Nội dung ôn tập kiểm tra 15 phút Hóa học 9 – học kì II (cả 2 lần)
Nhận biết 3 chất khí:
a) CO2, Cl2, H2.
- Dẫn từng khí vào quì tím ẩm.
+ Khí nào làm mất màu quí tím là Cl2.
Cl2 + H2O HCl + HClO
- Dẫn 2 khí còn lại qua nước vôi trong.
+ Khí nào làm đục nước vôi trong là CO2.
- Còn lại là H2.
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
b) Cl2, HCl, SO2.
- Dẫn quì tím ẩm vào từng khí.
+ Khí nào làm quì tím hóa đỏ là HCl.
+ Khí nào làm mất màu quí tím là Cl2.
- Còn lại là SO2.
Cl2 + H2O HCl + HClO
Nhận biết 3 chất rắn:
a) CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
- Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử.
- Cho H2O vào từng mẫu, nhận được CaCO3 không tan.
- Đun 2 mẫu còn lại.
+ Mẫu nào vừa có khí bay lên vừa có kết tủa là Ca(HCO3)2.
+ Mẫu nào có khí không màu bay lên mà không có kết tủa là NaHCO3.
NOÄI DUNG OÂN TAÄP KIEÅM TRA 15 PHUÙT HOÙA HOÏC 9 – HKII (Laàn 1) E&F Hoàn thành chuỗi sau: H2SO4 HCl Cl2 NaCl NaOH NaClO HClO NaCl NaHCO3 Na2CO3 (1) H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2HCl (2) 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O (3) Cl2 + 2Na à 2NaCl (4) 2NaCl + 2H2O ---ĐPCMN---> 2NaOH + Cl2 + H2O (5) 2NaOH + Cl2 à NaClO + NaCl + H2O (6) Cl2 + H2O ßà HCl + HClO (7) NaOH + CO2 à NaHCO3 (8) NaHCO3 + NaOH à Na2CO3 + H2O (9) NaHCO3 + HCl à NaCl + H2O + CO2 Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: C CO CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 KHCO3 KCl Cu Fe (1) 2C + O2 ---Thiếu KK---> 2CO (2) 2CO + O2 ---t0---> 2CO2 (3) CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O (4) CaCO3 + H2O + CO2 ---t0---> Ca(HCO3)2 (5) Ca(HCO3)2 ---t0---> CaCO3 + H2O + CO2 (6) Ca(HCO3)2 + 2HCl à CaCl2 + 2H2O + 2CO2 (7) CO2 + KOH à KHCO3 (8) KHCO3 + HCl à KCl + H2O + CO2 (9) C+ 2CuO ---t0---> 2Cu + CO2 (10) 4CO + Fe3O4 ---t0---> 4CO2 + 3Fe Nhận biết 3 chất khí: a) CO2, Cl2, H2. - Dẫn từng khí vào quì tím ẩm. + Khí nào làm mất màu quí tím là Cl2. Cl2 + H2O ßà HCl + HClO - Dẫn 2 khí còn lại qua nước vôi trong. + Khí nào làm đục nước vôi trong là CO2. - Còn lại là H2. Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O b) Cl2, HCl, SO2. - Dẫn quì tím ẩm vào từng khí. + Khí nào làm quì tím hóa đỏ là HCl. + Khí nào làm mất màu quí tím là Cl2. - Còn lại là SO2. Cl2 + H2O ßà HCl + HClO Nhận biết 3 chất rắn: a) CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. - Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử. - Cho H2O vào từng mẫu, nhận được CaCO3 không tan. - Đun 2 mẫu còn lại. + Mẫu nào vừa có khí bay lên vừa có kết tủa là Ca(HCO3)2. + Mẫu nào có khí không màu bay lên mà không có kết tủa là NaHCO3. Ca(HCO3)2 ---t0---> CaCO3 + CO2 +H2O 2NaHCO3 ---t0---> Na2CO3 + CO2 + H2O b) NaCl, Ca(HCO3)2, Na2CO3. - Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử. - Cho đun 3 mẫu thử, mẫu nào vừa có khí bay lên vừa có kết tủa là Ca(HCO3)2. - Cho HCl vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào có khí bay lên là Na2CO3. - Còn lại là NaCl Ca(HCO3)2 ---t0---> CaCO3 + CO2 +H2O 2HCl + Na2CO3 à 2NaCl + H2O + CO2
File đính kèm:
- Noi_dung_on_tap_KT15_Hoa_9_HKII_20150725_112513.doc
- Noi_dung_on_tap_Kiem_tra_15phuut_Hoa_9__Lan_II_20150725_112509.doc