Ôn tập hè môn Toán 6 - Bài 8: Ôn tập các bài toán về phân số
Bài tập 5 : Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều cao là 1,5 m , chiều rộng bằng 0,8 chiều cao và chiều dài bằng 120% chiều cao . Tính thể tích của bể đó ?
Bài tập 6 ; Tuổi con hiện nay bằng tuổi mẹ . Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con . Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay ?
Bài tập 7 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40% chiều rộng bằng chiều dài . Tínhchu vi và diện tích hình chữ nhật đó , nếu chiều dài mảnh vườn là 70 m ?
Tuần : 8 Bài 8 Ngày soạn Ngày giảng: ôn tập các bài toán về phân số A - những kiến thức cơ bản I – Tìm giá trị phân số của một số cho trước : Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta nhân số cho trước với phân số đó . Vậy muốn tìm số a bằng của số b cho trước ta tính a = b . II – Tìm một số biết giá trị phân số của nó ta chia giá rị này cho phân số . Vậy Muốn tìm b biết của b bằng a ta tính b = a : ( m ; n ẻ N* ) III –Tìm tỷ số của hai số - Thương của phép chia số a cho số b ( b ạ 0 ) gọi là tỷ số của số a và số b - Muốn tìm tỷ số phần trăm của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi chia cho và viết ký hiệu % vào kết quả : - Muốn tìm tỷ xích của bản đồ hay bản vẽ ta tìm tỷ số khoảng cách giữa hai điểm tương trên bản đồ ( bản vẽ )và khoảng cách hai điểm trên thực tế B – Bài tập áp dụng Bài tập 1 : Tính 15% của A = Bài tập 2 : Cho A = a) Rút gọn A b) Tìm 2,5% của A Bài tập 3 : Một lớp học có 45 học sinh 60% số học sinh đạt loại khá . Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá , còn lại là học sinh trung bình và yếu . Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh trung bình và yếu ? Bài tập 4 : Có một tấm vải . Lần thứ nhất người ta lấy . Lần thứ hai lấy phần còn lại . Phần còn lại của tấm vải sau cùng bằng mấy phần tấm vải ? Bài tập 5 : Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều cao là 1,5 m , chiều rộng bằng 0,8 chiều cao và chiều dài bằng 120% chiều cao . Tính thể tích của bể đó ? Bài tập 6 ; Tuổi con hiện nay bằng tuổi mẹ . Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con . Tính tuổi mẹ và tuổi con hiện nay ? Bài tập 7 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40% chiều rộng bằng chiều dài . Tínhchu vi và diện tích hình chữ nhật đó , nếu chiều dài mảnh vườn là 70 m ? Bài tập 8 : Cho A = Rút gọn A rồi tìm B biết 15% .B = A Bài tập 9 : Một mảnh đất được chia làm hai phần , biết rằng diện tích phần thứ nhất bằng diện tích phần thứ hai và diện tích phần thứ hai lớn hơn diện tích phần thứ nhất là 139600 m2 . Tính diện tích mảnh đất ấy ? Bài tập 10 : Tổng của 3 số bằng – 84 . Tỷ số giữa số thứ nhất và số thứ hai bằng tỷ số giữa số thứ hai và số thứ ba cũng bằng . Tìm các số đó ? Bài tập 11 :Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp và bằng số học sinh khá . Có 10 học sinh trung bình và yếu . a) Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng mấy phần số học sinh cả lớp ? b) Tính số học sinh giỏi, học sinh khá và số học sinh cả lớp ? Bài tập 12 :Ba tổ học sinh trồng được 179 cây xung quanh trường . Biết rằng số cây tổ 1 trồng bằng số cây tổ hai trồng và bằng số cây tổ 3 trồng . Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây ? Bài tập 13 : a)Đoạn đường xe lửa từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km . trên bản đồ đoạn đường đó dài 86,5 cm . Tính tỷ lệ xích của bản đồ ? b) Tỷ lệ xích của một bản đồ bằng . Tìm khoảng cách giãư hai thành phố trên bản đồ , biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố trên thực tế là 94 km ? Bài tập về nhà : Bài tập 14 : Cho A = ( 0,8.7 + 0,82).(1,25 .7 - .1,25 ) + 31,64 B = Trong hai số A và B số nào nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần ? Bài tập 15 : Tìm hai số biết tỷ số của chúng là tổng các bình phương của hai số đó là 4736
File đính kèm:
- Bài 8.doc