Ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ khối 8 - Năm học 2020-2021

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

 I. Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (4,0 điểm) (vd: 1A, 2B,.)

Câu 1. Cầu dao gồm có các bộ phận chính là

 A. vỏ, cực động, cực tĩnh. B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.

 C. vỏ, cực động, tay cầm. D. vỏ, các cực động và các cực tĩnh.

Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là

A. cầu dao. B. ổ điện. C. aptomat. D. công tắc.

Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy

 A. đặt xa nhau, kích thước khác nhau.

 B. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.

 C. đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau.

 D. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau.

Câu 4. Máy giặt là đồ dùng loại:

 A. điện - quang. B. điện - cơ.

 C. điện - nhiệt. D. điện - nhiệt hoặc điện – cơ

 

docx7 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ khối 8 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VỤ BĂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG
MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL 
TNKQ
TL
1. Truyền và biến đổi chuyển động
Biết được thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai là tỉ số truyển.
Giải thích được vai trò của biến đổi chuyển động.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8
2,0
20%
1
2,0
20%
9
4,0
40%
2. Kĩ thuật điện
Biết cấu tạo, chức năng của một số thiết bị đóng, cắt và lấy điện, máy biến áp 1 pha, máy tăng áp hoặc hạ áp. Biết chọn thiết bị điện có công suất phù hợp, các biện pháp tiết kiệm điện năng. Mạng điện trong nhà.
Hiểu được cấu tạo của các bộ phận chính và nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt, điện- quang và điện - cơ.
Hiểu cấu tạo của động cơ điện 1 pha, tìm ra điểm giống giữa roto và stato.
Giải thích được ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ghi trên đèn. Tính toán được điện năng tiêu thụ.
Vận dụng các biện pháp an toàn điện, sử dụng cầu chì phù hợp trong thực tế.
Có biện pháp xử lí phù hợp khi bị điện giật.
Vận dụng các biện pháp an toàn điện, sử dụng an toàn các đồ dùng điện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8
2,0
20%
1
1,0
10%
4
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
15
6,0
60%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
17
5,0
50%
5
3,0
30%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
24
10,0
100%
PHÒNG GD&ĐT VỤ BĂN
ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG
MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
Năm 2020-2021
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................ 
Lớp: ..................... 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
 I. Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (4,0 điểm) (vd: 1A, 2B,...) 
Câu 1. Cầu dao gồm có các bộ phận chính là	
	 A. vỏ, cực động, cực tĩnh.	 	B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	 C. vỏ, cực động, tay cầm.	 	D. vỏ, các cực động và các cực tĩnh.	
Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. aptomat. D. công tắc.	
Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy 
	 A. đặt xa nhau, kích thước khác nhau. 
	 B. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
	 C. đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau. 
	 D. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau. 
Câu 4. Máy giặt là đồ dùng loại: 
	 A. điện - quang.	 	 	 	B. điện - cơ.	
	 C. điện - nhiệt.	 	 	 D. điện - nhiệt hoặc điện – cơ.
Câu 5. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là
	 A. 110V - 20W. B. 220V - 500W. C. 220V - 20W.	 D. 220V - 40W.
Câu 6. Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ 	
	 A. dây quấn có độ dài như nhau.	 	 	B. đều là những phần quay.
	 C. lõi thép có kích thước bằng nhau.	 	D. đều có lõi thép và dây quấn.
Câu 7. Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 40W con số đó cho ta biết 
	 A. Uđm= 220V ; Iđm = 40W	 	B. Iđm =220V ; Uđm= 40W
	 C. Uđm =220V ; Pđm = 40W 	 	 	D. Pđm =220V ; Uđm = 40W
Câu 8. Máy biến áp giảm áp khi 
A. N1 N2 ; U1 > U2. 
C. U1U2 ; N1 > N2. 
Câu 9. Một người đang sử dụng tủ lạnh mà bị điện giật thì cách xử lí đúng và an toàn nhất là
A. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi tủ lạnh.	
B. ngắt điện qua tủ lạnh.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi tủ lạnh. 
D. gọi người khác đến cứu. 
Câu 10. Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim Niken- crôm vì vật liệu này
A. có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. 
B. chịu được nhiệt độ cao và tỏa nhiệt.
C. chịu được nhiệt độ cao và dẫn điện tốt. 
D. chịu được nhiệt độ cao và dẫn nhiệt tốt.
Câu 11. Trước khi sửa chữa hoặc kiểm tra mạng điện trong nhà, cần phải
A. rút phích cắm điện.	B. rút nắp cầu chì.
C. ngắt cầu dao tổng. 	 D. báo cho mọi người biết.
Câu 12. Trong mạch điện
	A. công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha. B. chì được mắc vào dây trung hòa 
	C. công tắc được mắc vào dây trung hòa D. bóng đèn được mắc vào hai dây pha.
Câu 13. Đồ dùng điện người ta phân thành bao nhiêu loại:
 	A. 1. 	B. 2	
C. 3	D. 4
Câu 14. Công tắc được cấu tạo gồm:	
	 A. vỏ, cực động, cực tĩnh.	 	 
	 B. vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy và dây dẫn.
 C. vỏ, dây chảy, nút bật.	 
D. vỏ, cực động, tay cầm.
 Câu 15. Máy sấy tóc cầm tay là đồ dùng điện loại
	 	A. điện - nhiệt. 	 	 B. điện- cơ. 
	C. điện - quang. 	 D. điện - cơ và điện - nhiệt.
Câu 16. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là
 	A. Từ 6 giờ đến 10 giờ.	 	B. Từ 1 giờ đến 6 giờ.
 	C. Từ 18 giờ đến 22 giờ.	D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.
 II. Điền từ: Hãy hoàn thành vào chỗ trống (1), (2), bằng những cụm từ a, b, c, . trong khung rồi ghi vào giấy bài làm. ( 1,0 điểm) ( vd: 1-c, 2-a)
a. 220V
b. nhanh
c. nguy hiểm
d. rất nhanh
e. 120V
f. bảo vệ
- Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là(1).
- Tai nạn do điện xảy ra(2). và vô cùng(3)
- Cầu chì, aptomat gọi là thiết bị(4)
 B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) 
Câu 1 (1,0 điểm): Thông số nào đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai? Viết công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động đai?
Câu 2 (1,0 điểm): Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện phải chú ý gì ?
Câu 3 (2,0 điểm): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì?
Câu 4 (1,0 điểm): Một gia đình gồm 3 bóng đèn (220V – 65W) và 2 quạt điện (220V – 75W). Trung bình mỗi ngày gia đình này sử dụng cả 3 bóng đèn trong 4 giờ và sử dụng cả hai quạt trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện này trong một ngày?
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT VỤ BĂN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG
MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
 I. Chọn câu trả lời đúng (4,0 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.án
D
C
B
B
C
D
C
C
B
A
C
A
C
A
D
C
 II. Điền từ (1,0 điểm) 
 1-a 2- d 3- c 4- f
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động đai là tỉ số truyền. (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
 Câu 2 (1,0 điểm) 
- Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện. (0,5 điểm)
- Không cho đồ dùng điện làm việc quá công suất định mức, dòng điện vượt quá trị số định mức. (0,5 điểm)
Câu 3 (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
* Trả lời được lý do tiết kiệm điện năng:
 - Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu điện 
 - Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường
	- Giảm tai nạn và sự cố về điện
 - Tiết kiệm tiền điện phải trả
	* Trả lời được biện pháp tiết kiệm điện năng:
 - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
 - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
- Không sử dụng lãng phí điện năng 
- Chỉ sự dụng đồ dùng điện khi cần thiết
Câu 4 (1,0 điểm): 
 Điện năng tiêu thụ của 3 đèn trong 1 ngày: 
	A1 = P.t = 65. 4. 2= 520 (Wh) = 0,52 kWh (0,5 điểm)
	Điện năng tiêu thụ của 2 quạt trong 1 ngày:
	A2 = P. t = 75. 6. 2 = 900 (Wh) = 0,9kWh (0,5 điểm)	 
MÔN: Công nghệ 9
 Tiết 29: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MA TRẬN
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng 
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lắp đặt mạch điện bảng điện
- Nắm được an toàn điện.
- Cấu tạo của các công tắc.
Hiểu được tác dụng của các thiết bị điện.
 Hiểu được quy tắc lắp đặt.
Các bước tiến hành lắp đặt mạch điện.
Ứng dụng của các công tắc
Lắp đặt được các mạch điện.
Số câu
Tổng câu
C1,7
C2,3,4,
5,6,9,11
C8,10,12
Phần thực hành
13
Tổng điểm
0,5
1,75
0,75
7
10
II.ĐỀ BÀI
A. LÝ THUYẾT (3Đ)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái in hoa trước các câu trả lời đúng.
Câu 1: Việc nào sau đây em cho là đúng?
	A. Thả diều gần dây điện.	B. Buộc trâu bò vào chân cây cột điện. 
	C. Nối đất các thiết bị có vỏ bằng kim loại.	D. Dùng điện đánh chuột.
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây có tác dụng vừa bảo vệ, vừa đóng – cắt của mạng điện trong nhà:
	A. Áptomat	 B. Bút thử điện 	 C. Công tắc điện 	 D. Ổ cắm điện 
Câu 3: Đường dây dẫn điện phải đặt song song với vật kiến trúc nhưng phải cao hơn mặt đất khoảng bao nhiêu là phù hợp nhất?
A. 2,5 mét	B. 4 mét 	C. 2 mét	D. 1,5 mét
Câu 4: Tổng tiết diện của dây dẫn trong ống không vượt quá bao nhiêu phần % tiết diện của ống?
	A. 20% tiết diện ống B. 40% tiết diện ống C. 30% tiết diện ống	D. 50% tiết diện ống
Câu 5: Để đảm bảo an toàn về điện cần phải đặt bảng điện cách mặt đất từ:
	A. 1,3 – 1,5m B. 1,9 – 2m C. 1,4 – 1, 6m	 D. 1,2 – 1,3m
Câu 6: Đối với lắp đặt mạng điện kiểu ngầm thì dây dẫn được đặt ở:
 	A. Trên trần nhà B. Cột nhà C. Dầm xà D. Trong các rãnh của tường
Câu 7: Công tắc ba cực gồm có các cực sau:
	A. Hai động, một tĩnh B. Hai tĩnh, một động	 C. Một tĩnh, một động	 D. Hai động, hai tĩnh
Câu 8: Khi mắc mạch điện đèn cầu thang có thể dùng:
	A. 2 công tắc 3 cực.	B. 4 công tắc 3 cực.
 	C. 3 công tắc 3 cực.	D. 2 công tắc 3 cực và 1 công tắc 2 cực.
Câu 9: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện dùng trong mạng điện?
	A. Ống luồn dây dẫn	B. Ống sứ
	C. Than chì	D. Ống bọc kẽm bên trong lót cách điện
Câu 10. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn được tiến hành theo mấy bước:
 A. 3 bước	 B. 4 bước	 C. 5 bước	 D. 6 bước
Câu 11. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau ta thường dùng:
 A. Ống nối chữ T.	 B. Ống nối nối tiếp. C. Ống nối chữ L. D. Kẹp đỡ ống.
Câu 12. Công tắc hai cực được mắc vào mạch điện như sau:
A. Mắc nối tiếp với cầu chì. B. Mắc nối tiếp với đèn, không qua cầu chì. 
C. Mắc song song với cầu chì. 	 D. Mắc ở giữa 2 đèn.
B. THỰC HÀNH (7Đ)
Nhóm 1: Thực hành lắp đặt mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn.
Nhóm 2: Thực hành lắp đặt mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển hai đèn.
Nhóm 3: Thực hành lắp đặt mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển một đèn.
III.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM
TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
B
A
D
A
A
C
C
C
A
B. THỰC HÀNH ( 7 Điểm) . Đối với từng nhóm:
- Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt. (1 đ)
- Mạch lắp đúng, hoạt động được. (2 đ)
- Các thiết bị lắp vào bảng diện phải chắc chắn, các mối nối phải bọc cách điện (1 đ) 
- Mạch điện đẹp. (1 đ)
- Thực hành đúng thời gian quy định.	 (1 đ)
- Ý thức, kỷ luật khi làm bài thực hành tốt. (1 đ)

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_cong_nghe_khoi_8_nam_hoc_2020_2021.docx
Giáo án liên quan