Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán khối B

Ta có '// ' AMNCAMCN = ? là hình bình hành,

do đó ' ACvà MN cắt nhau tại trung điểm Icủa

mỗi đ-ờng. Mặt khác A’DCB’là hình bình hành nên

trung điểm I của A’Ccũng chính là trung điểm của

B’D.Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm Icủa

mỗi đ-ờng nên B’MDNlà hình bình hành. Do đó B’,

M, D, Ncùng thuộc một mặt phẳng.

pdf3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán khối B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 
 −−−−−−−−−−−−− đáp án −thang điểm 
 đề thi chính thức Môn thi : toán Khối B 
Nội dung điểm
Câu 1. 2điểm
1) 
Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ 
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 0 0( ) ( )y x y x= − − 
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 3 2 3 20 0 0 03 ( ) 3( )x x m x x m − + = − − − − +  
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho 203x m= 
0m⇔ > . 
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 
Khi 2m = hàm số trở thành 3 23 2.y x x= − + 
Tập xác định : \ . 
2 0' 3 6 , ' 0
2.
x
y x x y
x
== − = ⇔  =
" 6 6. '' 0 1.y x y x= − = ⇔ = 
"y triệt tiêu và đổi dấu qua 1 (1;0)x = ⇒ là điểm uốn. 
Bảng biến thiên: 
Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm (1;0), (1 3;0)± và cắt trục tung tại điểm (0;2) . 
1 điểm 
0, 25 đ 
0, 25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
x − ∞ 0 2 + ∞
y’ + 0 − 0 + 
 2 +∞
 CĐ CT 
y − ∞ −2 
 x
 y
 O
2
21
 −2 
 2
Câu 2. 2điểm
1) Giải ph−ơng trình: 2cotg tg 4sin 2 (1).
sin 2
x x x
x
− + = 
Điều kiện: 
sin 0
 (*).
cos 0
x
x
≠ ≠
Khi đó (1) 
cos sin 24sin 2
sin cos sin 2
x x x
x x x
⇔ − + =
2 2cos sin 24sin 2
sin cos sin 2
x x x
x x x
−⇔ + = 
22cos 2 4sin 2 2x x⇔ + = 22cos 2 cos 2 1 0x x⇔ − − = 
cos 2 1
1cos 2
32
x kx
x kx
π
π π
==  ⇔ ⇔  = ± += −  
 ( )k∈Z . 
 Kết hợp với điều kiện (*) ta đ−ợc nghiệm của (1) là π π ( ).
3
x k k= ± + ∈Z 
2) Giải hệ ph−ơng trình 
2
2
2
2
23 (1) 
23 (2).
yy
x
xx
y
 += + =
Điều kiện 0, 0x y≠ ≠ . 
Khi đó hệ đã cho t−ơng đ−ơng với 
2 2
2 22 2
( )(3 ) 03 2
3 2.3 2
x y xy x yx y y
xy xxy x
 − + + == + ⇔  = += + 
TH1: 2 2
1
1.3 2
x y x
yxy x
= = ⇔  == + 
TH2: 2 2
3 0
3 2
xy x y
xy x
+ + = = +
 vô nghiệm, vì từ (1) và (2) ta có , 0x y > . 
Vậy nghiệm của hệ ph−ơng trình là: 1.x y= = 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
Câu 3. 3điểm
1) 
Vì G là trọng tâm ABC∆ vàM là trung điểm BC nên 
3 ( 1;3)MA MG= = −JJJG JJJJG (0;2)A⇒ . 
Ph−ơng trình BC đi qua (1; 1)M − và vuông góc với 
( 1,3)MA = −JJJG là: 1( 1) 3( 1) 0 3 4 0 (1). x y x y− − + + = ⇔ − + + = 
Ta thấy 10MB MC MA= = = ⇒ tọa độ ,B C thỏa mãn 
ph−ơng trình: 2 2( 1) ( 1) 10 (2). x y− + + = 
Giải hệ (1),(2) ta đ−ợc tọa độ của ,B C là (4;0), ( 2; 2). − − 
2) 
Ta có ' // 'A M NC A MCN= ⇒ là hình bình hành, 
do đó 'A C và MN cắt nhau tại trung điểm I của 
mỗi đ−ờng. Mặt khác A’DCB’ là hình bình hành nên 
trung điểm I của A’C cũng chính là trung điểm của 
B’D. Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm I của 
mỗi đ−ờng nên B’MDN là hình bình hành. Do đó B’, 
M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. 
Mặt khác DM2 = DA2 + AM2 = DC2 + CN2 = DN2, 
hay DM = DN. Vậy hình bình hành B’MDN là hình thoi. Do đó B’MDN là hình 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1 điểm 
0,5đ 
G 
A 
B 
C 
M 
. 
D’ 
A 
D C 
B N 
M I 
A’ B’ 
C’ 
 3
vuông ⇔ MN = B’D ⇔ AC = B’D ⇔ AC2= B’D2 = B’B2 +BD2 ⇔ 3a2 = B’B2 + a2 
⇔ BB’= 2a ⇔ AA’= 2a . 
3) 
Từ (0;6;0)AC =JJJG và A(2; 0; 0) suy ra C(2; 6; 0), do đó I(1; 3; 4). 
Ph−ơng trình mặt phẳng (α) qua I và vuông góc với OA là : 1 0.x − = 
⇒ tọa độ giao điểm của (α) với OA là K(1; 0; 0). 
⇒ khoảng cách từ I đến OA là 2 2 2(1 1) (0 3) (0 4) 5.IK = − + − + − = 
0,5đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Câu 4. 2điểm
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 24 .y x x= + − 
Tập xác định: [ ]2; 2− . 
2
' 1
4
xy
x
= −
−
, 
2
2 2
0
' 0 4 2
4
x
y x x x
x x
≥= ⇔ − = ⇔ ⇔ = − =
. 
Ta có ( 2) 2, ( 2) 2 2, (2) 2y y y− = − = = , 
Vậy 
[ 2;2]
max ( 2) 2 2y y
−
= = và 
[ 2;2]
min ( 2) 2y y
−
= − = − . 
2) Tính tích phân 
π
4 2
0
1 2sin .
1 sin 2
xI dx
x
−= +∫ 
Ta có 
π π
4 42
0 0
1 2sin cos 2
1 sin 2 1 sin 2
x xI dx dx
x x
−= =+ +∫ ∫ . 
Đặt 1 sin 2 2cos 2t x dt xdx= + ⇒ = . 
Với 0x = thì 1,t = với π
4
x = thì 2t = . 
Khi đó 
2
1
21 1 1ln | | ln 2.
12 2 2
dtI t
t
= = =∫ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
1 điểm 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Câu 5. 1điểm
Ta có 0 1 2 2(1 ) ...n n nn n n nx C C x C x C x+ = + + + + . 
Suy ra ( )2 2 0 1 2 2
1 1
(1 ) ...n n nn n n nx dx C C x C x C x dx+ = + + + +∫ ∫ 
22 2 3 1
1 0 1 2
1 1
1 (1 ) ...
1 2 3 1
n
n n
n n n n
x x xx C x C C C
n n
++  ⇔ + = + + + +  + + 
2 3 1 1 1
0 1 22 1 2 1 2 1 3 2
2 3 1 1
n n n
n
n n n nC C C Cn n
+ + +− − − −⇔ + + + + =+ +" . 
0,5 đ 
0,5 đ 

File đính kèm:

  • pdfDe toan khoi b nam 2003.pdf
Giáo án liên quan