - ă - tờ - oăt/ ngờ - oăt -ngoăt - nặng - ngoặt / chỗ ngoặt.
BÀI HỌC TRỰC TUYẾN MÔN TIẾNG VIỆT Bài 120: oăn, oăt (Trang 48) * Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: vần oăn, vần oăt. 2. Chia sẻ và khám phá. 2.1. Dạy vần oăn Giáo viên: tóc xoăn. Tiếng xoăn có vần oăn. / Phân tích vần oăn: âm o đứng trước, ă đứng giữa, n đứng cuối. / Đánh vần, đọc trơn: o - ă - nờ - oăn / xờ - oăn - xoăn / tóc xoăn. 2.2. Dạy vần oăt (như vần oăn) Giáo viên: chỗ ngoặt. Tiếng ngoặt có vần oăt. / Phân tích vần oăt: âm o đứng trước, ă đứng giữa, t đứng cuối. /Đánh vần, đọc trơn: o - ă - tờ - oăt/ ngờ - oăt -ngoăt - nặng - ngoặt / chỗ ngoặt. 3. Luyện tập. Thực hiện vào vở bài tập : 1/ 18 4. Tập đọc: a) GV: Hình minh hoạ bài Tập đọc Cải xanh và chim sâu: Chim sâu bay trên vườn cải, những cây cải được vẽ nhân hóa. b) Giáo viên đọc mẫu: Giải nghĩa từ: làu bàu (nói nhỏ trong miệng, vẻ khó chịu), oằn mình (cong mình lại để chống đỡ lũ sâu), mềm oặt (mềm, rũ xuống). c) Luyện đọc từ ngữ: sáng sớm, làu bàu, buồn bã, nào ngờ, oằn mình chống đỡ, ngoắt phải, ngoặt trái, rũ xuống, mềm oặt, thoăn thoắt. d) Luyện đọc câu. - Bài đọc có mấy câu? (11 câu). * Làm bài tập 2/ 19 HS Viết vào vở tập trắng. 6. Củng cố, dặn dò. - Chỉ một số từ ngữ để HS đọc lại. - Chia sẻ bài tập đọc với người thân trong gia đình. Đáp án: Từ ngữ ứng với hình: Hình 1: khuya khoắt Hình 2: ngoắt đuôi Hình 3: oẳn tù tì Hình 4: đi thoăn thoắt Hình 5: dây xoắn Bài tập : 1/ 18 Đáp án: Bài tập : 2/ 19
File đính kèm:
- thiet_ke_bai_giang_truc_tuyen_mon_tieng_viet_lop_1_bai_120_o.docx