Phân phối chương trình môn: Toán lớp 8

Kiểm tra chương II

Ôn tập học kỳ I

Kiểm tra học kỳ I – 90’ (cả Đại số và Hình học)

§1. Mở đầu về phương trình

§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

§3. Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0

 Luyện tập

§4. Phương trình tích

 Luyện tập

§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức

 Luyện tập

§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

§7. Giải bài toán bằng cách lập ph trình (tiếp)

 Luyện tập

Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .)

Kiểm tra chương III

§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

 Luyện tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2291 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn: Toán lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN LỚP 8
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: 
Cả Năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kỳ I:
18 tuần 
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết
04 tuần cuối x 3 tiết/Tuần = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết
 04 tuần cuối x 1 tiết/Tuần = 4 tiết
Học kỳ II:
17 tuần 
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 26 tiết
04 tuần cuối x 1 tiết/Tuần = 4 tiết
38 tiết
 13 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 26 tiết
 04 tuần cuối x 3 tiết/Tuần = 12 tiết
2. Phân phối chương trình: ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT)
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
GHI CHÚ
§1. Nhân đơn thức với đa thức 
1
§2. Nhân đơn thức với đa thức 
 Luyện tập 
2
3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
 Luyện tập 
4
5
§4+ §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 Luyện tập 
6, 7
8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 
 Luyện tập 
11
12
Thay VD2
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 
 Luyện tập 
13
14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 
15
§11. Chia đơn thức cho đa thức 
16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 
 Luyện tập 
17
18
Ôn tập chương I 
19
Kiểm tra chương I 
20
§1. Phân thức đại số 
21
§2. Tính chất cơ bản của phân thức 
22
§3. Rút gọn phân thức 
 Luyện tập 
23
24
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 
 Luyện tập 
25
26
§5. Phép cộng các phân thức đại số 
 Luyện tập 
27
28
§6. Phép trừ các phân thức đại số 
 Luyện tập 
29
30
§7. Phép nhân các phân thức đại số 
31
§8. Phép chia các phân thức đại số 
32
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ
 Luyện tập 
33
34
Ôn tập chương II
35
Kiểm tra chương II
36
Ôn tập học kỳ I
37, 38
Kiểm tra học kỳ I – 90’ (cả Đại số và Hình học)
39, 40
§1. Mở đầu về phương trình 
41
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 
42
§3. Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0
 Luyện tập 
43
44
§4. Phương trình tích 
 Luyện tập 
45
46
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 
 Luyện tập 
47, 48
49
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
50
§7. Giải bài toán bằng cách lập ph trình (tiếp)
 Luyện tập
51 
52, 53
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, ....) 
54, 55
Kiểm tra chương III
56
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
 Luyện tập 
58
59
§3. Bất phương trình một ẩn 
60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
61
§5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
 Luyện tập 
62
63
§6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
64
Ôn tập chương IV
65
Ôn tập cuối năm 
66, 67
Kiểm tra cuối năm - 90’ (Đại số và Hình học) 
68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm ( Đại số, Hình học) 
70
HÌNH HỌC ( 70 TIẾT)
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
GHI CHÚ
§1. Tứ giác 
1
§2. Hình thang 
2
§3. Hình thang cân
 Luyện tập 
3
4
§4.1 Đường trung bình của tam giác 
§4.2 Đường trung bình của hình thang 
 Luyện tập 
5
6
7
§6. Đối xứng trục 
 Luyện tập 
8
9
Mục 2, 3 không cm
§7. Hình bình hành 
 Luyện tập 
10
11
§8. Đối xứng tâm 
 Luyện tập 
12
13
Y/c HS nhận biết
§9. Hình chữ nhật 
 Luyện tập 
14
15
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 
 Luyện tập 
16
17
Bỏ mục 3
§11. Hình thoi 
 Luyện tập 
18
19
§12. Hình vuông 
 Luyện tập 
20
21
Ôn tập chương I 
22;23
Kiểm tra chương I 
24
§1. Đa giác - Đa giác đều 
25
§2. Diện tích hình chữ nhật 
 Luyện tập 
26
27
§3. Diện tích tam giác 
 Luyện tập 
28
29
Ôn tập học kỳ I 
30;31
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số, Hình học) 
32
§4. Diện tích hình thang 
33
§5. Diện tích hình thoi 
 Luyện tập 
34
35
§6. Diện tích đa giác 
36
CHƯƠNG III:
§1. Định lý Talet trong tam giác 
37
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet 
 Luyện tập 
38
39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 
 Luyện tập 
40
41
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 
 Luyện tập 
42
43
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 
44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 
45
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 
 Luyện tập 
46
47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
 Luyện tập 
48
49
- Mục 2 chọn lại độ
 dài
- Bỏ BT57
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 
50
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được
51, 52
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, ....
53
Kiểm tra chương III
54
§1. Hình hộp chữ nhật 
55
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 
56
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật 
 Luyện tập 
57
58
§4. Hình lăng trụ đứng 
59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 
60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 
 Luyện tập 
61
62
Kiểm tra 45 phút
63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 
64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 
65
§9. Thể tích của hình chóp đều 
 Luyện tập 
66
67
Ôn tập chương IV
68
Ôn tập cuối năm 
69, 70

File đính kèm:

  • docPPCT TOAN 8.doc