Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 32 Năm học 2014-2015

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- HS viết đúng kĩ thuật , đúng điểm đặt bút, điểm dừng bút và đánh dấu thanh đúng vị trí

- HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức viết một đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh

- Có ý thức rèn chữ viết

II. ĐỒ DÙNG

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS

2. Bài mới

- HS đọc thầm nội dung bài 32 và nêu nội dung bài

- HS tìm và nêu từ hay viết sai chính tả, HS tìm các con chữ có độ cao 2,5 li; 2li; 1,5 li; 1li

- HS viết các từ dễ viết sai ra giấy kẻ ô li, 2 HS lên bảng

- GV, HS nhận xét, chữa lỗi sai

- Gv lưu ý HS về độ cao, khoảng cách các con chữ, các tiếng; độ cao các nét khuyết, nét móc, nét cong,.

- GV hướng dẫn HS viết từng câu; kiểm tra giúp đỡ các em viết xấu

- HS viết toàn bài; GV chấm, chữa bài

4. Củng cố, dặn dò

- GV, HS hệ thống bài

- GV nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bài sau

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 32 Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Ngày soạn: 7/4/2015 Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2015
LUYỆN VIẾT
BÀI 32
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS viết đúng kĩ thuật , đúng điểm đặt bút, điểm dừng bút và đánh dấu thanh đúng vị trí
- HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức viết một đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh
- Có ý thức rèn chữ viết
II. ĐỒ DÙNG 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
- HS đọc thầm nội dung bài 32 và nêu nội dung bài
- HS tìm và nêu từ hay viết sai chính tả, HS tìm các con chữ có độ cao 2,5 li; 2li; 1,5 li; 1li
- HS viết các từ dễ viết sai ra giấy kẻ ô li, 2 HS lên bảng
- GV, HS nhận xét, chữa lỗi sai
- Gv lưu ý HS về độ cao, khoảng cách các con chữ, các tiếng; độ cao các nét khuyết, nét móc, nét cong,...
- GV hướng dẫn HS viết từng câu; kiểm tra giúp đỡ các em viết xấu
- HS viết toàn bài; GV chấm, chữa bài
4. Củng cố, dặn dò
- GV, HS hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bài sau	.
 _________________________________________________
ÔN To¸n 
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Tiếp tục củng cố cho HS về phép nhân chia phân số, số tự nhiên và số thập phân
	- Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập liên quan
	- Có ý thức học tập
II. ĐỒ DÙNG 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - HS nêu lại cách thực hiện phép nhân, chia phân số, số tự nhiên và số thập phân
 2. Bài mới
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập sau đó chữa .
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài . GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét củng cố kiến thức sau mỗi bài .
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 12m2 45 cm2 =.....m2
A. 12,045 B. 12,0045	C. 12,45 D. 12,450
b) Tổng của và là:
A. B. C. 
c) Tổng của 609,8 và 54,39 là: 
A. 664,19 B. 653,19	C. 663,19 D. 654,19
e) = ...
A. 8,2 B. 8,02	C8,002 D. 8,0002
g) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày 26/3/2010 có bao nhiêu ngày?
A. 51 B. 52	C. 53 D. 54
h) 1 giờ 45 phút = ...giờ
 	 A.1,45 B. 1,48	C.1,50 D. 1,75
Bài tập 2: 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 135,7906ha = ...km2...hm2 ...dam2...m2
5ha 75m2 = ...ha = ...m2	
2008,5cm2 = ...m2 =....mm2
b) 5m3 675dm3 = ....m3	 1996dm3 = ...m3	 2m3 82dm3 = ....m3
 65dm3 = ...m3	4dm3 97cm3 = ...dm3	 5dm3 6cm3 = ...dm3
 2030cm3 = ...dm3	 105cm3 = ...dm3	 
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính:
a) 72,85 32 35,48 4,8	 21,83 4,05 
b) 351: 54 	 8,46 : 3,6	 204,48 : 48
Bài tập4:Chuyển thành phép nhân rồi tính:
a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg 
b) 5,18 m + 5,18 m 3 + 5,18 m
c) 3,26 ha 9 + 3,26 
Bài 5: Tìm x:
a) x + 2,47 = 9,25	b) x - 6,54 = 7,91
	c) 3,72 + x = 6,54	d) 9,6 - x = 3,2
 e) x 5 = 9,5	g) 42 x = 15,12
 - HS đọc yêu cầu bài và nêu cách tìm thành phần chưa biết trong từng phép tính 	- HS chữa bảng. GV giúp đỡ còn chậm
	- GV Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết .
3 . Củng cố dặn dò.
- GV củng cố cho HS về phép cộng, trừ, nhân chia phân số, số tự nhiên và số thập phân. HS hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________________
Ngày soạn: 7/4/2015 Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2015
	ÔN TiÕng viÖt
 LUYỆN ĐỌC : ÚT VỊNH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	- HS hiểu nội dung bài tập đọc đã học
- HS đọc đúng, cách ngắt nghỉ hơi hợp lí, đọc trôi chảy, rõ ràng
	- Có ý thức tự học, tự luyện đọc, ham thích học Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài “ Út Vịnh ” và trả lời câu hỏi
2. Bài mới. 
GV hướng dẫn HS luyện đọc bài tập đọc “ Út Vịnh ” 
	- HS nêu nội dung chính của bài 
	- GV chú ý HS các từ khó và đưa ra yêu cầu đọc với từng đối tượng HS
+ HS: đọc đúng từ, đúng tiếng, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí, đúng dấu câu, không bỏ tiếng, bỏ từ, đọc sai từ bước đầu đọc diễn cảm
	- HS đọc bài theo cặp, HS theo dõi bạn đọc và yêu cầu bạn đọc lại khi bạn bỏ từ, đọc sai từ, thỉếu từ, ngắt nghỉ hơi không đúng khi gặp các dấu câu,...
	- GV kiểm tra HS đọc trước lớp kết hợp trả lời các câu hỏi đoạn bài
	? Đạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì?
	? Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn AT đường sắt?
	? Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên giục gia, cÚt Vịnh nhì ra đường sắt và đã thấy điều gì?
	?Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trên đường tàu 
	 GV sửa sai cho HS, động viên tuyên dương ; bình chọn HS đọc diễn cảm
3 . Củng cố dặn dò.
- GV, HS hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________________
Ngày soạn: 9/4/2015 Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015
ÔN TOÁN
 BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP
I. Môc ®Ých yªu cÇu. 
	- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên, giải toán liên quan đến hình học và toán tỉ số phần trăm.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II- §å dïng :
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc:
– HS làm bài kiểm tra.
- GV chép đề bài lên bảng.HS làm bài vào vở.
- Gv thu bài chấm 
Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị	B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm	D. Hàng phần nghìn
2) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5	B. 5,2	C. 0,4	D. 4,0
3) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút	B. 20 phút	C. 30 phút	D. 40 phút
4) 0,5% = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
5) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
6) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032	B. 0,032	C. 0,32	D. 3,2
Phần 2: tự luận
<
>
=
Bài 1:
	?	a) 5,009  5,01	b) 11,389 . 11,39;
	c) 0,825.. 0,815	d) 20,5 20,500.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 1,345 + 25,6 + 8,29	b) 78 – 20,05
c) 17,03 x 0,25	d) 10,6 : 4,24
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 570dm3 = ..m3	b) 5kg = .g; c) 25% của 520l là
Bài 4: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ôtô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
Hỏi một giờ cả hai ôtô đi được bao nhiêu ki lô mét?
Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng vận tốc ôtô đi từ B.
	– HS chữa bài kiểm tra.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài. HS lên bảng chữa bài kiểm tra.
- GV nhận xét củng cố cách giải sau từng bài tập. Chú ý phần kiến thức HS hay quên và nhầm lẫn.
3 Củng cố dặn dò.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên, giải toán liên quan đến hình học và toán chuyển động .GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
	____________________________________________________
ÔN TIẾNG VIỆT
 BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP (BÀI KIỂM TRA SỐ 1 )
I. Môc ®Ých yªu cÇu. 
	- Củng cố phần kiến thức về LTVC, chính tả và viết văn tả cảnh.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II- §å dïng :
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc:
	– HS làm bài kiểm tra.
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (2điểm) 
	Dưới đây là các câu hỏi và các ý trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: 
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả? 
 A. gồ ghề B. ngượng ngịu C. kèm cặp D. kimcương 
Câu 2: Kết hợp nào không phải là một từ? 
 A. nước uống B. xe hơi C. xe cộ D. ăn cơm 
Câu 3: (1/2đ)Từ nào không phải là từ ghép? 
 A. san sẻ B. phương hướng C. xa lạ D. mong mỏi 
Câu 4: Từ nào là danh từ? 
 A. cái đẹp B. tươi đẹp C. đáng yêu D. thân thương 
Câu 5: Tiếng “đi” nào được dùng theo nghĩa gốc? 
 A. vừa đi vừa chạy B. đi ôtô C. đi nghỉ mát D. đi con mã 
Câu 6: Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”? 
 A. xanh ngắt B. xanh biếc C. xanh thẳm D. xanh mướt 
Câu 7: Cặp từ quan hệ trong câu ghép: “Nếu gió thổi mạnh thì cây đổ” biểu thị quan hệ nào? 
 A. Nguyên nhân - kết quả B. Điều kiện, giả thiết - kết quả 
 C. Đối chiếu, so sánh, tương phản D. Tăng tiến 
Phần II: BÀI TẬP (7,5 điểm) 
Câu 1: (1đ) Xác định CN, VN trong các câu văn sau: 
 a) Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền. 
 b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ. 
Câu 2: (0,5đ) Cho cặp từ sau: thuyền nan / thuyền bè Hãy cho biết: 2 từ trong cặp từ trên khác nhau ở chỗ nào (về nghĩa và về cấu tạo từ)? 
Câu 3: (6 đ) Em yêu nhất cảnh vật nào trên quê hương mình? Hãy viết bài văn miêu tả ngắn (khoảng 20 – 25 dòng) nhằm bộc lộ tình cảm của em đối với cảnh vật đó. 
 	- GV thu bài về nhà chấm . => chữa nhanh phần trắc nghiệm . Chú ý phần kiến thức HS hay quên và nhầm lẫn.
3 Củng cố dặn dò.
- Củng cố cho HS thức về LTVC, chính tả và viết văn tả cảnh.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
	____________________________________________________

File đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_day_lop_5_tuan_32_nam_hoc_2014_2015.doc
Giáo án liên quan