Ôn luyện kiến thức về định lí Pitago
9. Cho ABC nhọn, AB < AC và đường cao AH.
a. Chứng minh .
b. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. CM: ABD là tam giác cân.
c. Từ D kẻ , từ C kẻ . CMR: ba đường thẳng AH, DE, CF cùng
đi qua một điểm.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® ĐỊNH LÍ PITAGO ĐỊNH LÍ PITAGO BÀI TẬP CƠ BẢN 1. Cho có . a. Biết AB = 5 cm, AC = 12 cm. Tính BC? b. Biết AB = 21 cm, BC = 29 cm. Tính AC? c. Biết AB = cm, AC = 3 cm. Tính BC? d. Biết AC = 3 cm, BC = 5 cm. Tính AB? Xem lời giải tại: 2. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau. a. có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm. b. có DE = 5 cm, DF = 12 cm, EF = 13 cm. c. có MP = NP = 7 cm, MN = 10 cm. Xem lời giải tại: 3. Cho có ba góc nhọn. Kẻ ( ). Biết AC = 20 cm, AH = 12 cm, BH = 5 cm. Tính chu vi của . Xem lời giải tại: 4. Tính các cạnh của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3 : 4 và chu vi của tam giác đó là 36 cm. Xem lời giải tại: 5. Cho tam giác ABC cân tại A, điểm H thuộc AC sao cho BH vuông góc với AC. Tính độ dài AH biết AB = 15cm, BC = 10cm. Xem lời giải tại: 6. Cho có . Biết BC = 20 cm và 4AB = 3AC. Tính AB, AC. Xem lời giải tại: 7. Cho có AB = 6cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích . Xem lời giải tại: 8. Chứng minh là tam giác vuông trong các trường hợp sau: a. . b. . Xem lời giải tại: 9. Cho . Kẻ ( ). Biết AB = 15 cm, AC = 20 cm, AH = 12 cm. Chứng minh: Xem lời giải tại: 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d qua A. Từ B, C kẻ BH, CE vuông góc với d ( ). Chứng minh rằng không phụ thuộc vào vị trí đường thẳng d. Xem lời giải tại: 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của AC. Kẻ . Chứng minh . Xem lời giải tại: 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên hai cạnh AB và AC (D và E không trùng với các đỉnh của tam giác). Chứng minh rằng: . Xem lời giải tại: 13. Cho là điểm tùy ý trong . Vẽ lần lượt vuông góc với . Chứng minh rằng: . Xem lời giải tại: 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và điểm D nằm giữa A và H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AD. Đường thẳng vuông góc với AH tại D cắt AC tại F. Chứng minh rằng EB vuông góc với EF. Xem lời giải tại: 15. Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng: . Xem lời giải tại: 16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. M là điểm trong tam giác sao cho MA = 2cm, MB= 3cm, . Tính độ dài đoạn thẳng MC. Xem lời giải tại: 17. Cho có , AB = AC = 4 cm. Kẻ ( ). Kẻ ( ). a. Tính AD. b. Chứng minh là tam giác vuông cân. Xem lời giải tại: 18. Cho có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Kẻ ( ). Tính AH. Xem lời giải tại: 19. Cho tam giác ABC có , M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD =MA. a. Chứng minh AB//CD b. Chứng minh c. Giả sử AB=2cm, BC=5cm, tính AC Xem lời giải tại: 20. Cho tam giác ABC có AB=9cm, AC=12cm, BC =15cm. a. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông b. Kẻ phân giác BD và CE hai phân giác này cắt nhau tại F. Tính số đo của góc Xem lời giải tại: BÀI TẬP NÂNG CAO 21. Cho ABC vuông góc tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh AC, kẻ DE BC (E BC). Chứng minh: . Xem lời giải tại: 22. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a. Chứng minh hệ thức: b. Biết BC = 15 cm; AC = 12 cm. Tính AH. Xem lời giải tại: 23. Cho . Vẽ cung tròn tâm O, bán kính tùy ý cắt Ox ở A, cắt Oy ở B. Từ một điểm C tùy ý trên cung AB (C khác A và B) kẻ đường thẳng song song với AB, cắt Ox ở A’ và cắt Oy ở B’. Chứng minh rằng: không phụ thuộc vào vị trí của điểm C trên cung AB. Xem lời giải tại: 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(5 ; 4), B(2 ; 3), C(6 ; 1). Tính các góc của ABC. Xem lời giải tại: 25. Điểm M nằm bên trong tam giác ABC vuông cân tại B sao cho . Tính . Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- ON_LUYEN_KIEN_THUC_VE_DINH_LI_PYTAGO.pdf