Phân phối chương trình Toán trung học cơ sở
Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức” với từng đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đó đạt chuẩn và có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương trình môn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng GDPT.
ắm vững các cách giải các dạng loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử. Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10 phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng thời gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá con số 90%. Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài toán. Sự quan trọng của việc ôn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản, chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng, tương ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng toán... trong chương trình môn học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương... Cũng như các hoạt động khác, để ôn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ôn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần ôn tập. Với những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ôn tập cần bố trí thời gian thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong học tập. 2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá - Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán. - Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông. - Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết. - Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán. - Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưìng GV và thông qua việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp. - Số lần kiểm tra, đánh giá: + Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học). + Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học). + Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học). Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng từ 10 dến 15 tiết.( Vụ GDTrH – Bộ GD&ĐT). B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kì 1: 19 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết Học kì 2: 18 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết I. SỐ HỌC Chương Nội dung Tiết thứ Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết) §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1 §2. Tập hợp các số tự nhiên 2 §3. Ghi số tự nhiên. 3 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 4 Luyện tập. 5 §5. Phép cộng và phép nhân. 6 Luyện tập. 7 §6. Phép trừ và phép chia. 8-9 Luyện tập. 10 Luyện tập về 4 phép tính 11 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 12 Luyện tập. 13 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 14 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 15 Ôn tập 16,17 Kiểm tra (1 tiết). 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng. 19 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 20 Luyện tập. 21 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 22 Luyện tập 23 §13. Ước và bội. 24 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 25,26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 27 Luyện tập. 28 §16. Ước chung và bội chung. 29,30 §17. Ước chung lớn nhất. 31,32 Luyện tập. 33 §18. Bội chung nhỏ nhất – Bài tập. 34,35 Ôn tập chương I. 36,37,38 Kiểm tra chương I (1 tiết). 39 Chương 2: Số Nguyên (29 tiết) §1. Làm quen với số nguyên âm. 40 §2. Tập hợp các số nguyên 41 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập. 42,43 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45 Luyện tập. 46 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 47 Luyện tập. 48 §7. Phép trừ hai số nguyên. 49 §8. Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập. 50,51 §9. Quy tắc chuyển vế. 52 Luyện tập. 53 Kiểm tra học kỳ 1 ( SH và HH) 54,55 Ôn tập học kỳ 1 56,57 Trả bài kiểm tra học kỳ 1 58 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 59 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 60 Luyện tập. 61 §12. Tính chất của phép nhân. 62,63 §13. Bội và ước của một số nguyên. 64,65 Ôn tập chương II. 66,67 Kiểm tra chương II (1 tiết). 68 Chương 3: Phân Số (43 tiết) §1. Mở rộng khái niệm phân số. 69 §2. Phân số bằng nhau. 70 §3. Tính chất cơ bản của phân số. 71 §4. Rút gọn phân số. 72 Luyện tập. 73,74 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 75,76 §6. So sánh phân số. 77 §7. Phép cộng phân số. 78 Luyện tập. 79 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - bài tập. 80,81 §9. Phép trừ phân số. 82 Luyện tập. 83 §10. Phép nhân phân số 84 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập. 85,86 §12. Phép chia phân số 87 Luyện tập 88 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 89,90 Luyện tập. 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. 92,93 Kiểm tra (1 tiết). 94 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 95 Luyện tập. 96 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 97 Luyện tập. 98 §16. Tìm tỉ số của hai số. 99 Luyện tập. 100 §17. Biểu đồ phần trăm 101,102 Luyện tập. 103 Ôn tập chương III 104,105 Kiểm tra cuối năm (SH và HH) 106,107 Ôn tập cuối năm 108,109,110 Trả bài kiểm tra cuối năm 111 II - HÌNH HỌC Chương Nội dung Tiết thứ Chương 1 Đoạn thẳng (14 tiết) §1. Điểm. Đường thẳng 1 §2. Ba điểm thẳng hàng 2 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4,5 §5. Tia 6 §6. Đoạn thẳng 7 §7. Độ dài đoạn thẳng 8 §8. Khi nào thì AM + MB = AB? 9 Luyện tập 10 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 Ôn tập chương I. 13 Kiểm tra chương I (1 tiết) 14 Chương 2 Góc (15 tiết) §1. Nửa mặt phẳng 15 §2. Góc 16 §3. Số đo góc 17,18 §5. Vẽ góc cho biết số đo 19 §4. Khi nào thì góc ? 20 §6. Tia phân giác của góc 21 Luyện tập 22 Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23,24 §8. Đường tròn 25 §9. Tam giác 26 Ôn tập chương II. 27,28 Kiểm tra chương II (1 tiết) 29 III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG 1. ĐẠI SỐ TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 II §5. Cộng hai số nguyên khác dấu ( tr.76) Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. Ví dụ: Tìm . Bước 1: . Bước 2: . Bước 3: Kết quả là . Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau: ; . 2 III §4. Rút gọn phân số ( tr.14) Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. 3 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó (tr.54) Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”. 4 ?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”. 5 §17. Biểu đồ phần trăm (tr. 60, 61) Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt. 2. HÌNH HỌC TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 II §4. Khi nào thì §5. Vẽ góc biết số đo. (tr.80-83) Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học. IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO TT Nội dung Số tiết Ghi chú 1 Dãy số tự nhiên viết theo quy luật 4 Chủ đề Đại số Chủ đề Hình học 2 So sánh hai luỹ thừa 4 3 Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa 4 4 Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ước và bội 4 5 Một số dạng bài tập về số nguyên tố 4 6 So sánh hai phân số 4 7 Dãy các phân số viết theo quy luật 4 8 Một số phương pháp giải toán số học 4 9 Tính số điểm, số đường thẳng số đoạn thẳng 4 10 Tính số đo góc. 4 LỚP 7 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I:19 tuần(72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kỳ II:18 tuần(68 tiết) 30 tiết 38 tiết I : ĐẠI SỐ Chương Nội dung Tiết thứ Chương 1 Số hữu tỷ, số thực (22 tiết) § 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 § 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 2 § 3. Nhân, chia số hữu tỉ. 3 § 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 4 Luyện tập. 5 § 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 6 § 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). 7 Luyện tập. 8 § 7. Tỉ lệ thức 9 § 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 10 Luyện tập. 11 § 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 12 Luyện tập. 13 § 10. Làm tròn số. 14 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 15 §12. Số thực. 16 Luyện tập. 17 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 18,19 Ôn tập chương I. 20,21 Kiểm tra chương I 22 Chương 2: Hàm số và đồ thị (18 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 23 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 24 Luyện tập. 25 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 26 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 27 Luyện tập 28 §5. Hàm số. 29 Luyện tập 30 §6. Mặt phẳng tọa độ. 31 Luyện tập. 32 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 33 Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0) 34 Ôn tập chương 2 35 Kiểm tra chương 2 36 Ôn tập học kỳ 1 37,38 Kiểm tra học kỳ 1 (Đại số và Hình học) 39,40 Chương 3: Thống kê (10 tiết) § 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. 41 Luyện tập 42 § 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 43 Luyện tập 44 § 3. Biểu đồ. 45 Luyện tập. 46 § 4. Số trung bình cộng. 47 Luyện tập. 48 Ôn tập chương III. 49 Kiểm tra chương III. 50 Chương 4 Biểu thức Đại số (20 tiết) §1. Khái niệm về biểu thức đại số. 51 §2. Giá trị của một biểu thức đại số. 52 §3. Đơn thức. 53 §4. Đơn thức đồng dạng. 54 Luyện tập. 55 §5. Đa thức. 56 §6. Cộng, trừ đa thức. 57 Luyện tập. 58 §7. Đa thức một biến. 59 §8. Cộng và trừ đa thức một biến. 60 Luyện tập. 61 §9. Nghiệm của đa thức một biến. 62 Ôn tập chương IV. 63,64 Kiểm tra chương 4. 65 Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học) 66,67 Ôn tập cuối năm phần đại số. 68,69 Trả bài kiểm tra 70 II : HÌNH HỌC Chương Mục Tiết thứ Chương 1 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) § 1. Hai góc đối đỉnh. 1 Luyện tập. 2 § 2. Hai đường thẳng vuông góc. 3 Luyện tập 4 § 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 5 § 4. Hai đường thẳng song song. 6 Luyện tập 7 § 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song. 8 Luyện tập 9 § 6. Từ vuông góc đến song song. 10 Luyện tập 11 § 7. Định lý. 12 Luyện tập 13 Ôn tập chương I. 14,15 Kiểm tra chương I. 16 Chương 2 §1. Tổng ba góc của một tam giác. 17,18 Luyện tập. 19 §2. Hai tam giác bằng nhau. 20 Luyện tập 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c). 22,23 Tam giác (30tiết) Luyện tập 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c). 25,26 Luyện tập 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g). 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (tiếp theo) - Luyện tập 29 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 30,31 Ôn tập học kỳ I. 32,33 Trả bài kiểm tra học kỳ I 34 § 6. Tam giác cân. 35 Luyện tập 36 § 7. Định lý Pitago. 37 Luyện tập 38,39 § 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 40 Luyện tập. 41,42 Thực hành ngoài trời. 43,44 Ôn tập chương II. 45 , 46 Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 47 Luyện tập 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu – Bài tập. 49,50 Luyện tập 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 52,53 Luyện tập 54 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 55 Luyện tập. 56 Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 3 57 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. 58 Luyện tập. 59 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 60 Luyện tập 61 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 62 Luyện tập. 63 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 64,65 Luyện tập. 66 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67 Luyện tập. 68 Ôn tập chương III. 69 Ôn tập cuối năm phần hình học. 70 III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG 1.ĐẠI SỐ TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 I §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (tr.41) Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . - Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. 2 II §5. Hàm số (tr.62) Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. 3 Bài tập 39 (tr.71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục: Bỏ câu b và câu d. 4 IV §5. Đa thức (tr.38) ?1: Sửa lại thành ?3. IV: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú 1 Số thập phân vô hạn tuần hoàn 2 Chủ đề Đại số 2 Một số bài toấn về đại lượng tỷ lệ thuận 4 3 Ngiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai ẩn 4 4 Nghiệm hữu tỷ của đa thức 1 biến. 4 5 Dãy số cách đều. 2 6 Phương pháp tính tổng 4 7 Trọng tâm của tam giác 5 Chủ đề Hình học 8 Đường trong ngoại tiếp của tam giác 5 9 Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 5 10 Phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng quy. 5 LỚP 8 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I:19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kỳ II:19 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết I. ĐẠI SỐ TT Nội dung Tiết thứ Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) §1.Nhân đơn thức với đa thức 1 § 2 Nhân đa thức với đa thức 2 Luyện tập 3 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 Luyện tập 5 §4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6,7 Luyện tập 8 §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9 §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 10 §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11 Luyện tập 12 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 13 Luyện tập 14 §10. Chia đơn thức cho đơn thức. 15 §11. Chia đa thức cho đơn thức 16 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 Luyện tập 18 Ôn tập chương 1 19 , 20 Kiểm tra chương 1 21 Chương 2: Phân thức đại số ( 19 tiết) §1. Phân thức đại số 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23 § 3.Rút gọn phân thức 24 Luyện tập 25 §4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26 Luyện tập 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số 28 Luyện tập 29 §6 Phép trừ các phân thức đại số 30 Luyện tập 31 §7. Phép nhân các phân thức đại số 32 §8. Phép chia các phân thức đại số 33 §9.Biến đổi các biểu thức đại số 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương 2 36 ,37 Kiểm tra chương 2 38 Ôn tập học kì I 39,40 Chương III: § 1.Mở đầu về phương trình 41 §2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42 §3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0 43 Phương trình bậc nhất một ẩn (16tiết) Luyện tập 44 §4.Phương trình tích 45 Luyện tập 46 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 47,48 Luyện tập 49 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp ) 51 Luyện tập 52,53 Ôn tập chương III +Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi. 54, 55 Kiểm tra chương 3 56 Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 14tiết) §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58 Luyện tập 59 §3. Bất phương trình một ẩn 60 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61,62 Luyện tập 63 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64 Ôn tập chương 4 65 Kiểm tra chương4 66 Kiểm tra cuối năm ( ĐS + HH) 67,68 Ôn tập cuối năm 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 II.HÌNH HỌC TT Nội dung Tiết thứ Chương I: Tứ giác ( 25 tiết) §1. Tứ giác 1 §2. Hình thang 2 Luyện tập 3 §3. Hình thang cân 4 Luyện tập 5 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. 6,7 Luyện tập 8 §6. Đối xứng trục 9 Luyện tập 10 §7.Hình bình hành 11 Luyện tập 12 §8. Đối xứng tâm 13 Luyện tập 14 §9. Hình chữ nhật 15 Luyện tập 16 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 17 Luyện tập 18 §11. Hình thoi 19 Luyện tập 20 §12. Hình vuông 21 Luyện tập 22 Ôn tập chương 1 23,24 Kiểm tra chương 1 25 Chương II: Đa giác. Diện §1. Đa giác - Đa giác đều 26 §2. Diện tích hình chữ nhật 27 §3. Diện tích tam giác 28 Luyện tập 29 Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 30,31 tích đa giác ( 11 tiết) Trả bài kiểm tra học kỳ I. 32 §4. Diện tích hình thang. 33 §5. Diện tích hình thoi 34 §6. Diện tích đa giác 35 Ôn tập chương 2 36 Chương III: Tam giác đồng dạng (18 tiết) §1. Định lý Ta Lét trong tam giác 37 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét 38 Luyện tập 39 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40 Luyện tập 41 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42 Luyện tập 43 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 §6. Trường hợp đồng dạng thứ 2 45 §7. Trường hợp đồng dạng thứ 3 46 Luyện tập 47 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 48 Luyện tập 49 §9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50 Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) 51,52 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 53 Kiểm tra chương III 54 Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.( 16 tiết) §1. Hình hộp chữ nhật 55 §2. Hình hộp chữ nhật( tiếp) 56 §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật 57 Luyện tập 58 §4. Hình lăng trụ đứng 59 §5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng 60 §6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng 61 Luyện tập 62 §7. Hình chóp đều và chóp cụt đều 63 §8. Diện tích xung quanh hình chóp đều 64 §9. Thể tích của hình chóp đều 65 Luyện tập 66 Ôn tập chương IV 67, 68 Ôn tập cuối năm 69,70 III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH 1. ĐẠI SỐ TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 I §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.(tr.21) Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. 1. HÌNH HỌC TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 I §6. Đối xứng trục (tr. 84) Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh. 2 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước ( tr. 102) Mục 3: Không dạy 4 III §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ( tr.81) Mục 2, ?: Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . . 5 Bài tập 57 (tr.92) Không yêu cầu học sinh làm. ( Lưu ý: §5: Dựng hình bằng thươc và com pa. Dựng hình thang ,chương I, trang 81 không dạy) IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO TT Nội dung Số tiết Chủ đề 1 Toán chia hết trong tập số nguyên 6 Đại số 2 Giaỉ phương trình 6 3 Chứng minh bất đẳng thức 4 4 Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của một biểu thức . 4 5 Vẽ đường phụ để chứng minh hình học 4 Hình học 6 Dựng hình bằng thước và com pa. 6 7 Phương pháp diện tích trong chứng minh. 6 8 Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất trong hình học 4 LỚP 9 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I:19 tuần ( 72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kỳ II:18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết I . ĐẠI SỐ TT Nội dung Tiết thứ Chương 1: căn bậc hai. Căn bậc ba ( 18tiết) §1. Căn bậc hai 1 §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 Luyện tập 3 §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4 Luyện tập 5
File đính kèm:
- ppct toan 9.doc