Tài liệu ôn thi tốt nghiệp - Sử dụng máy tính Casio

IV.Phân tích cách sử dụng máy tính CASIO cho bài thi TNTHPT-2009:

Câu 1:Cho hàm số

 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -5.

 Dùng các lệnh CALC học sinh có thể tính giá trị của hàm số tại điểm để tìm một số điểm đặc biệt để vẽ đồ thị hảm số.

 Dùng các lệnh về giải phương trình.

Câu 2:

 1.Giải phương trình

 Dùng lệnh SOLVE dể dàng tìm được 2 nghiệm của phương trình .

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi tốt nghiệp - Sử dụng máy tính Casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO ( DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 12 )
I. Yêu cầu đối với Giáo viên :
- Biết biên soạn tài liệu liên quan đến máy tính bấm tay ( xem phần trợ giúp )
- Nắm vững các thao tác trên máy tính bấm tay liên quan đến bộ môn và bản chất của thuật toán
- Tổ chức hướng dẫn cho học sinh :
Thao tác được trên máy với các nội dung liên quan đến chương trình học
Giảm các thao tác tính toán phức tạp, tránh sai sót.
Ghi nhận kết quả để thể hiện trên bài làm (bài thi).
Kiểm tra, đối chiếu lại các kết quả trên việc tính toán thực tế.
II. Yêu cầu đối với học sinh : (Chủ yếu cho học sinh lớp 12, nhất là đối tượng HS trung bình, yếu).
- Thao tác thành thạo trên máy tính bấm tay các nội dung liên quan đến chương trình lớp 12.
- Ghi nhận kết quả để thể hiện trên bài làm (bài thi).
- Kiểm tra, đối chiếu lại các kết quả trên việc tính toán thực tế.
III. Trợ giúp Giáo viên biên soạn tài liệu :
- Trên máy tính (computer) có cài chương trình CASIO 570MS.
- Sau khi thao tác xong , nhấn phải (chuột) chọn View Log.
- Cửa sổ View Log xuất hiện, ta copy dãy thao tác và chép vào phần tài liệu biên soạn là xong.
IV.Nhóm các thao tác yêu cầu đối với GV và HS12 cần nắm vững :
Các nhóm sử dụng CASIO cho lớp 12
Phương trình, Hệ phương trình
Tính giá trị biểu thức chứa biến
Giải phương trình mủ, logarit
Tính đạo hàm, tích phân
Số phức
Độ dài véctơ, tích vô hướng, tích vô hướng 
1. Nhóm phương trình, hệ phương trình:
Giải phương trình bậc hai
Ví dụ : Giải phương trình 
Kết quả 
Giải phương trình bậc ba
Ví dụ : Giải phương trình 
Kết quả 
Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ : Giải hệ phương trình 
Kết quả 
Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
Ví dụ : Giải hệ phương trình 
Kết quả 
2.Nhóm tính giá trị của một biểu thức:
Tính trực tiếp: 
Ví dụ : Cho , tính 
Kết quả 
Tính với biến thay đổi : Nhập hàm, sử dụng phím CALC, nhập biến
Ví dụ : Cho , tính 
Kết quả 
Kết quả 
3.Nhóm giải phương trình mủ và logarít:
	Ví dụ : giải phương trình 
Kết quả 
4.Nhóm tính đạo hàm, tính tích phân:
Tính giá trị đạo hàm tại một điểm: Cú pháp d/dx( hàm số, giá trị x)
Ví dụ : Cho hàm số . Tính giá trị 
Kết quả .
Tính tích phân xác định của hàm số: Cú pháp ( hàm số, a, b)
Ví dụ : Tính tích phân 
Kết quả 
5.Nhóm số phức :
Phép toán đại số với số phức:
Ví dụ : Thực hiện phép toán 
Kết quả 
Giải phương trình bậc hai(hệ số thực) nghiệm phức:
Ví dụ : giải phương trình 
Kết quả 
Tính modun và acgumen của số phức:
Ví dụ : Tìm modun cuả số phức 
Kết quả 
Ví dụ : Tìm acgumen cuả số phức 
Kết quả 
4.Nhóm tính độ dài vectơ, tích có hướng, tích vô hướng:
Tính độ dài vectơ:
Ví dụ : Tính độ dài 
Tính tích vô hướng hai vectơ :
Ví dụ : Cho và .Tính 
Kết quả 
Tính tích có hướng hai vectơ :
Ví dụ : Cho và .Tính 
Kết quả 
IV.Phân tích cách sử dụng máy tính CASIO cho bài thi TNTHPT-2009:
Câu 1:Cho hàm số 
	1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
	2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -5.
	Dùng các lệnh CALC học sinh có thể tính giá trị của hàm số tại điểm để tìm một số điểm đặc biệt để vẽ đồ thị hảm số.
	Dùng các lệnh về giải phương trình.
Câu 2:
	1.Giải phương trình 
	Dùng lệnh SOLVE dể dàng tìm được 2 nghiệm của phương trình .
	Giúp học sinh kiểm tra lại kết quả bài làm của mình
	2.Tính tích phân 
Đối với bài này lưu ý một điều là phải đổi đơn vị sang là Radian mới tính được.
	Tính trực tiếp từ máy ta được kết quả 9,865895957
	Giúp học sinh kiểm tra lại kết quả bài làm của mình
	3.Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên 
	Sử dụng lệnh CALC, tính một số giá trị hàm số ứng với x trên để kiểm tra kết quả.

File đính kèm:

  • docSU_DUNG_MAY_TINH_CAM_TAY_TOAN_12.doc